Bài tập về sự tương giao của hai đồ thị hàm số
Phương pháp:
+ Xét PT hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
f(x,m) g(x,m) f(x,m) g(x,m) 0 x x0 .h(x,m) 0 (*)
+ Số giao điểm của 2 đồ thị chính bằng số nghiệm của phương trình (*)
1) Giao điểm của 2 đồ thị:
(d) : y mx n
(C) : y ax3 bx2 cx d
Bài 1/1.
Cho đường cong (Cm): y x3 3x2 mx 1 và (d): y = 1 – 2x.
Tìm m để (Cm) cắt (d) tại ba điểm phân biệt.
Bài 1/2.
Cho đường cong (Cm): y x3 3x2 (3m 1)x 3m 1
Tìm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.
Bài 1/3.
Cho đường cong (Cm): y x3 (2m 1)x2 (2 m)x m 2
Tìm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa
mãn: 5
1x
1x
1x
1 2 3
.
Bài 1/4.
Cho đường cong (Cm):
23
x mx x m
13
y 3 2
Tìm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa
mãn: x x x2 15
3
22
21
.
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ DẠNG 1. Tỡm giao điểm của hai đồ thị: )x(gy:)C( )x(fy:)C( 2 1 Phương phỏp: + Xột PT hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: f(x) = g(x) n21 x,..,x,xx + (C1) và (C2) cú n giao điểm: )x(f;x 11 , )x(f;x 22 ,, )x(f;x nn Bài 1/1. Tỡm tọa độ giao điểm (nếu cú) của hai đồ thị hàm số sau. a) (C): 2x2x2xy 23 và (d): x1y b) (C): 1x3xy 24 và (P): 2xy 2 c) (C): 2x 1xy và (d): 2x2y d) (C): 2x 2xxy 2 và (P): 1xx2y 2 DẠNG 2. BIỆN LUẬN SỐ GIAO ĐIỂM CỦA 2 ĐỒ THỊ: )m,x(gy:)C( )m,x(fy:)C( 2 1 Phương phỏp: + Xột PT hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: 0)m,x(h.xx0)m,x(g)m,x(f)m,x(g)m,x(f 0 (*) + Số giao điểm của 2 đồ thị chớnh bằng số nghiệm của phương trỡnh (*) 1) Giao điểm của 2 đồ thị: nmxy:)d( dcxbxaxy:)C( 23 Bài 1/1. Cho đường cong (Cm): 1mxx3xy 23 và (d): y = 1 – 2x. Tỡm m để (Cm) cắt (d) tại ba điểm phõn biệt. Bài 1/2. Cho đường cong (Cm): 1m3x)1m3(x3xy 23 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ nhỏ hơn 2. Bài 1/3. Cho đường cong (Cm): 2mx)m2(x)1m2(xy 23 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ x1, x2, x3 thỏa món: 5 x 1 x 1 x 1 321 . Bài 1/4. Cho đường cong (Cm): 3 2mxmxx 3 1y 23 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ x1, x2, x3 thỏa món: 15xxx 23 2 2 2 1 . Bài 1/5. Cho đường cong (Cm): 8mx6mx3xy 23 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ lập thành một cấp số cộng. Bài 1/6. Cho đường cong (Cm): 1m2x)1m(x)1m(xy 23 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ lập thành một cấp số nhõn. Bài luyện tập 1/1 Cho đường cong (Cm): 2mmxx3xy 23 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ õm. Bài luyện tập 1/2 Cho đường cong (Cm): 3mx)3mm(x)1m(xy 2223 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ õm. Bài luyện tập 1/3. Cho đường cong (Cm): )m1(mx)1m2(mx2xy 2223 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ lớn hơn 1 HD: x = m luụn là n0 của pt hoành độ giao điểm. Bài luyện tập 1/4. [ĐH.2002.A] Cho đường cong (C): 23 x3xy và đường thẳng (dk): 23 k3ky Tỡm k để (Cm) cắt (dk) tại ba điểm phõn biệt. Bài luyện tập 1/5. [ĐH.2008.D] Cho đường cong (C): 4x3xy 23 và đường thẳng (dk) đi qua I(1; 2) cú hệ số gúc k > -3. CMR: (C) luụn cắt (dk) tại ba điểm A, I, B và I là trung điểm của AB. Bài luyện tập 1/6. [ĐH.2010.A] Cho đường cong (Cm): mx)m1(x2xy 23 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại ba điểm phõn biệt cú hoành độ x1, x2, x3 thỏa món: 4xxx 23 2 2 2 1 . ĐS: 2 51m Bài luyện tập 1/7. Cho đường cong (Cm): 1mxx3xy 23 và (d): y = 1 Tỡm m để (Cm) cắt (d) tại ba điểm A, B, C phõn biệt sao cho C thuộc Oy và tiếp tuyến của (Cm) tại A, B vuụng gúc với nhau. HD: đk 1x'y.x'y BA Bài luyện tập 1/8. Cho đường cong (Cm): 4x)3m(mx2xy 23 và (d): 4xy Tỡm m để (Cm) cắt (d) tại ba điểm phõn biệt A, B, C sao cho C thuộc Oy và 28S KAB với K = (1; 3) 2) Giao điểm của 2 đồ thị: nmxy:)d( cbxaxy:)C( 24 Bài 2/1. Cho đường cong (Cm): 1x2xy 24 và (d): y = m. Tỡm m để (Cm) cắt (d) tại bốn điểm phõn biệt. Bài 2/2. [ĐH.2009.D] Cho đường cong (Cm): m3x)2m3(xy 24 và (d): y = -1. Tỡm m để (Cm) cắt (d) tại bốn điểm phõn biệt cú hoành độ nhỏ hơn 2. Bài 2/3. Cho đường cong (Cm): 1m2mx2xy 24 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại bốn điểm phõn biệt cú hoành độ lập thành một cấp số cộng. Bài luyện tập 2/1. Tỡm m để 2 đồ thị sau cắt nhau tại bốn điểm phõn biệt. a) (Cm): 3x2xy 24 và (d): y = m. b) (Cm): m3mx)3m2(xy 224 và trục hoành Ox c) (Cm): 324 mx)1m(mxy và trục hoành Ox Bài luyện tập 2/2. Cho đường cong (Cm): 1m2x)1m(2xy 24 . Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại bốn điểm phõn biệt cú hoành độ lập thành một cấp số cộng. Bài luyện tập 2/3. Cho đường cong (Cm): 224 mx)4m2(xy Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại bốn điểm phõn biệt cú hoành độ lập thành một cấp số cộng. 3) Giao điểm của 2 đồ thị: nmxy:)d( dcx baxy:)C( Bài 3/1. Cho đường cong (C): 2x 3xy và 1mxy:dm a) Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt. b) Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt cú nằm về 2 phớa của Oy. Bài 3/2. Cho đường cong (C): 1x 1x2y và 2m2mxy:dm a) Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt. b) Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt thuộc 2 nhỏnh đồ thị (C) Bài 3/3. Cho đường cong (C): 1x2 1xy và mxy:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt A, B sao cho AB = 2. Bài 3/4. Cho đường cong (C): 1x 3xy và mx2y:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt M, N sao cho MN nhỏ nhất. Bài 3/5. Cho đường cong (Cm): 1x mxy và )2x(ky:dK Tỡm m để (Cm) cắt (dk) tại 2 điểm phõn biệt A, B sao cho điểm I (2;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài luyện tập 3/1. Cho đường cong (C): x2 1x4y và mxy:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho AB nhỏ nhất. Bài luyện tập 3/2. Cho đường cong (C): 1x2 2xy và 1mmxy:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt thuộc 2 nhỏnh đồ thị (C) Bài luyện tập 3/3. Cho đường cong (C): 1x 1xy và m2xy:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt A, B nằm bờn phải trục Oy. 4) Giao điểm của 2 đồ thị: nmxy:)d( edx cbxaxy:)C( 2 Bài 4/1. [ĐH.2003.D] Cho đường cong (C): 2x 4x2xy 2 và m22mxy:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt. Bài 4/2. [ĐH.2003.A] Cho đường cong (Cm): 1x mxmxy 2 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại 2 điểm phõn biệt cú hoành độ dương. Bài 4/3. Cho đường cong (C): 2x x3x2y 2 và mmx2y:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt thuộc hai nhỏnh đồ thị (C). Bài 4/4. [ĐH.2009.B] Cho đường cong (C): x 1xy 2 và mxy:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho AB = 4. Bài 4/5. Cho đường cong (C): 1x x4xy 2 và mx2y:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho AB nhỏ nhất. ĐS: m = 0. Bài 4/6. Cho đường cong (Cm): 1x 1mxxy 2 và my:dm Tỡm m để (Cm) cắt (dm) tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho OAB vuụng tại đỉnh O = (0; 0). Bài luyện tập 4/1. [ĐH.2009.D] Cho đường cong (C): x 1xxy 2 và mx2y:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho trung điểm của AB nằm trờn trục tung. Bài luyện tập 4/2. [ĐH.2004.A] Cho đường cong (C): )1x(2 3x3xy 2 và my:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho AB = 1. Bài luyện tập 4/3. Cho đường cong (C): 2x 1x4xy 2 và m2mxy:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt nằm về 1 nhỏnh của (C). Bài luyện tập 4/4. Cho đường cong (Cm): 1x mmxx2y 2 Tỡm m để (Cm) cắt Ox tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B vuụng gúc với nhau. Bài luyện tập 4/5. Cho đường cong (C): 2x 9x2xy 2 và my:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm phõn biệt cú hoành độ dương. Bài luyện tập 4/6. Cho đường cong (C): 1x 1xxy 2 và my:dm Tỡm m để (C) cắt (dm) tại 2 điểm A, B phõn biệt sao cho AB = 12 . DẠNG 3. Biện luận số nghiệm của phương trỡnh: f(x, m) = 0 (*) Phương phỏp: + Ta viết: )m(h)x(g0)m,x(f (**) + Vẽ đồ thị (C): y = g(x) và (dm): y = h(m) Ox// + Số nghiệm của pt(*) chớnh bằng số giao điểm của (C) và (dm). Bài 1. Cho hàm số 2x3xy 23 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của pt: m2x3x 23 c) Biện luận theo a số nghiệm của pt: 0ax6x2 23 d) Biện luận theo k số nghiệm của pt: 2323 kk 3 1xx 3 1 e) Tỡm p để pt: px6x31x 23 cú nghiệm. Bài 2. Cho hàm số 2 3xx 2 1y 24 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của pt: m 2 3xx 2 1 24 c) Tỡm a để pt: 0ax3x6 24 cú đỳng 2 nghiệm phõn biệt. Bài 3. Cho hàm số 1x 1xxy 2 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của pt: m 1x 1xx2 c) Biện luận theo a số nghiệm của pt: 1a 1aa 1x 1xx 22 d) Tỡm k để pt: k 1xsin 1xsinxsin2 cú nghiệm. Bài luyện tập 1. [TN.2010] Cho hàm số 5x 2 3x 4 1y 23 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Tỡm m để pt: 0mx6x 23 cú 3 nghiệm thực phõn biệt. Bài luyện tập 2. Cho hàm số 1x3xy 23 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Tỡm m để pt: 2323 m3mx3x cú 3 nghiệm thực phõn biệt. Bài luyện tập 3. Cho hàm số 2x 2 1x 4 1y 24 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của pt: mxx2 42 Bài luyện tập 4. [CĐBN.2004] Cho hàm số x 1xy 2 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của pt: m 1m x 1x 22 c) Tỡm k để pt: 01xcos.kxcos2 cú nghiệm.
File đính kèm:
- SU TUONG GIAO CUA 2 DO THI HAM SO _MR MINH.pdf