Bìa tập về Este

Câu 1: Viết công thức phân tử của và gọi tên các axit có công thức phân tử là C5H10O2

Câu 2: Viết công thức phân tử của và gọi tên các este có công thức phân tử là C5H10O2

Câu 3: Từ canxicacbua và các chất vô cơ cần thiết khác viết phương trình điều chế este etylaxetat.

Câu 4: Nhận biết các chất đưng trong các bình mất nhãn sau.

 a. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 b. HCOOH, CH3COOH, HCOOCH3, C2H5COOCH3

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam một este đơn chức X người ta thu được 1,12 lit CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O.

lập công thức phân tử của X.

Câu 6: Đốt cháy 3 gam một este đơn chức Y ta thu được 1,8 gam H2O và 2,24 lit CO2 (đktc). Lập công thức phân tử của Y

Câu 7: Để xà phòng hóa hoàn toàn 19,40 gam hỗn hợp 2 este đơn chức A và B cần 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau và m gam một muối khan duy nhất X.

Lập công thức cấu tạo, gọi tên và tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi este có trong hỗn hợp đầu.

 

doc7 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bìa tập về Este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 4
d. 6
Bài 22: Một chất có công thức phân tử là C5H10O2 có thể tác dụng với NaOH không tác dụng được với Na, vậy số đồng phân mạch thẳng có thể có là.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 23: (Cao đẳng khối A-2007)
 Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác được được với nhau là.
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
Câu 24: (đề thi tốt nghiệp 2007)
 Chất X có công thức phân tử là C2H4O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại.
a. este no đơn chức
b. axit no đơn chức
c. rượu no đa chức
d. axit không no đơn chức
Câu 25: (Đề thi tốt nghiệp 2007)
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natriaxêtat và rượu etylic. Công thức cấu tạo của X là.
a. CH3COOC2H5
b. CH3COOCH3
c. C2H3COOC2H5
d. C2H5COOCH3
Bài 26: Cho sơ đồ phản ứng:
 Xenlulozơ X Y Z T
Công thức của T là
a. C2H5COOCH3
b. CH3COOH
c. C2H5COOH
d. CH3COOC2H5
Bài 27: Thủy phân hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được 
a. 1 muối và 1 rượu 	b. 1 muối và 2 rượu 	c. 2 muối và 1 rượu d. hai muối và 2 rượu.
Bài 28: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là.
a. CH2=CH- COOCH3
b.CH3COOCH=CH2
c. CH2= CH-COO-C2H5
d. CH2=C(CH3)COOCH3
Câu 29: (Cao đẳng khối B-2007)
 	Poli vinyl axetat (PVA) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của.
a. C2H5COOCH=CH2
b. CH2=CH-COOC2H5
c.CH2=CH- COOCH3
d. CH3COOCH=CH2
Bài 30: Cho sơ đồ chuyển hóa 
 C2H5OH 
Biết X, Y, Z thuộc 3 trong các chất sau: 
 (1) CH4 (2) CH3COOH (3) CH3CHO (4) CH3COOCH3
 (5) HCOOCH=CH2 (6) CH3COOCH=CH2 
Vậy công thức đúng lần lượt của X, Y, Z là:
a. 1, 3, 5
b. 2, 4, 6
c. 3, 2, 6
d. 2, 3, 6
Bài 31: Chất nào trong số các chất sau khi trùng hợp sẽ tạo polime dùng làm thủy tinh hữu cơ:
a. axit metacrylic b. Metyl metacrylat c. metyl acrylat d. vinyl axetat.
Câu 32: (Cao đẳng khối A-2007)
 Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
a. CH2=CH- COOCH3
b.C6H5CH=CH2
c. CH2=C(CH3)COOCH3
d. CH3COOCH=CH2
Câu 33: (Cao đẳng khối A-2007) 
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T, Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là.
a. CH3COOCH=CH2
b. HCOOCH=CH2
c. H COOCH3
d. CH3COOCH=CH-CH3
Bài 34: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là.
a. axit axetic b. axit fomic c. ancol etylic 	d. etyl axetat.
Bài 35: Để điều chế este phenyl axetat, người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây trong môi trường kiềm.
a. CH3COOH
b. (CH3CO)2O
c. CH3OH
d. CH3COONa
Bài 36: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức cho kết quả nào sau đây.
a. nCO2 < nH2O
b. nCO2 > nH2O
c. nCO2 = nH2O
 d. không xác định được
Câu 37: (Đại học khối B- 2008)
	Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã tham gia phản ứng. Tên gọi của este đó là.
a. etyl axetat	b. metyl axetat	c. metyl fomiat	d. n-propyl axetat.
Câu 38: (Đại học khối A-2008) Este X có đặc điểm sau:
	- đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
	- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X).
	Phát biểu nào sau đây không đúng.
a. chất X thuộc este no, đơn chức	b. chất Y tan vô hạn trong nước
c. đung Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.	
d. đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
Câu 39: (Đại học khối A-2008) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là.
a. 6	b. 4	c. 5	d. 2
Câu 40: (Cao đẳng khối A-2008) Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH 2Z + Y.
	Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO nung nóng. Sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng của T là.
a. 58	b. 82	c. 44	d. 118
Câu 41a: (Đại học khối A-2008) Cho sơ đồ phản ứng sau:
	C3H4O2 + NaOH X + Y
	X + H2SO4 loãng Z + T
	Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là.
a. HCOONa, CH3CHO	b. HCHO, CH3CHO	c. HCHO, HCOOH	 d. CH3CHO, HCOOHH2HH
Câu 41b: (Đại học khối A-2009) Cho cỏc hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khụng làm chuyển màu quỳ tớm ẩm. Số chất tỏc dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
a. 2.	b. 5.	 c. 3.	d. 4.
Câu 42: đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thưc phân tử của X là.
a. CH3COOCH3
b. HCOOCH3
c. HCOOC2H5
d. CH3COOC2H5
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của A là.
a. CH3COOCH3
b. HCOOC2H5
c. HCOOC2H3
d. CH3COOC2H5
Câu 44: Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H2O. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là.
a. 2,24 lit
b. 4,48 lit
c. 3,36 lit
d. 1,12 lit
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình dựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là.
a. 12,4 gam
b. 10 gam
c. 20 gam
d. 28,183 gam
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Giá trị của a là.
a. 0,05 mol
b. 0,10 mol
c. 0,15 mol 
d. 0,20 mol
Bài 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của este là.
a. C2H4O2
b. C3H6O2
c. C4H8O2
d. C5H10O2
Câu 48: Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là.
a. HCOOCH3
b. HCOOCH2CH2CH3
c. HCOOC2H5
d. HCOOCH(CH3)CH3
Câu 49: (Đại học khối B-2007)
 	X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. HCOOCH(CH3)2
b. CH3COOC2H5
c. C2H5COOCH3
d. HCOOCH2CH2CH3
Bài 50: Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 g hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau. Hãy xác định công thức cấu tạo của A và B.
a. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 	 b. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
c. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 	d. Không xác định được.
Câu 51: (Cao đẳng khối A-2007)
 	Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là.
a. isopropyl axetat
b. etyl axetat
c. metyl propionat
d. etyl propionat
Câu 52: (Đại học khối B-2007)
 	Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là 
a. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 b. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
c. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 d. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 53: (Đại học khối A-2007)
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là.
a. 8,2 gam
b. 8,56 gam
c. 3,28 gam
d. 10,4 gam
Câu 54: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. este đó có công thức phân tử là.
a. C3H6O2
b. C4H8O2
c. C5H10O2
d. C6H12O2
Câu 55: Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
a. 8 gam
b. 12 gam
c. 16 gam
d. 20 gam
Bài 56: hỗn hợp X gồm CH3COOH và HCOOCH3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thì tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
a. 20 gam
b. 10 gam
c. 9 gam
d. 18 gam
Bài 57: Đun nóng 6 gam axit axetic với một lượng dư rượu etylic có xúc tác là axit sunfuaric đặc. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng este thu được là
a. 7,04 gam
b. 3,52 gam
c. 14,08 gam
d. 4,28 gam
Câu 58: (Cao đẳng khối A-2007)
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khí phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là.
a. 50 %
b. 75 %
c. 55 %
d. 62,5 %
Câu 59: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146 . X không tác dụng với Na kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và 1 rượu. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây.
a. C2H4(COOCH3)2 	b. (CH3COO)2C2H4 	c. (C2H5OOC)2 	d. cả a, b, c đều đúng
Câu 60: Đun nóng 21,8 gam chất X với 0,25 lit dung dịch NaOH 1,2M thu được 24,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lit (đktc). X có công thức phân tử là.
a. C2H4(OOCCH3)2 	b. C3H5(OOCCH3)3 	c. C3H6(OOCCH3)2 	d. Tất cả đều sai.
Câu 61: (Đại học khối B-2008) 
Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5	b. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 
c. CH3OOC-CH2-COO-C3H7	d. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5
Câu 62: (Cao đẳng khối A-2008)
	Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công 

File đính kèm:

  • docESTE VA DE THI DAI HOC.doc
Giáo án liên quan