Bài tập về ADN - Môn Sinh học Lớp 9

I/ Tóm tắt kiến thức cơ bản:

- Phân tử ADN (acid đêôxiribonucleic) có kích thước và khối lượng lớn; có cấu tạo đa phân do nhiều đơn phân hợp lại.

- Mỗi đơn phân là 1 nuclêôtit có chiều dài 3,4 A0 và có khối lượng trung bình là 300 đvc. Có 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X (C)

- Các nuclêôtit liên kết nhau tạo thành 2 mạch Polynuclêôtit. Các nuclêôtit trên 2 mạch của ADN liên kết với nhau theo từng cặp gọi là nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro

- Bốn loại nuclêôtit sắp xếp với rthành phần, số lượng và trật tự khác nhau tạo cho ADN vừa có tính đa dạng vừa có tính đặc thù.

II. Các dạng bài tập và phương pháp giải

Dạng 1: Tính chiều dài, số lượng nuclêôtit và khối lượng của phân tử ADN.

1. Hướng dẫn và công thức:

Hai mạch Polynuclêôtit của phân tử ADN xếp song song nhau nên chiều ADN bằng chiều dài của 1 mạch.

Kí hiệu:

N: số nuclêôtit của ADN

L: chiều dài của ADN

M: khối lượng của ADN

C: số vòng xoắn (chu kì xoắn)

Mỗi nuclêôtit dài 3,4 A0 và có khối lượng trung bình là 300 đvc nên ta có:

 

doc22 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập về ADN - Môn Sinh học Lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gen ban đầu là :
A. 6589,2A0 B. 49419 A0 C.3294,6A0 D. 1647,3A0
22.Số nucleotit mỗi loại của gen ban đầu là :
A. A = T = 507(Nu);G = X = 462(Nu); 
B. A = T = 462(Nu);G = X =507(Nu); 
C. A = T = 924(Nu);G = X = 1014(Nu); 
D. A = T = 489(Nu);G = X =490(Nu); 
23.Số nucleotit tự do mỗi loại G và X mụi trường cần cung cấp cho quỏ trỡnh tỏi bản của gen là :
A.3549 (Nu) B.507(Nu) C.8112(Nu) D.7605 (Nu)
Một gen cú tỉ lệ giữa cỏc loại nucleotit A+T /G+X=7/3.Khi tỏi bản tổng 
hop được 2 mạch mới,en zim ADN pụlimờrõz đó làm đỳt 3450 liờn kết hiđrụ .Sử dụng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu từ 24 đến 26.
24.Cú bao nhiờu nu tự do mỗi loại cần được mụi trường cung cấp ?
A. A = T = 450);G = X = 1050(nu) B. A = T = 900(nu); G=X=600(nu)
C.A=T=1050(Nu); G=X=450(nu) D.A=T=12009Nu);G=X=300(nu)
25.Nếu thời gian tỏi bản xảy ra trong 7,5 giõy thỡ số nuclờụtit trung bỡnh được bổ sung vào 2 mạch khuụn trong mỗi giõy bằng bao nhiờu ?
A.400 (nu)/1 giõy B.200 (nu)/1 giõy C.300(nu)/1 giõy D.100(nu)/1giõy
26.Thời gian nhõn đụi của mừi chu kỡ xoắn là : 
A.0.0259(giõy) B.0.05 (giõy) C.0,04giõy) D.0,02 (giõy )
Hai gen A và B đều bằng nhau và cú tỉ lệ từng loại nucleotit như nhau cả hai gen đều nhõn đụi đó cần mụi trường nụi bào cung cấp tất cả 11376 nuclờụtit tự do .Trong đú cú 2208 nuclờụtit tự do loại X .Biết số nuclờụtit của mỗi gen cú từ 1200 -1500 clờụtit sử dụng dữ kiờn trờn trả lời cỏc cõu từ 27 đến 29 
 27.Số lần n.đụi của mỗi gen là A.1 và 3 B.1và 2 C2 và 3 D.2 và 4
28.Chiều dài mỗi gen tớnh ra đơn vị micrụmet là:
A.2,4174(u m) B.1,2487 (u m) C.0,24174(u m) D.0,12087(u m)
29.Số nuclờụtit từng loại chứa trong mỗi gen là:
A. A = T = 276);G = X = 435 (nu) B. A = T = 870nu) ;G=X=552(nu)
C. A = T = 3480(nu);G=X=2208(nu) D. A = T = 435(nu) ;G=X= 276(nu)
mARN sơ khai được tổng hợp từ 1 gen p.mảnh dài 3264A0. Gen cú hiệu số giữa X với loại nu khỏc bằng 10% tổng số nu. Quỏ trỡnh p. mó cần mtcc rN tự do gấp 3 lần số nu của gen.Sử dung dữ kiện trả lời từ cõu 50-53
50. Số nu từng loại của gen phõn mảnh là:
A. A = T = 768; G = X = 1152; B. A = T = 384 ;G=X=576
C. A = T = 576; G=X=384 D. Khụng xỏc định được
51. Số liờn kết húa trị chứa trong cỏc phõn tử mARN sơ khai là:
A. 5760 B. 5748 C. 11508 D. 5754
52. Cú bao nhiờu liờn kết H bị hủy trong quỏ trỡnh phiờn mó.
A. 2469 B. 7488 C. 14976 D. 5754
53. Nếu số nu của cỏc đoạn mó húa nhiều hơn đoạn khụng mó húa 1/5 lần so với ttongr số nu của gen. Qtrinhf phiờn mó cần phải được cung cấp bao nhiờu rN tự do để tạo cỏc mARN trưởng thành ?
 A. 576 (R Nu) B.3456 C.5760 D.6912
Gen phõn mảnh gồm 6 đoạn xen kẻ ờxon1 ,intron1,ờxon2 ,intron2, ờxon3 ,intron3 ,cú chiều dài tỉ lệ lần lượt là :2:1:3:6:5:8 .Đoạn ờxon2 cú A=2/3X =120 nucleotit .Sử dụng dữ kiện trờn ,trả lời từ cõu 54 đến 56
54. phõn tử mARN Sơ khai được tổng hợp từ gen phõn mảnh bao nhiờu angtron?
A.8500 A0 B.17500 A0 C.4250 A0 D. 5000 A0 
55. Phõn tử mARN trưởng thành được tỏng hợp từ gen trờn chứa bao nhiờu ribonucleotit? 
A. 2500 (Rnu) B.1000 (Rnu) C.2000 (Rnu) D.3400 (Rnu)
56. cú bao nhiờu cặp nucleotit chứa trong cỏc đoạn in trờn .
 A.1000 (cặp) B.3000 (cặp) C.750 (cặp) D.1500(Cặp)
Gen cú 3900 liờn kết hidro tổng hợp phõn tử ARN cú tỉ lệ cỏc loại ribonucleotit A :U:G:X=1:7:3:9 .Sử dụng dữ kiện trờn ,trả lời cỏc cõu từ 57 đến 60.
57. tỉ lệ phần trăm từng loại ribonucleotit A,U,G,X của mARN lần lượt là: A.35%,5%,45%,15% B.5%,35%, 15%,45%
 C35%,5%, 25%,45% D5%, 35%,45%,15%
58 .Tỉ lệ phõn trăm từng loại nucleotit trong gen tổng hợp mARN là: A. A=T=10% ;G=X= 40%. B.A=T=15% ;G=X=35%
 C.A=T=20% ;G=X=30% D.A=T=30%;G=X=20%.
59 Chiều dài của gen là : 
A.5100 A0 B.2550 A0 C.5525 A0 D.3240 A0
Cõu 60 :Số nucleotit mỗi loại A,T,G,X của mạch mó gốc lần lượt là :
 A.75,525,525,675 B.75,525,225,675 
 C.525,225,75,675 . D.525,75,675,275.
*Gen cú 144 chu kỡ xoắn ,phõn tử mARN được phiờn mó từ gen cú hiệu số giữa ribonucleotit loại adờnin với guanin bằng15% và số hiệu giữa cỏc ribonucleotit loại Uraxin với xitozin bằng chữ số ribonucleotit của toàn mạch .Sử dụng dữ kiện trờn ,trả lời cỏc cõu từ 61 độn 62
Cõu 61.t ỉ lệ phần trăm cỏc loại nucleotit của gen đó tụng hợp mARN là? A. A=T=35% ;G=X= 15%. B.A=T=40% ;G=X=10%
C.A=T=30% ;G=X=20% D.A=T=20%;G=X=30%.
61. Nếu số rN loại A của mARN chiếm 40% so với mạch thỡ số lượng từng loại rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:
A. 576, 288, 360, 216. B. 288, 576, 360, 216.
C. 576, 288, 216, 360. D. 288, 576, 270,360
1 phõn tử mARN dài 0,306 Mm cú tỉ lệ giữa cỏc rN: G=6/7U=6/7A; X=1/3G. Sử dụng dữ kiện trờn ,trả lời cỏc cõu từ 62 độn 63
62. số lượng từng loại rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:
A. 315, 255, 90, 270 B. 315, 255, 270, 90
C. 255, 315, 90, 270 D. 255, 315, 270, 90
63. số lượng từng loại nu của gen là:
A. A = T = 357;G = X = 153; B. A = T = 1428;G = X =612; 
C. A = T = 714(;G = X = 306; D. A = T = 612Nu);G = X =408 
Bài1: Gen cú 360 nucleotit loại guanin và số nucleotit loại addenin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen .Sau quỏ trỡnh phiờn mó đó hỡnh thành tất cả 2697 liờn kết húa trị trong cỏc phiờn bản .Sử dụng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu từ 1 đến 4.
Cõu 1. số lần phiờn mó của gen là :
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Cõu 2. tổng số rN đũi hỏi mt phải cung cấp cho quỏ trỡnh bằng bao nhiờu 
A. 1800 (Rnu) B. 3600 (Rnu) C. 2700 (Rnu) D. 900 (Rnu)
Cõu 3. Quỏ trỡnh đó phõn hủy bao nhiờu liờn kết hidro ?
 A. 8640 B. 0 C.2700 D. 6480 .
Cõu 4. Nếu mó mạch gốc của gen cú 180 timin và 30% N loại X thỡ quỏ trỡnh phiờn mó cần cung cấp từng loại rN A,U,G,X lần lượt là 
 A. 540.1080, 810,270 B. 360,180 ,90, 270
 C. 1080,540 ,270,810. D. 180,3670,270,90.
 Bài 2: Gen cú klượng 504.103 đvC và G=20% .Mạch thứ nhất của gen cú 126 Nucleotit loại T và 5% N loại X. Khi gen phiờn mó phõn tử mARN cú 40% rN loại U .Sử dụng cỏc dữ kiện trờn từ 1 đến 3 .
Cõu 1. Số Nucleotit mỗi loại của gen là :
A A = T = 1008(nu);G = X = 672(Nu); B.A = T = 504; G = X = 336 (nu)
C. A=T=336 (nu);G = X = 504(Nu); D. A = T = 588;G = X =252 (Nu)
Cõu 2. Số nu mỗi loại A, T, G, X của mạch bổ sung với mạch khuụn lần lượt là? A. 126, 378, 42, 294. B. 378, 126, 294, 42. 
 C. 126, 378, 294, 42. D. 378, 126, 42, 294.
Cõu 3. Tỉ lệ % rN mỗi loại A, U, G, X của mARN lần lượt là?
A. 45%,15%,35%,5% B.15%,45%, 35%,5%
C. 15%,45%, 5%,35% D. 45%, 15%,5%,35%
Bài 4.Gen dài 0,51 um tổng hợp p.tử mARN cú G-A=20% và X-U=40% số rN của mạch .Mạch khuụn của gen là mạch thứ nhất cú 120 nu loại A .Quỏ trỡnh phiờn mó cần mụitrường cung cấp 540 rN loại A.Sdụng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu từ 1 đến 4 
 1.Số nucleotit mỗi loại của gen là:
A A = T = 900(nu);G = X = 600(Nu); B.A = T = 450; G = X = 1050 (nu)
C. A=T=600 (nu);G = X = 900(Nu); D. A = T = 300;G = X =1200 (Nu)
 2.Số rN mỗi loại A,U,G,X của một phõn tử mARN lần lượt là :
 A.120,180,720,480 B. 280 ,120 ,480 ,720
 C. 180 , 120 ,480 ,720 , D. 180 ,120, 720, 480
3.Số rN từng loại A,U,G,X mt cần phải cung cấp cho quỏ trỡnh phiờn mó của gen là :
 A. 540 ,360 ,1440 ,2160 B. 280 ,120 ,480 ,720
 C. 360 ,240 ,960 ,1440 D. 720 ,480 ,1920 ,2580
Bài 5: Một gen chứa 3120 liờn kết hidro .Quỏ trỡnh phiờn mó của gen cần được cung cấp tất cả 3600 rN thuộc cỏc loại .Sử dụng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu 1 đến 2
1. Gen dài bao nhiờu angstron ?
 A.2040 A0 B.8160 A0 C.4080 A0 D.3060 A0
2.số liờn kết hidro bị hủy qua uqas trỡnh phiờn mó núi trờn là:
 A. 3120(liờn kết) B.9360(lk) C.6240(lk) D. 12480(lk)
Bài 6:Gen cú 90 chu kỡ xoắn và tỉ lệ X+G/A+T=1,5 .Mạch thứ I của gen cú 90 N loại T và X =40% số N mỗi mạch .Gen phiờn mó cần được cc 450 rN loại U .Sử dụng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu 1- 4
 1. Số lượng từng loại N của gen là : 
A. A = T = 360(nu);G = X = 840(Nu); B.A = T = 360; G = X = 540(nu)
C. A=T=180 (nu);G = X = 720(Nu); D. A = T = 540;G = X =360 (Nu)
2. Số lượng từng loại Nu A,T,G,X của mạch thứ hai của gen lần lượt là: A.270 ,90 ,360 ,180 B. 90 ,270 ,180 ,360
 C. 270 ,90 ,180 , 360 D. 90 ,270 ,360 ,180
3. Tỉ lệ phần trăm từng loại rN A,U,X,G của mARN lần lượt là:
 A. 10% ,30%,40%,20% B. 10%,30%,20%,40%
 C.30%,10%,20%, 40% D. 30%, 10%,40%,20%
4.Số rN mỗi loại A,U,G,X mt cần cung cấp cho quỏ trỡnh phiờn mó lần lượt là: A.90 ,270 ,360 ,180. B.450,1350 ,1800 ,900.
 C.1350,450 ,900,1800 D.270 ,90,180 , 360.
Bài 7. Khi tổng hợp một phõn tở mARN ,một gen bị hủy 2520 liờn kết hidro và cần cung cấp 315 X và 405 G .Đợt phiờn mó thứ nhất khụng vượt quỏ 5 lần ,gen cần 225 A;đợt phiờn mó khỏc gen cần 315A.Sử dụng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu từ 1đến 3
 1.Gen trờn dài bao nhiờu micromet ?
 A. 0,4488 (um) B.0,6128(um) C. 0,306(um) D.0,255(um)
 2.Số lượng phiờn mó của đợt thứ nhất và đợt thứ hai lần lượt là : 
 A.4 và 6 B.5 và 7 C. 3 và 5 D. 4 và 7
3. Số rN mỗi loại A,U,G,X mt cần cung cấp cho cả hai đợt lần lượt là A.440,1620 ,4860 ,3780. B.45 ,135 ,405 ,315.
C.225 ,675 ,2025 ,1575. D. 315 ,945 ,2835 ,2205.
Bài 8:Một gen cú hiệu số giữa N loại X với loại Nucleotit khỏc bằng 12,5% số N của gen .Một trong hai mạch đơn của gen cú 25%G bản phiờn mó của gen cú 300U và A=X –G.Sử dụng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu từ1 đến 2
 1.Khi gen phiờn mó một lần ,số liờn kết hidro bị phỏ hủy và liờn kết húa trị được thành kaapj lần lượt là :
 A.2850 và 1199. B.3150 và 2398 .
 C.2850 và 1198 D.3150 và 1199.
2.Số rN mỗi loại A,U,G,X của một phõn tử mARN lần lượt là :
 A. 300 , 300 ,150 ,450 B. 150 ,300 ,450 ,300 .
 C. 150 ,300 ,300 ,450 . D. 300, 150, 300 ,450.
* PROTEIN
Bài 1:
1.Gen cú 1566 N khi tổng hợp 1 chuỗi polipeptit cần mụi trường cung cấp bao nhiờu axit amin (kể cả axit amin mở đầu )?
 A.261 (axit amin) B. 259 (axit amin)
 C. 521 (axit amin) D. 260 (axit amin)
2. Một riboxom dịch mó một lần trờn phõn tử mARN dài 3141,6 A0 sẽ cần mt cung cấp baop nhiờu axit amin ?
 A. 306 (a amin) B. 308 (axit amin )
 C . 307 (axit amin ) D. 615 (axit amin)
3. Một gen cấu trỳc cú khối lượng 770400 đvC khi tổng hợp 1 phõn tử protein sẽ cần bao nhiờu lượt phõn tử tARN ?
 A. 428 (lượt) B.427(lượt) C.429 (lượt) D. 426(lượt)
4. Phõn tử mARN trưởng thành chứa 1649 lket húa tri giữa axit và đườn

File đính kèm:

  • docbai tap ADN(1).doc
Giáo án liên quan