Bài tập về Giới hạn

*Các định lý về giới hạn:

Định lý 1: Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn

Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn

pdf5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về Giới hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 n2 + n – n2 + 1 ) 
 j) lim n( n2 + 1 – n2 – 2 ) k) lim( nn2n3 23  ) 
l) lim 
4n2 + 1 – 2n – 1
n2 + 4n + 1 – n
 m) lim(1 + n2 – n4 + 3n + 1 ) 
n) lim 
n2 + 
3
1 – n6
n4 + 1 – n2
4.Tính các giới hạn 
a) lim 
2n – 5.3n
3n + 1
 b) lim 
2n + 2n + 1
2n + 4.3n
 c) lim
4.3n + 7n + 1
2.5n + 7n 
d) lim 
3n – 4n
3n + 4n
 e) lim
(– 2)n + 3n
(– 2)n + 1 + 3n + 1
 f) lim
(– 1)n + 2n
1 + (– 3)n
g) lim 
1 + a + a2 + + an
1 + b + b2 + + bn 
 với |a| < 1 ; |b| < 1 
 4.Cho dãy (un) xác định bởi u1 = 2 ; un+1 = 2 + un 
 a)Chứng minh rằng (un) bị chặn trên bởi 2 và là dãy số tăng 
 b)Suy ra (un) có giới hạn và tính giới hạn đó 
 5.Cho dãy (un) xác định bởi u1 = 
1
2
 ; un+1 = 
1
2 – un
 a)Chứng minh rằng (un) bị chặn trên bởi 1 và là dãy số tăng 
 b)Suy ra (un) có giới hạn và tính giới hạn đó 
 6.Tìm các số hữu tỉ sau : 
 a) 2,1111111... b)1,030303030303... c)3,1515151515.... 
 7.Tính lim(1 – 
1
22
 ).(1 – 
1
32
 ).(1 – 
1
42
 )(1 – 
1
n2
 ) 
8. Cho dãy (xn) thỏa 0 < xn < 1 và xn+1(1 – xn) ≥ 
1
4
Chứng minh rằng: dãy số (xn) tăng. Tính limxn 
 9. Cho dãy (xn) thỏa 1 < xn < 2 và xn+1 = 1 + xn – 
1
2
 xn
2 n  N 
a)Chứng minh rằng: |xn – 2 | < (
1
2
 )n n ≥ 3 
b) Tính limxn 
10.Cho dãy số xác định bởi : u1 = 
1
2
 ; un +1= 
un
2 + 1
2
a) Chứng minh rằng: un < 1 n 
b) Chứng minh rằng: (un) tăng và bị chặn trên 
c) Tính limun 
11.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = 6 và un +1= 6 + un 
a) Chứng minh rằng un < 3  n 
 b)Chứng minh rằng: (un) tăng và bị chặn trên 
c) Tính limun 
Giới hạn hàm số 
 *Các phép toán về giới hạn hàm số 
 
x a x a x a
lim f (x) g(x) lim f (x) lim g(x)
  
   
 
x a x a x a
lim f (x).g(x) lim f (x).lim g(x)
  
 
x a
x a
x a
lim f (x)
f (x)
lim
g(x) lim g(x)



 
x a x a
lim f (x) limf (x)
 
 
*Các định lý về giới hạn hàm số : 
Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất 
Định lý 2:Cho 3 hàm số g(x),f(x),h(x) cùng xác định trong khoảng K 
chứa a và g(x) ≤ f(x) ≤ h(x). Nếu 
x a x a
limg(x) lim h(x) L
 
  thì 
x a
limf (x) L

 
Định lý 3: Nếu 
x a x a
1
limf (x) 0 thì lim
f (x) 
   
 Nếu 
x a x a
1
limf (x) thì lim 0
f (x) 
   
Định lý 4: 
x 0
s inx
lim 1
x
 
x 0
x
lim 1
sinx
 
x 0
sin kx
lim 1
kx
 
x 0
kx
lim 1
sin kx
 
*Các dạng vô định: là các giới hạn có dạng 
0
0
 ; 


 ; 0. ;  –  
1.Tính các giới hạn sau: 
 a)
2x
2x3x2
lim
2
2x 


 b)
1x
3x5x3x
lim
2
23
1x 


 c)
4x4x
x2x
lim
2
2
2x 


 d)
2x3x
1xxx
lim
2
23
1x 


 e)
9x8x
9x3x5x
lim
24
23
3x 


 f)
3x2x
1x
lim
23
4
1x 


 g)
1xx2
3x2x
lim
2
2
1x 


 h)
2
3
2x x4
2x3x
lim



 i) 
1x
xx5x4
lim
2
56
1x 


 k)
1x
1x
lim
n
m
1x 


 m,nN 
2.Tính các giới hạn sau: 
 a)
x4
35x
lim
4x 


 b)
x
x1x1
lim
0x


 c)
49x
3x2
lim
27x 


 d)
4x
31x4
lim
22x 


 e)
31x4
x2x
lim
2x 


 f)
x51
x53
lim
4x 


 g)
3x3
2x3x2
lim
1x 


 h)
3x4x
4x7x2
lim
231x 


 i) 
1x
xx
lim
2
1x 


 j)
23x
1x
lim
1x 


 k)
31x4
x2x
lim
2x 


 l)
3x2
37x2
lim
1x 


 m)
1x
1x1x
lim
2
1x 


 n)
1x
2x3x
lim
2
3
1x 


 o)
1x
x3x3x
lim
32
1x 


3.Tính các giới hạn sau: 
 a)
332x x8x8
x
lim

 b) 
1x
2xx
lim
3
35
1x 


 c)
1x1
x
lim
30x 
 d)
2
3 2
0x x
1x1
lim


 e)
4x5x
x4x
lim
2
3
4x 


 f)
9x
5x10x2
lim
2
3
3x 


 g)
2x
2xx10
lim
3
2x 


 h)
4x
2x6x
lim
2
3
2x 


 i) 
3
2x 2
8x 11 x 7
lim
x 3x 2
  
 
g) 
3 54
4x 1
(1 x )(1 x )(1 x )(1 x )
lim
(1 x)
   

 h) 
n
2x 1
x nx n 1
lim
(x 1)
  

4.Tính các giới hạn sau: 
 a) 
x2
x3sin
lim
0x
 b) 
x2sin
x5
lim
0x
 c) 
x7sin
x4sin
lim
0x
 d) 
20x x
x6cos1
lim


 e)
xcos1
x3cos1
lim
0x 


 f)
20x x2
x3cosxcos
lim


 g) 
20x x
xcos1
lim


 h)
x6sin
xcosxsin3
lim
6
x



 i)
x8sin
xcosxsin
lim
4
x



 j) 
11x
1xsinxcos
lim
2
44
0x 


 k) 
xcosxsin1
xcosxsin1
lim
0x 


 l) )
xcos
1
xsin
1
(lim
0x


 m) tgx)x
2
(lim
0x



n) 
xsin
xcos12
lim
20x


 o) 
20x x
x2cos.xcos1
lim


p)
xtg
x2cosxsin1
lim
20x


 q)
tgx1
xcosxsin
lim
4
x 



 r)
20x x11
1x2cos
lim



 4.Tính các giới hạn sau: 
a) 
x 0
1 3 1
lim .
s inx sin 3x x
 
 
 
 b) 
3x 0
tgx s inx
lim
x

 c) 
2x 0
1 cosx
lim
tg x

d) 
x
2
cosx
lim
x- /2 
 e) 
x
2
lim(1 cos2x)tgx


 f) 
x
4
1 tgx
lim
1 cot gx


g) 
x
4
s inx - cosx
lim
1 - tgx
 h) 
3
x
3
tg x 3tgx
lim
cos(x + )
6




 i) 
x
lim x.sin
x
 
 
 
j) 
2x 0
2 1 cosx
lim
tg x
 
 k) 
x 0
1 sin 2x 1 sin 2x
lim
x
  
l) 
x
lim(sin x 1 sin x )

  m) 
x
lim(cos x+1 cos x)

 
 5.Tính các giới hạn sau: 
 a) )
1x
3
1x
1
(lim
31x 


 b) )
4x
4
2x
1
(lim
22x 


 b) 
2 2x 2
1 1
lim
x 3x 2 x 5x 6
 
 
    
 c)
x4x
)x3x)(1x(
lim
3
2
x 


 d)
1x2
x3xx
lim
2
x 


 e) )x3xx(lim 2
x


 f) )x5x3(lim
x


 g) )x5x(xlim 2
x


 h) )x1x(xlim 2
x


 i) )3x7x1x2x(lim 22
x


 i) 
2
2x
x x 2 3x
lim
4x 1 x 1
  
  
 j) 
2 2
x
9x x 1 4x 2x 1
lim
x 1
    

 h) 
2
3 3x
x 2x 3
lim
x x 1
 
 
 j)
1xx
1xx1xx
lim
2
22
x 


 k) 
1xx16x141
x7
lim
2x 
 6.Tính giới hạn các hàm số sau 
 a)
2x
x3x
lim
2
x 


 b) )1xxx(lim 22
x


 c) 
x
1
sinxlim 2
0x
 d)
3x2x
x2cos3xsin
lim
2x 


 e)
1x
xxcos5
lim
3
2
x 


 f) 2
x
lim( x x x

  ) 
 g) 2
x
lim(2x 1 4x 4x 3)

    h) 
x
lim x x x x

 
   
 
 i) 3 2 3
x
lim(x 3x x )

  j)  32 3
x
lim x 1 x 1

   
 7.Tìm 2 số a,b để 
 a) 0)bax1xx(lim 2
x


 b) )bax
1x
1x
(lim
2
x




 = 0 
 8. Tính các giới hạn sau: 
a)  2 2
x
lim x x 2x 2 x x x

    b)  3 3 2 2
x
lim x 3x x 2x

   
Hàm số liên tục 
Định nghĩa: 
*Hàm số f(x) liên tục tại xo  
o
o
x x
lim f (x) f (x )

 
*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm 
 xo  (a;b) 
*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng 
[a;b] 
 và 
x a x b
lim f (x) f (a) và lim f (x) f (b)
  
  
Các định lý: 
Định lý 1:Các hàm số đa thức,hữu tỉ,lượng giác là các hàm số liên tục trên 
tập xác định của chúng 
Định lý 2:Tổng,hiệu,tích,thương của những hàm liên tục là một hàm liên 
tục 
Định lý 3:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn 
tại ít nhất một số c  (a;b) sao cho f(c) = 0 
Hệ quả:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương 
trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (a;b) 
1.Xét sự liên tục của các hàm số sau: 
a) f(x) = x2 + x – 3 b)f(x) = 
3x – 5
x2 + 3x
 b)f(x) = 
x + 2
x2 + 4
2.Xét sự liên tục của các hàm số sau: 
 a) f(x) = 





 1 xkhi 32x 
1 x khi 4x3x 2
 tại xo = 1 
 b) f(x) = 










2 xkhi 
3
11
2 xkhi 
2xx
6xx
2
3
 tại xo = 2 
 c) f(x) = 
sin x
khi x 1
x 1
khi x 1



 
 tại xo = 1 
 d) f(x) = 
2
2
x 3x 2
khi x 1
x 1
x
khi x 1
2
  
 

 

 tại xo = 1 
 e) f(x) = 
24 x
khi x 2
x 2
1 2x khix 2
 


  
 tại xo = 2 
 f) f(x) = 
3
3
x khi x 0
2
x 1 1
khi x 0
1 x 1

 

  
  
 tại xo = 0 
g) f(x) = 
3
2
1 cosx
khi x 0
sin x
1
khi x 0
6
 


 

 tại xo = 0 
h) f(x) = 
1 2x 3
khi x 2
2 x
1 khi x 2
  

 
 
 tại xo = 2 
3.Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0 
a) f(x) = 





 1 xkhi a2x
1 x khi 1x2x3 2
 tại x0 = 1 
b) f(x) = 









 1 xkhi a
1 x khi 
1x
3x2x
2
3
 tại x0 = 1 
 c) f(x) = 
1 cos4x
khi x 0
x.sin 2x
x a
khi x 0
x 1
 


 
 
 tại xo = 0 
 d) f(x) = 
1 x 1 x
khi x 0
x
4 x
a khi x 0
x 2
   


  
 
 tại xo = 0 
4.Xét sự liên tục của các hàm số sau: 
 a) f(x) = 





 2 xkhi x 1
2 x khi 7x3x 2
 b) f(x) = 
















5 x khi 43x
5x2 khi 
2x
32x
2 xkhi 
4x
10x3x
2
2
5.Tìm a để các hàm số sau liên tục trên R 
 a) f(x) = 
3 3x 2 2
khi x 2
x 2
1
ax + khi x 2
4
  
 

 

 b) f(x) = 
sin(x )
3 khi x
1 2cos x 3
a khi x
3

 


 


5.Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R 
 a) f(x) = 

















2
 x khi xcos
2
x
2
 khi basinx 
2
 x khi xsin2
 b) f(x) = 








 3 xkhix 4
3x1 khi bax
1 x khi x 2
6. Chứng minh rằng các phương trình sau có nghiệm: 
a) x3 – 2x – 7 = 0 b) x5 + x3 – 1 = 0 
c) x3 + x2 + x + 2/3 = 0 d) x3 – 6x2 + 9x – 10 = 0 
e) x5 + 7x4 – 3x2 + x + 2 = 0 f) cosx – x + 1 = 0 
7. Chứng minh rằng phương trình 
 a) x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3) 
 b) 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 2;2) 
 c) x3 + 3x2 – 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 3;1) 
d) x3 – 3x2 + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3) 
e) 2x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm trong khoảng (– 3;1) 
f)* x5 – 5x4 + 4x – 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (0;5) 
8. Cho 3 số a,b,c khác nhau .Chứng minh rằng phương trình 
 (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0 
Có 2 nghiệm phân biệt 
9*.Cho f(x) = a

File đính kèm:

  • pdfBai_tap_ve_Gioi_han.pdf