Bảng phân phối chương trình môn Cồng nghệ - Trường THCS Quang Trung

CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 6

ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2014 – 2015

Tiết Tên bài Đồ dùng Ghi chú

HỌC KỲ I

1. Bài mở đầu Không

2. Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc (không dạy: I.1.a) : Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên; I.2.a) :Quy trình sản xuất vải sợi hóa học)

3. Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc Không

4. Bài 2: Lựa chọn trang phục Không

5. Bài 2: Lựa chọn trang phục Không

6. Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục Không

7. Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục Không

8. Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục Không

9. Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục Không, (II.1.c) Kí hiệu giặt, là: Giới thiệu đề HS biết)

10. Bài 5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản Kim, chỉ, vải Có

11. Bài 5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản Kim, chỉ, vải Có

12. Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Kéo, thước, kim, chỉ, phấn Có

13. Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Kéo, thước, kim, chỉ, phấn Có

14. Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Kéo, thước, kim, chỉ, phấn Có

15. Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. Kéo, thước, kim, chỉ, phấn Có

16. Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật Kéo, thước, kim, chỉ, phấn Có

17. Ôn tập chương I Không

18. Kiểm tra thực hành Không

19. Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình Không

20. Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình Không, (II.3.Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam: Chọn nội dung dạy phù hợp nhà ở địa phương)

21. Bài 9: TH: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình Không, (TH: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình mình)

22. Bài 9: TH: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình Bàn, ghế, tủ, giường Có

23. Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp Không

24. Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp Không

25. Bài 11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật Không

 

doc11 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng phân phối chương trình môn Cồng nghệ - Trường THCS Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hợp lí
Không
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Không
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Không
Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm
Không
Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm
Không
Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
Không
Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
Không
Bài 18: Các phương pháp chế biến món ăn
Thực phẩm, dầu, giấm, đường, muối, tiêu..
Có, (dạy mục II-1: Trộn dầu dấm và mục II-2.Trộn hỗn hợp. Không dạy các PP còn lại)
Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau, củ, quả (Kiểm tra 15 phút) 
Dao, kéo, củ, quả
Có, (Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương)
Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau, củ, quả 
Dao, kéo, củ, quả
Có, (Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương)
Bài 24: TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau, củ, quả
Dao, kéo, củ, quả
Có, (Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương)
Bài 24: TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau, củ, quả
Dao, kéo, củ, quả
Có, (Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương)
Bài 19: TH: Chế biến món ăn:Trộn dầu giấm rau xà lách
Rau xà lách, cà chua, thịt bò, dầu giấm, đường, súp, muối, rau thơm, ớt, xì dầu
Có
Bài 19: TH: Chế biến món ăn:Trộn dầu giấm rau xà lách
Rau xà lách, cà chua, thịt bò, dầu giấm, đường, súp, muối, rau thơm, ớt, xì dầu
Có
Bài 19: TH: Chế biến món ăn:Trộn dầu giấm rau xà lách
Rau xà lách, cà chua, thịt bò, dầu giấm, đường, súp, muối, rau thơm, ớt, xì dầu
Có
Bài 19: TH: Chế biến món ăn:Trộn dầu giấm rau xà lách
Rau xà lách, cà chua, thịt bò, dầu giấm, đường, súp, muối, rau thơm, ớt, xì dầu
Có
Kiểm tra thực hành
Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Không
Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Không
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn
Không
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn
Không
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn
Không
Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn
Không
Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn
Không
Ôn tập chương III 
Không
Bài 25: Thu nhập gia đình
Không
Bài 25: Thu nhập gia đình
Không
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình
Không
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình 
Không, (IV.1. Chi tiêu hợp lí. - Phần các ví dụ::Thay đổi các số liệu ở các ví dụ cho phù hợp với thực tế)
Bài 27: TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia dình
Không
Bài 27: TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia dình
Không
Ôn tập chương IV
Kiểm tra học kì II (Thực hành)
Kiểm tra học kì II (Lí thuyết)
 Thạch Hạ, ngày 09 tháng 9 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Kiều Đình Truyền
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG - TPHT
CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 7
ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2014 – 2015
Tiết
Tên bài
Đồ dùng
Ghi chú
1
Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. K/n về đất trồng và thành phần của đất trồng 
+ Tranh H1.1 vai trò của đất trồng
Không
2
Một số tính chất của đất trồng
Không
3
Th xác định thành phần cơ giới của đất bằng p2 đơn giản. TH xđ độ PH
+ Bảng chuẩn phân cấp đất. 1 thìa nhỏ bằng nhựa hoặc sứ màu trắng. Một thang màu PH chuẩn.
Không
4
Biện pháp sử dụng,cải tạo và bảo vệ đất
+ Tranh các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
Không
5
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
Không
6
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
+ Tranh các cách bón phân
Không
7
Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
8
Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng 
(III.4. Phương pháp nuôi cấy mô: Không dạy)
9
Ôn tập
10
Kiểm tra 1 tiết
11
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
+ Tranh các p2 nhân giống vô tính
Không, (I.2.Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:Nêu thêm ví dụ Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô)
12
Sâu,bệnh hại cây trồng
+ Tranh hình 20 những dấu hiệu cây bị hại
13
Phòng,trừ sâu bệnh hại
+ Tranh H21,22 bắt sâu hại,bẫy đèn
Không
14
TH: Nhận biết 1 số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu,bệnh hại.
+ Các mẫu thuốc trừ sâu. Các nhãn thuốc trừ sâu.
(2. Quan sát một số dạng thuốc: Không dạy)
15
Làm đất bón phân lót.
+ Tranh H26: Bừa và đập đất
Không
16
Gieo trồng cây nông nghiệp
+ Tranh H 27: các cách gieo hạt
Không
17
Ôn tập
18
Kiểm tra học kì I
19
TH: Xử lý hạt giống bằng nước ấm
+ Mẫu hạt: Lúa, ngô. Nhiệt kế, phích nước nóng, chậu, thùng đựng nước lã, rỗ.
20
Các biện pháp chăm sóc cây trồng 
+ Tranh H30. Các p2 tưới nước
Không
21
Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản
+ Tranh H30. Các p2 thu hoạch
22
Luân canh,xen canh,tăng vụ
+ Tranh H33. Xen canh
Không
23
Vai trò của rừng và nhiệm vụ của rừng
+ Tranh H34. Nhiệm vụ của rừng
Không
24
Làm đấtgieo ươm cây rừng
+ Tranh H36: Luống đất,bầu đất
Không, (I.2.Phân chia đất trong vườn gieo ươm :Không dạy)
25
Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng.
+ Tranh vẽ xH 36: Chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng
Không
26
Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
+ Tranh quy trình gieo hạt vào bầu đất
Không, (1.Gieo hạt vào bầu đất. 2.Cấy cây con vào bầu đất:Tùy theo điều kiện của từng trường, mỗi học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nội dung trên)
27
Trồng cây rừng
+ Tranh vẽ H 42, H43
Không
28
Chăm sóc rừng sau khi trồng
+ Tranh vẽ các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng
Không
29
Khai thác rừng
Không
30
Bảo vệ và khoanh nuôi rừng
+ Tranh rừng bị tàn phá.
31
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
+ Tranh vẽ vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế
32
Bài 31: Giống vật nuôi
(I.3.Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi;Không dạy)
33
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
(II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi: Không dạy)
34
Ôn tập
35
Kiểm tra một tiết
36
Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi 
(III. Quản lí giống vật nuôi: Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi)
37
Bài 34: Nhân giống vật nuôi
38
TH: Nhận biết một số giống gà qua qsát ngoại hình và đo kích thước các chiều
+ Tranh ảnh về các giống gà
(Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái:Không dạy)
39
TH: Nhận biết một số giống lợn qua qsát ngoại hình và đo kích thước các chiều
+ Tranh vẽ và mô hình các giống lợn
(I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Phần chuẩn bị vật nuôi không bắt buộc. II. Bước 2: Đo một số chiều đo : không bắt buộc)
40
Thức ăn vật nuôi
+ Tranh vẽ H64: Nguồn gốc thức ăn vật nuôi
Không
41
Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
42
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
+ Tranh h 66: Các p2 chế biến thức ăn
43
Sản xuất thức ăn vật nuôi
+ Tranh H 68: Các p2 sx thức ăn giàu protein
Không 
44
TH: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
+ Hạt đậu tương, bếp, chảo rang, nồi nấu hoặc luộc
45
TH: Chế biến t/ăn giàu Gluxit bằng men
+ Bột ngô, bánh men, nước sạch, chậu vải sạch, chày, cối, cân. 
46
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
47
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
48
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
49
Bài 46: Phòng, trị bệnh thong thường cho vật nuôi
50
Văcxin phòng bệnh cho vật nuôi
+ Tranh tác dụng phòng bệnh của Văcxin
Không
 Thạch Hạ, ngày 09 tháng 9 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Kiều Đình Truyền
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG - TPHT
CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 8
ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2014 – 2015
Tiết
Tên bài
Đồ dùng
Ghi chú
1
Vai trò của bản vẽ KT
+ Tranh H1.1àH1.4
Không
2
Hình chiếu
+ Mẫu vật: Bao diêm, bao thuốc 
+ Bìa cứng
3
Bản vẽ các khối đa diện
+ Tranh vẽ H bài 4 (sgk). Mô hình 3 mp hình chiếu
+ Mô hình các khối đa diện
Không
4
TH: Hình chiếu của vật thể
+ Thước, eke, compa, giấy A4, bút chì.
5
TH: Đọc bản vẽ các khối đa diện
+ Thước, eke, compa, giấy A4, bút chì.
+ Tranh hình 5.2-sgk
6
Bản vẽ các khối tròn xoay
+ Mô hình các khối tròn xoay (hình trụ, hình nón, hình cầu). Tranh vẽ các hình các khối tròn xoay.
7
TH: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay 
Không
8
Khái niệm về hình cắt
+ Mẫu vật: Quả cam. Mô hình ống lót
+ Tranh hình 8.2-sgk
9
Bản vẽ chi tiết
+ Mẫu vật: Ống lót. Mô hình ống lót.
10
TH: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
+ Tranh bản vẽ chi tiết vòng đai (H10.1)
11
Biểu diễn ren
+ Mẫu vật: Đai ốc, trục xe đạp, ren trái ren phải.
12
TH: Đọc bản vẽ chi tiết có ren
+ Bản vẽ H12.19 (bài 12)
13
Bản vẽ lắp
+ Tranh vẽ bài 13. Mẫu vật: Bộ vòng đai
14
Bản vẽ nhà
+ Tranh bản vẽ nhà (bài 15)
17
Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống
+ Mẫu vật: Kìm, dao, kéo
18
Vật liệu cơ khí
+ Mẫu vật: Vật liệu cơ khí (kim loại đen)
19
Vật liệu cơ khí
+ Mẫu vật: Vật liệu cơ khí (kim loại màu)
20
Dụng cụ cơ khí
+ Bộ tranh H20.1àH20.6 (sgk)
Không
21
Cưa, đục dũa và khoan kim loại
+ Tranh vẽ bài 21,22 (cưa và dũa)
+ Dụng cụ : Cưa, dũa, kìm, phôi thép, thước lá.
22
Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép
+ Mẫu vật : Cụm trước xe đạp. Tranh H24.1
23
Mối ghép cố định
+ Tranh vẽ H 25.1.25.2,25.3
Không
24
Mối ghép tháo được
+ Tranh vẽ H 26.1;26.2
+ Mẫu vật : Một số bộ ốc vít
Không
25
Mối ghép động
+ Tranh vẽ bài 27
+Mẫu vật : Ghế gấp, hộp bao diêm, xylanh tiêm, ổ bi.
26
Truyền chuyển động
+ Mô hình truyền động đai, TĐ bánh răng, TĐ xích
+ Tranh vẽ H29.1; H29.2; H29.3
27
Biến đổi chuyển động
+ Tranh vẽ H30.2; H30.3 và H 30.4
Không
28
TH: Truyền chuyển động
+ Bộ TN truyền cđ cơ khí
+ Dụng cụ : Thước lá, thước cặp, tua vít, mỏ lết
29
Ôn tập
30
Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
+ Tranh vẽ các nhà máy điện
31
An toàn điện
+ Tranh vẽ bài 33
Không
32
TH: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện
+ Vật liệu : Thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su.
+ Dụng cụ : Bút thử điện, kìm điện, tua vít
33
TH : Cứu người bị tai nạn
+ Vật liệu : Thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su.
Không 
34
Vật liệu kĩ thuật điện
 + Vật liệu dẫn điện, vật liệu dẫn từ, vật liệu cách điện.
35
Đồ dùng điện quang : Đèn sợi đốt,đèn huỳnh quang
+ Đèn sợi đốt đuôi xoáy.
+ Tranh vẽ đèn ống huỳnh quang, compăc huỳnh quang.
Không
37
TH : Đèn ống huỳnh quang
+ Đèn ống huỳnh quang. Cuộn băng dính, dây dẫn 2 lõi, kìm các loại
38
Đồ dùng điện-nhiệt. Bàn là điện.
+ Tranh vẽ và mô hình bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện.
39
Bếp điện – Nồi cơm điện
+ Tranh vẽ 

File đính kèm:

  • docCông nghệ.doc