Bài thực hành hóa 12

 1K11-1Dung dịch X gồm 5 ion Mg2+,Ba2+,Ca2+, 0,1mol Cl- và 0,2mol NO3-. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch cho vào là

A.150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thực hành hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào 130 ml nước cất, sau đó thêm tiếp 4,65 gam Na2O. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch C. (Giả thiết rằng các chất không bị thất thoát trong quá trình thí nghiệm) khối lượng các chất tan có trong dung dịch C là :
 A.150,1 gam B. 150,0 gam C. 136,725gam D. 172,375 gam
8.Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp E gồm Al và Cu trong 90 ml dung dịch H2SO4 đặc được đun nóng, tạo thành khí SO2 (duy nhất) và 150 gam dung dịch G . Trong dung dịch G, số mol H2SO4 dư bằng 40% số mol ban đầu (biết khối lượng riêng dung dịch H2SO4 ban đầu là 1,82 g/ml. Thành phần trăm về khối lượng Al và Cu trong E lần lượt là:
A. 36% và 64% B. 68% và 32% C. 28% và 72% D. 54% và 46%
9. Thành phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần % về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là;
A. 15,62% B. 33,02% C. 24,1% D. 28,74%
10. Có hai hỗn hợp khí gồm hai chất A và B. Hỗn hợp 1 có tỉ khối so với hidro là 14,5; trong đó số mol A bằng số mol B. Hỗn hợp 2 có tỉ khối so với N2 là 30:29; trong đó khối lượng A bằng khối lượng B. Biết khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn B. Khối lượng mol phân tử của A và B lần lượt là 
A. 28 và 30 B. 14 và 44 C. 26 và 32 D. 24 và 34
11. Nung 14,4 g muối axit hữu cơ thơm đơn chức X thu được 5,3 g Na2CO3 và 14,56 lít CO2 (đktc), 4,5 g H2O . Công thức cấu tạo của X là:
A. C6H5-COONa B. C6H5-CH2COONa C. CH3-C6H4-COONa D. C2H5-C6H4-COONa 
12.Trong số các phân tử polime sau: tơ tằm(1), sợi bông(2), len(3), tơ enang(4), tơ vitsco (5), tơ nilon-66(6), tơ axetat(7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
 A. 2,5,7 B. 1,2,6 C. 2,3,6 D. 5,6,7
13.Các chất sau: axit fomic(1), axit metacrylic(2), butin-1(3), butin-2(4), andehit fomic(5), etylfomiat(6), metylaxetat(7), prop-1-in-3-ol(8), ), prop-2-in-3-ol(9), glucozơ(10), mantozơ(11).Chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 1,3,5,6,8,10,11 B. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 C. 1,3,5,6,8,10 D. 1,3,2, 5,9,10,11 
14.Cho 1 muối có CTPT C4H12O3N2 . Cho 13,6 g muối trên tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi trong đó có chứa 1 chất hữu cơ đơn chức bậc 1 và phần rắn chỉ có các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là: 
 A. 12,75 g B. 12,15 g C. 21,15 g D. 10,5 g
15.Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?
A. Mn2+ (Z=25): [Ar] 3d34s2 B. Cr (Z= 24): [Ar] 3d54s1 
C. Fe3+(Z=26): [Ar] 3d5 D. Cu(Z=29): [Ar] 3d104s1
16. Cứ 5,688 g caosubuna- S phản ứng hết với 3,462 g Brom trong dung môi trơ. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su buna-S là :
A. 1/2 B. 2/3 C. 1/3 D. 3/5
17.Hoà tan hoàn toàn FeCO3 bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 104,64 g dung dịch có nồng độ 17,44%. Đun nhẹ dung dịch để làm bay hơi nước thu được 33.36 g tinh thể muối ngậm H2O. Công thức của muối đó là:
A. FeSO4.7H2O B. FeSO4.5H2O C. FeSO4.2H2O D. FeSO4.4H2O 
18.Một hỗn hợp gồm bột Al và Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm ở nơi không có không khí. Hỗn hợp sản phẩm rắn thu được sau phản ứng, trộn đều rồi chia thành 2 phần.Cho phần 1 vào dung dịch NaOH lấy dư thì thu được 8,96 lít hidro và chất rắn không tan trong NaOH có khối lượng bằng 44,8% khối lượng của phần 1. Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch HCl thì thu được 26,88 lít hidro. Các thể tích ở ĐKC, các phản ứng đều hoàn toàn. Khối lượng từng chất rắn trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45g Al và 80 g Fe2O3 B. 27g Al và 32 g Fe2O3 
 C. 5,4g Al và 32 g Fe2O3 D.10,8g Al và 64 g Fe2O3 
19. Một hỗn hợp gồm axetilen, propilen và metan . Đốt 11g hỗn hợp, thu được 12,6 gam nước. 11,2 dm3 hỗn hợp (đo ở ĐKC) phản ứng vừa đủ với một dung dịch chứa 100 g brom. Phần trăm thể tích propilen có trong hỗn hợp đầu là:
A. 25% B. 50% C. 30% D. 20%
20. Pha trộn 25cm3 dung dịch NH3 0,2M với 15cm3 dung dịch HCl 0,2M. Biết rằng dung dịch NH3 có Kb =1,8.10-5 . pHcủa dung dịch sau khi pha trộn là:
A. 9,08 B. 4,92 C. 12,7 D.4,57
21. Cho 8,75 gam hỗn hợp G gồm glixerol và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na dư, thu được 2,52 lít H2 ( đktc) . Mặt khác 14 gam X có thể hòa tan vừa hết 3, 92 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A.. C2H5OH và C3H7OH B.CH3OH và C2H5OH 
C. C2H5OH và C3H5OH D. C3H5OH và C4H7OH
22.. Cho 17,8 gam dung dịch ancol X ( trong nước ) có nồng độ 69,663 % tác dụng với lượng dư Na thu được 7,84 lít khí (đktc). Ancol X là:
A. etylen glicol B. ancol metylic C. ancol etylic D. glixerol 
23.. Để điều chế 45,75 g axit benzoic C6H5COOH , người ta đun nóng 46g toluen với KMnO4 đồng thời khuấy mạnh liên tục. Sau khi phản ứng kết thúc, khử KMnO4 còn dư, lọc bỏ MnO2 sinh ra, cô cạn nước, để nguội rồi axit hóa dd bằng HCl thì ta thu được C6H5COOH. Hiệu suất của toàn bộ quá trình là :
A. 75% B. 60% C. 99,5% D. 80%
24.Xà phòng hóa hoàn toàn 51,72 g một chất béo thu đựơc 5,52 gam glixerol và muối natri của 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: 
A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C15H31COOH và C15H29COOH 
C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C15H31COOH 
25.Cho các chất sau: H2N-CH2-CH2COOH (1); HO--CH2-COOH (2) ; CH2O và C6H5OH (3); C2H4(OH)2 và p- C6H4(COOH)2(4); H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4COOH (5). Các trường hợp xảy ra phản ứng trùng ngưng là: 
A. 1,2,3,4,5 B. 1,5 C. 1,3,5 D. 1,2,3,4
26.. Hợp chất A (chứa C,H,O,N) tác dụng vớidung dịch kiềm nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ. Axit hóa dung dịch còn lại thu được axit hữu cơ có phân tử khối 74 đvC. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH2-COONH4 B. CH3-CH(NH2)-COOH 
C. HCOOH3N-CH2CH3 D. CH3CH2-COONH4 và CH3-CH(NH2)-COOH 
27. Cho từ từ 200 ml dd 2 axit HNO3 0,5M và HCl 1M vào dd A gồm KHCO3 và K2CO3 thu được 2,016 lít khí (đktc) và dd B. Thêm Ba(OH)2 dư vào B thu được 59,1 gam kết tủa. Khối lượng KHCO3 có trong A:
A. 48 gam B. 27 gam C. 18 gam D. 16 gam
 28.Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác hòa tan m gam hỗn hợp trên vào 100 ml dd NaOH 4M ( dư) thì thu được 7,84 lít khí ( đktc) và dd A. Tìm % khối lượng Na trong hỗn hợp
 A. 29,87% B. 70,13% C. 50,49% D. 39,86%
29. Làm bay hơi 300 g nước ra khỏi 700 g dung dịch muối 12% , nhận thấy có 5 g muối kết tinh tách ra khỏi dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa trong điều kiện nhiệt độ thí nghiệm là: 
A. 20% B. 19,75% C. 18,5% D. 21,5%
30. Đốt cháy hoàn toàn (trong oxi) 4,45 gam chất X chỉ chứa C, H, N, O được 3,15 gam H2O; 6,60 gam CO2 và 0,56 lít N2 ( đktc). Biết tỉ khối của X so với oxi là 2,781. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7O2N B. C4H9O2N C. C5H11O2N D. C2H7O2N 
31. Đun nóng 21,8 g chất X với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,8 g muối của axit một lần axit và một ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Công thức cấu tạo của A là:
A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C2H4
32. Chất X chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mO = 3: 2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 4:3 ( Các thể tích đo ở cùng nhiệt độ áp suất ). Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C2H3O B.C3H4O C. C2H4O D. C4H6O2 
33.Chất hữu cơ Y chứa C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức tham gia phản ứng tráng bạc. Khi 0,01 mol Y tác dụng hết vớidung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 4,32 g Ag.Y chứa 37,21% oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo của Y là:
A. OHC-CH2CH2-CHO B. HCHO C. CH3CHO D. OHC-CHO
34. Cho m gam hỗn hợp hai aminoaxit no đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch G. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch G cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy m gam hỗn hợp hai amino axit trên và cho tất cả sản phẩm cháy (nitơ tạo thành ở dạng đơn chất) qua bình NaOH dư thì khối lượng của bình này tăng thêm 32,8 g. Công thức phân tử của aminoaxit có khối lượng phân tử nhỏ hơn là
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-(CH2)2COOH C. H2N-(CH2)3COOH D. H2N-(CH2)4COOH
35. Cho 14,64 gam muối A ( có công thức C3H10O3N2) phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi có 1 chất hữu cơ B ( bậc 1) và m gam chất rắn (chỉ là các hợp chất vô cơ). m có khối lượng là
A. 13,8 gam B. 12,12 gam C. 8,4 gam D. 15,15 gam
36. Đốt cháy 5,15 gam chất X cần vừa đủ 5,88 lít O2 thu được 4,05 gam H2O và 5,04 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H9O2N B. C3H7O2N C. C5H11O2N D. C2H5O2N
37.X là một α- amino axit no chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 , cho 14,98 g X tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,75 gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. H2N-(CH2)6COOH B. H2N-CH2COOH C. H2N-(CH2)2COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
38.Trong các hợp chất : propen (1); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 
3-cloprop-1-en (IV); 1,2- đicloeten (V).Chất có đồng phân hình học là:
 A.III,V B.II,IV C.I,II,III,IV D.I,V
39.Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có CTPT C5H 8 tác dụng với H2 dư (Ni,) thu được sản phẩm là iso pentan? 
 A.3 B.4 C.5 D.6
40. Để điều chế axit picric người ta dùng 9,4 gam phenol và dùng 1 lượng HNO3 lớn hơn 50% so với lương HNO3 cần thiết . Số mol HNO3 cần dùng và khối lượng axit thu được là:
A. 0,45 mol và 22,9 g B. 0,4 mol và 22,9 g 
B. 0,45 mol và 21,2g C. 0,3mol và 18,32 g 
41. Cho 5 dung dịch : H2SO4, Na2SO4, BaCl2, Na2CO3, Mg(NO3)2. Nếu cho phản ứng từng đôi một thì số lần kết tủa là: 
 A. 4 B.3 C.5 D.6
42. Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác hòa tan m gam hỗn hợp trên vào 100 ml dd NaOH 4M ( dư) thì thu được 7,84 lít khí( đktc) và dung dịch X. Thể tích dd 2 axit (HCl 0,5M và H2SO4 0,25M đủ phản ứng với dung dịch X để được kết tủa lớn nhất là:
A. 500ml B. 250ml C. 300ml D. 400 ml
43. Cho m gam bột Cu vào dd có chứa 13,6 gam AgNO3 lắc một thời gian để phản ứng hoàn toàn . Sau đó đổ tiếp dung dịch H2SO4 loãng dư vào cốc phản ứng trên thấy giải phóng khí NO duy nhất và được d

File đính kèm:

  • docBai thuc hanh Hoa 12.doc
Giáo án liên quan