Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa học 9 phần 3

Câu 11: Cho các khí sau: CO2 , SO2 , NO , N2O, N2 , H2 .

Trong các oxit trên:

1) Số lượng khí nặng hơn không khí là :

A- 2 khí B- 3 khí C- 4 khí D- 5 khí

2) Số khí tác dụng với nước tạo dung dịch axit là :

A- 2 khí B- 3 khí C- 4 khí D- 5 khí

3) Số lượng khí làm đục nước vôi trong là :

A- 2 khí B- 3 khí C- 4 khí D- 5 khí

ã Đáp án:

1) C, đó là các khí có M > 29 , gồm : CO2 , SO2 , NO , N2O.

2) A, đó là các khí CO2 , SO2

4) A, đó là các khí CO2 , SO2

Câu 12: Cho các phản ứng sau :

(1) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + HCl

(2) S + O2 SO2

(3) 4FeS2 + 11O2 2 Fe2O3 + 8SO2

(4) CaSO3 CaO + SO2

Những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ?

A- (1), (2) B- (2), (3) C- (2) , (3) , (4) D- (1), (2) , (3) , (4).

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa học 9 phần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oxit (tt)
Câu 11: Cho các khí sau: CO2 , SO2 , NO , N2O, N2 , H2 . 
Trong các oxit trên: 
Số lượng khí nặng hơn không khí là : 
A- 2 khí 	B- 3 khí 	C- 4 khí 	D- 5 khí 
Số khí tác dụng với nước tạo dung dịch axit là : 
A- 2 khí 	B- 3 khí 	C- 4 khí 	D- 5 khí 
Số lượng khí làm đục nước vôi trong là :
A- 2 khí 	B- 3 khí 	C- 4 khí 	D- 5 khí 
Đáp án: 
1) C, đó là các khí có M > 29 , gồm : CO2 , SO2 , NO , N2O.
2) A, đó là các khí CO2 , SO2 
A, đó là các khí CO2 , SO2 
Câu 12: Cho các phản ứng sau : 
Na2SO3 + 2HCl đ 2NaCl + SO2 + HCl 
S + O2 đ SO2 
4FeS2 + 11O2 đ 2 Fe2O3 + 8SO2 
CaSO3 đ CaO + SO2 
Những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ? 
A- (1), (2) 	B- (2), (3) 	C- (2) , (3) , (4) 	D- (1), (2) , (3) , (4).
axit 
Câu 1: 
Ghép một chữ số đứng trước công thức hoá học của chất ở cột bên trái với một trong các chữ cái ở cột bên phải đứng trước kết quả của phản ứng sau khi cho các chất tương ứng ở tác dụng với dung dịch HCl.
Công thức hoá học 
Kết quả thí nghiệm 
Trả lời 
1- CuO
A- Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. 
1- 
2- Al2O3
B- Dung dịch có màu xanh lam 
2-
3- Mg
C- Dung dịch có màu vàng nâu 
3- 
4- Fe2O3
D- Dung dịch có màu xanh ngọc nhạt 
4-
E- Dung dịch không màu và không có khí thoát ra 
 Đáp án: 1- B , 2- E , 3- A , 4- C 
Câu 2: 
Nhóm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl tạo muối là : 
A- CuO, Fe , Ca(OH)2 , SO2 , SiO2 .
B- Fe, Zn(OH)2, MgO , CO2, P2O5.
	C- Fe2O3, BaCO3, ZnO, Fe, Mg 
D- Cu, FeO, MgSO3, CO2 , SO2
Đáp án: C (gồm các oxit bazơ, kim loại trước hiđro, muối của axit yếu hơn) 
Câu 3: 
Có bao nhiêu chất trong số các chất sau, khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng đều tạo dung dịch màu xanh lam? CuO , Cu , Cu(OH)2 , Fe(OH)2 , CuCO3. 
A- 2 chất 	B- 3 chất 	C- 4 chất 	D- 5 chất 
Đáp án: B 
Giải thích: Đó là CuO , Cu(OH)2 , CuCO3 , Cu không tác dụng và FeO tác dụng tạo dung dịch màu xanh ngọc nhạt. 
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau 
	(1) ............ + ......HCl đ ZnCl2 + H2 
.............+ HCl đ AgCl + ........
.............+ ......HCl  đ CO2 + CaCl2 + ........
.............+ ......HCl  đ 2 FeCl3 + ...H2O 
Đáp án: 
Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2 
AgNO3 + HCl đ AgCl + HNO3
CaCO3 + 2HCl  đ CO2 + CaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl  đ 2 FeCl3 + 3H2O 
Câu 5: Cho các dung dịch đựng trong các bình riêng biệt sau: Dung dịch NaHCO3, dung dịch CaCl2, dung dịch AgNO3, dung dịch Ca(HCO3)2, dung dịch HNO3 .
Khi cho dung dịch HCl vào các bình thì lúc ban đầu có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch ?	 
A- 1 dung dịch 	B- 2 dung dịch 
C- 3 dung dịch 	D- 4 dung dịch 
Đáp án: A 
Giải thích: Đó là dung dịch AgNO3 (do có kết tủa trắng ), các dung dịch CaCl2 và dung dịch HNO3 chưa phân biệt được lúc ban đầu vì đều không có hiện tượng , các dung dịch Ca (HCO3)2 và dung dịch NaHCO3 chưa phân biệt được do đều có khí thoát ra. 
Câu 6: Khi cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,4 lít khí ở điều kiện 200C, 1 atm. Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: 
A- 56% 	B- 64% 	C- 44% 	D- 40% 
Đáp án: C 
Giải thích: Số mol Fe = 2,4 : 24 = 0,1 mol 	ị mFe = 0,1 x 56 = 5,6 gam 
ị mCu = 10 - 5,6 = 4,4 gam 
ị %m ( Cu ) = 44% 

File đính kèm:

  • docCau hoiTNKQ Hoa 9 -3.doc