Bộ câu hỏi trắc nghiệm cuối năm môn Toán Lớp 4
Câu 17. Cả hai lớp 4A và 4B có 44 học sinh. Biết rằng 1/3 số học sinh lớp 4A thì bằng 2/5 số học sinh lớp 4B. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh. B. 24 học sinh. C. 20 học sinh. D. 30 học sinh.
Câu 18. Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
A. 12 hòn B. 2 hòn C. 6 hòn D. 10 hòn
C. của 30kg D. của 27kg Cõu 46. Kết quả của phép cộng: 2 372 + 3 983 là: A. 5 255 B. 6 355 C. 6 235 D. 6 255 Cõu 47. Trong các phân số dưới đây, phân số bé hơn 1 là: A. B. C. D. Cõu 48. Chu vi của một hỡnh chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật là: A. 135cm2 B. 126cm2 C. 720cm2 D. 24cm2 Cõu 49. Trong cỏc khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất? A. 1 giờ 25 phỳt B. 85 phỳt C. 2 giờ 5 phỳt D. 128 phỳt Cõu 50. Phõn số nào dưới đõy nằm giữa và ? A. B. C. D. Cõu 51. Tìm x biết: A. x = 3 B. x = 5 C. x = 2 D. x = 4 Cõu 52. Kết quả của phép nhân: 837 x 103 là: A. 20 002 B. 10 881 C. 86 211 D. 85 201 Cõu 53. Giá trị của 1 phân số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta nhân TS với và MS với A. gấp 3 lần B. không thay đổi C. gấp 2 lần D. gấp 6 lần Cõu 54. Phõn số lớn nhất trong cỏc phõn số ; ; ; là: A. B. C. D. Cõu 55. 5 yến 6 kg = ....... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 65 B. 56 C. 50 D. 60 Cõu 56. Dóy số sau cú bao nhiờu số hạng: 2, 5, 8, 11, 14, ... , 200 A. 66 B. 67 C. 200 D. 99 Cõu 57. Cú bao nhiờu số cú 3 chữ số mà cỏc chữ số đều lẻ? A. 125 B. 60 C. 150 D. 300 Cõu 58. Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. 7 số B. 10 số C. 8 số D. 9 số Cõu 59. Số 20052005 ... 2005 gồm 100 số 2005 ghép lại. Hỏi khi chia số này cho 9 sẽ d mấy? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Cõu 60. Trong cỏc số dưới đõy, số nào là số hạng thuộc dóy số: 1, 4, 7 , 10, 13, A. 1122 B. 2222 C. 1111 D. 2345 Cõu 61. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Khụng làm tớnh cụ thể, hóy so sỏnh tổng A với B A. Khụng thể so sỏnh được B. A B D. A = B Cõu 62. Cú bao nhiờu số chẵn cú 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. 5 số B. Khụng cú số nào C. 9 số D. 10 số Cõu 63. Dóy số: 1, 4, 7, 10, 13, , 100 cú số lượng số hạng là: A. 30 số B. 34 số C. 50 số D. 33 số Cõu 64. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu đoạn thẳng: A. 18 đoạn thẳng B. 21 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng Cõu 65. Để số 38a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng? A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Cõu 66. Phõn tớch số 20 187 thành tổng. Cỏch phõn tớch nào dưới đõy là đỳng: A. 2000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 100 + 80 + 7 C. 20 000 + 100 + 8 + 7 D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 Cõu 67. Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại : A. B. C. D. Cõu 68. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh vuụng: A. 4 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh vuụng B. 6 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh vuụng C. 6 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh vuụng D. 4 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh vuụng Cõu 69. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 cú thể viết được bao nhiờu số cú 3 chữ số khỏc nhau A. 4 số B. 6 số C. 3 số D. 5 số Cõu 70. Trong một hộp bi cú 7 viờn bi vàng, 8 viờn bi xanh và 9 viờn bi đỏ.Hỏi khụng nhỡn vào hộp phải lấy ra ớt nhất bao nhiờu viờn bi để chắc chắn cú 1 viờn bi đỏ? A. 15 viờn B. 9 viờn C. 16 viờn D. 8 viờn Cõu 71. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh tứ giỏc? A. 10 hỡnh tam giỏc, 10 hỡnh tứ giỏc B. 10 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc C. 5 hỡnh tam giỏc, 10 hỡnh tứ giỏc D. 5 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc Cõu 72. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m225 cm2 = ........ cm2 là: A. 6025 B. 60 025 C. 600 025 D. 625 Cõu 73. Lớp 4A có 32 bạn, biết số bạn trai bằng số bạn gái. Lớp 4A có số bạn trai là: A. 15 bạn B. 16 bạn C. 12 bạn D. 20 bạn Cõu 74. Từ ba chữ số 2; 4; 5 viết được số bộ nhất cú ba chữ số khỏc nhau và chia hết cho 2 là: A. 452 B. 245 C. 542 D. 254 Cõu 75. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần lượt chỉ A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục C. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn vị Cõu 76. Số liền sau số 1000000 là: A. 999999 B. 10000001 C. 1000001 D. 1000010 Cõu 77. Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 3 x 13 x 23 x 33 x .... x 93 A. Chữ số 1 B. Chữ số 7 C. Chữ số 9 D. Chữ số 3 Cõu 78. Phõn số nào dưới đõy bộ hơn phõn số ? A. B. C. D. Cõu 79. Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Tỉ số giữa số bạn nữ và số bạn nam trong tổ là: A. B. C. D. Cõu 80. Kết quả của biểu thức 5 + 5 x 5 - 5 : 5 là: A. 9 B. 49 C. 5 D. 29 Cõu 81. Phộp tớnh nào dưới đõy cú kết quả lớn hơn 10 km? A. 100km : 10 B. 5.000m + 4990m C. 3203m x 2 D. 16km - 5320m Cõu 82. Kết quả của phép trừ: 8 035 - 6 578 là: A. 1 457 B. 1 467 C. 1 357 D. 1 557 Cõu 83. Kết quả của dãy tính: 94 x 73 + 621 : 23 là: A. 6879 B. 6989 C. 6862 D. 6889 Cõu 84. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 1 , 3 , 7 , 13 , 21 , ... A. 27 B. 29 C. 31 D. 33 Cõu 85. Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là: A. 4320 B. 40032 C. 432 D. 4032 Cõu 86. Sắp xếp các phân số:, , , , theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: A. , , , , B. , , , , C. , , , , D. , , , , Cõu 87. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là: A. 10 - 2 x 3 = 4 B. 10 : 2 + 3 = 2 C. 10 - 2 x 3 = 24 D. 10 + 2 x 3 = 36 Cõu 88. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu đoạn thẳng? A. 15 đoạn thẳng B. 30 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 24 đoạn thẳng Cõu 89. Cho 14758 = 10000 + 4000 + + 50 + 8 Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 700 B. 7000 C. 70 D. 7 Cõu 90. Cộng phõn số nào dưới đõy với phõn số thỡ được phõn số lớn hơn 1? A. B. C. D. Cõu 91. Giá trị của X trong biểu thức X + = là: A. B. C. D. Cõu 92. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 1, 1, 2, 3, 3, 5, 4, 7, A. 5 B. 8 C. 10 D. 6 Cõu 93. Hỡnh trờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh tứ giỏc: A. 5 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc B. 5 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh tứ giỏc C. 9 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh tứ giỏc D. 9 hỡnh tam giỏc, 2 hỡnh tứ giỏc Cõu 94. Cho 303 x 30 = ( .... x 30) + ( 3 x 30) Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3 B. 303 C. 300 D. 30 Cõu 95. Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần: A. gấp 3 lần B. gấp 2 lần C. gấp 5 lần D. gấp 6 lần Cõu 96. Kết quả của phép chia: 50 050 : 25 là: A. 20 002 B. 202 C. 2002 D. 220 Cõu 97. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh tứ giỏc? A. 4 hỡnh tam giỏc, 3 hỡnh tứ giỏc B. 4 hỡnh tam giỏc, 6 hỡnh tứ giỏc C. 5 hỡnh tam giỏc, 6 hỡnh tứ giỏc D. 5 hỡnh tam giỏc, 3 hỡnh tứ giỏc Cõu 98. Trong cỏc số dưới đõy, số nào khụng thuộc dóy số: 1, 4, 7, 10, 13, A. 100 B. 1234 C. 1000 D. 2007 Cõu 99. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật? A. 200cm2 B. 160cm2 C. 180cm2 D. 100cm2 Cõu 100. Kết quả của phép nhân: 123 x 19 là: A. 2317 B. 1230 C. 2 237 D. 2337 Cõu 101. Nếu cứ viết tiếp thỡ số nào trong cỏc số dưới đõy là số hạng của dóy số sau: 2, 5, 8, 11, 14, .... A. 2008 B. 2011 C. 2010 D. 2009 Cõu 102. Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của dóy số 3; 7; 11; 15; .... ; 23; 27 là: A. 19 B. 16 C. 18 D. 17 Cõu 103. Có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng với nhau, em muốn chọn 3 điểm để vẽ 1 hình tam giác. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 20 cách B. 30 cách C. 10 cách D. 15 cách Cõu 104. Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Cõu 105. 12 m2 = ... cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 12000 B. 120 000 C. 1 200 D. 120 Cõu 106. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu đoạn thẳng? A. 6 đoạn thẳng B. 18 đoạn thẳng C. 15 đoạn thẳng D. 12 đoạn thẳng Cõu 107. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần? A. 19 lần B. 20 lần C. 11 lần D. 10 lần Cõu 108. Hỡnh trờn cú bao nhiờu đoạn thẳng? A. 15 đoạn thẳng. B. 10 đoạn thẳng. C. 5 đoạn thẳng. D. 12 đoạn thẳng. Cõu 109. Số "hai mươi triệu khụng nghỡn bốn trăm linh tỏm " viết là: A. 2000408 B. 20004008 C. 2040008 D. 20000408 Cõu 110. Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 18 số B. 6 số C. 12 số D. 24 số Cõu 111. Kết quả của phép tính x là: A. B. C. D. Cõu 112. Chữ số 8 trong số 7685320705 cú giỏ trị là: A. 8000000 B. 800000 C. 800000000 D. 80000000 Cõu 113. Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là: A. B. C. D. Cõu 114. Một người nuụi 40 con thỏ. Sau khi bỏn số con thỏ, người đú nhốt đều số thỏ cũn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ? A. 6 con thỏ B. 4 con thỏ C. 5 con thỏ D. 32 con thỏ Cõu 115. Trong cỏc biểu thức dưới đõy, biểu thức nào cú giỏ trị bộ nhất? A. x B. 1 + C. - D. 1 : Cõu 116. Tìm số tự nhiên a lớn nhất để: 238 x a < 1193 A. a = 4 B. a = 3 C. a = 6 D. a = 5 Cõu 117. 4 m2 2 dm2 = .... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4020 B. 420 C. 42 D. 402 Cõu 118. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? A. B. C. D. Cõu 119. Số 3 cú thể viết thành: A. B. C. D. Cõu 120. Trong cỏc số dưới đõy, số nào khụng thuộc dóy số: 2, 5, 8, 11, 14, A. 2 333 B. 23 456 C. 21 345 D. 2 000 Cõu 121. Hôm nay là ngày thứ năm . Hỏi 100 ngày sau sẽ là ngày thứ mấy của tuần lễ. A. Thứ bẩy B. Thứ hai C. Chủ nhât D. Thứ sáu Cõu 122. Cho 6 số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 số từ các số đã cho để tổng 3 số đó là 1 số chẵn? A. 8 B. 10 C. 9 D. 11 Cõu 123. Chữ cái thứ 100 của dãy: KINHMONKINHMONKINH .... là chữ cái nào? A. Chữ N B. Chữ I C. Chữ K D. Chữ O Cõu 124. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 2 , 5 , 11 , 23 , .. A. 41 B. 35 C. 34 D. 47 Cõu 125. Kết quả của phép chia 13800 : 24 là: A. 557 B. 575 C. 455 D. 475 Cõu 126. Hỡnh trờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh tứ giỏc? A. 10 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh tứ giỏc. B. 9 hỡnh tam giỏc, 3 hỡnh tứ giỏc. C. 9 hỡnh tam giỏc, 4 hỡnh tứ giỏc. D. 10 hỡnh
File đính kèm:
- bo_cau_hoi_trac_nghiem_cuoi_nam_mon_toan_lop_4.doc