Bài tập về Phương trình vô tỉ
Bài 9. Giải và biện luận phương trình với m là tham số:
Bài 10. Giải và biện luận theo tham số m phương trình:
HD: Điều kiện: x ≥ 0
– Nếu m < 0: phương trình vô nghiệm
– Nếu m = 0: phương trình trở thành có hai nghiệm: x1 = 0, x2 = 1
– Nếu m > 0: phương trình đã cho tương đương với
Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ I. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ Các ví dụ: Bài 1: Giải phương trình: (1) HD: (1) Û Bài 2: Giải phương trình: HD: Ta có: Bài 3: Giải phương trình: HD: Ta có: Bài 4: Giải phương trình: HD: ĐK: (1) PT Kết hợp (1) và (2) ta được:x = 2 Bài 5. Giải phương trình: HD: Đk: khi đó pt đã cho tương đương: Bài 6. Giải phương trình sau : HD: Đk: phương trình tương đương: Bài 7. Giải phương trình sau: HD: pt Bài 8. Giải và biện luận phương trình: HD: Ta có: Û – Nếu m = 0: phương trình vô nghiệm – Nếu m ≠ 0: . Điều kiện để có nghiệm: x ≥ m Û ≥ m + Nếu m > 0: m2 + 4 ≥ 2m2 Û m2 ≤ 4 Û + Nếu m < 0: m2 + 4 ≤ 2m2 Û m2 ≥ 4 Û m ≤ –2 Tóm lại:– Nếu m ≤ –2 hoặc 0 < m ≤ 2: phương trình có một nghiệm – Nếu –2 2: phương trình vô nghiệm Bài 9. Giải và biện luận phương trình với m là tham số: Bài 10. Giải và biện luận theo tham số m phương trình: HD: Điều kiện: x ≥ 0 – Nếu m < 0: phương trình vô nghiệm – Nếu m = 0: phương trình trở thành Þ có hai nghiệm: x1 = 0, x2 = 1 – Nếu m > 0: phương trình đã cho tương đương với + Nếu 0 < m ≤ 1: phương trình có hai nghiệm: x1 = m; x2 = + Nếu m > 1: phương trình có một nghiệm: x = m Bài tập áp dụng Bài 1: Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 3 = 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ Bài 2: Giải phương trình: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: Bài 4: Cho phương trình: Giải phương trình khi m = 1 Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 5: Cho phương trình: Giải phương trình khi m=3 Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm. Bài 6: Giải các phương trình sau: a/ d/ g/ b/ e/ h/ c/ f) i/ II. PHƯƠNG PHÁP 2: ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TRỊ TUYỆT ĐỐI Sử dụng hằng đẳng thức sau: BÀI TẬP: Bài 1: Giải phương trình: (1) HD: (1) Û Û |x – 2| = 8 – x – Nếu x < 2: (1) Þ 2 – x = 8 – x (vô nghiệm) – Nếu x 2 : (1) Þ x – 2 = 8 – x Û x = 5 (thoả mãn) Vậy: x = 5. Bài 2: Giải phương trình: (2) HD: (2) Û Û (*) Đặt y = (y ≥ 0) Þ phương trình(*) đã cho trở thành: – Nếu 0 ≤ y < 1: y + 1 + 3 – y = 2 – 2y Û y = –1 (loại) – Nếu 1 ≤ y ≤ 3: y + 1 + 3 – y = 2y – 2 Û y = 3 – Nếu y > 3: y + 1 + y – 3 = 2y – 2 (vô nghiệm) Với y = 3 Û x + 1 = 9 Û x = 8 (thoả mãn) Vậy: x = 8 Bài 3:Giải phương trình: HD: ĐK: PT (Thoả mãn) Vậy:x = 15 Bài 4: Giải phương trình: HD: ĐK: Pt Nếu pt (Loại) Nếu pt (Luôn đúng với ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: Bài tập áp dụng: Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 22/
File đính kèm:
- Phuong trinh vo ty.docx