Bài tập và lý thuyết phương trình lượng giác cơ bản

Ta thấy: Ph−ơng trình (∗∗) có nghiệm k = 4m + 2, m Z vậy trong họ nghiệm x = kπ

4(k Z) đã có những nghiệm "vi phạm" điều kiện nếu k = 4m + 2, m Z. Do vậy kết luận nghiệm của

ph−ơng trình (2) là x = kπ, k 6= 4m + 2; m, k Z.

Nh−ng đôi khi chúng ta thấy kết luận nh− trên vẫn ch−a "rõ ràng" và ch−a thấy đ−ợc việc giải

ph−ơng trình vô định thực sự để làm gì vậy thì ta hãy tham khảo đề bài tập: Tính tổng các nghiệm

của ph−ơng trình tan x + tan 3x = 0 trên nữa đoạn [0; 2010π).

Tr−ớc hết bạn hãy thữ chứng minh phát biểu sau: Nếu S1 là tổng các nghiệm của một phương

trình lượng giác bất kì trên nữa đoạn [0; 2π) thì tổng các nghiệm của phương trình trên nữa đoạn

[0; n2π), n N đ−ợc tính theo công thức S = n(n + 1)

2S1 + (n − 1)n

mπ trong đó m là số nghiệm

của phương trình trên nữa đoạn [0; 2π). Việc chứng minh phát biểu này sẻ dễ hơn nếu bạn biết đến

cấp số cộng (nhân) và tính tuần hoàn của hàm số lượng giác

 

pdf31 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 659 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập và lý thuyết phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pi
6
+ k2pi, k ∈ Z.
Vậy ph−ơng trình có các họ nghiệm x = kpi, x = ±pi
6
+ k2pi, x = ±5pi
6
+ k2pi, k ∈ Z.
(3). Ta có (3)⇐⇒ 2 tanx
1− tan2 x − 3 tanx = 0⇐⇒ 3 tan
3 x− tan x = 0.
Đặt t = tanx, t ∈ R lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại
3t3 − t = 0⇐⇒ t = 0 ∨ t = 1√
3
∨ t = − 1√
3
+ Với t = 0⇐⇒ tan x = 0⇐⇒ x = kpi, k ∈ Z.
+ Với t =
1√
3
⇐⇒ tan x = 1√
3
⇐⇒ x = pi
6
+ kpi, k ∈ Z.
+ Với t = − 1√
3
⇐⇒ tan x = − 1√
3
⇐⇒ x = −pi
6
+ kpi, k ∈ Z.
Vậy ph−ơng trình có các họ nghiệm x = kpi, x =
pi
6
+ kpi, x = −pi
6
+ kpi, k ∈ Z.
(4). Ta có cos 2x = 2 cos2 x− 1
cos 4x = 2 cos2 2x− 1 = 2(2 cos2 x− 1)2 − 1 = 8 cos4 x− 8 cos2 x+ 1
Do vậy, Đặt t = cos x, |t| 6 1 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại
8t4 − 8t2 + 1− 4(2t2 − 1) + 9t− 6 = 0⇐⇒ 8t4 − 16t2 + 9t− 1 = 0
⇐⇒ (t− 1)(8t3 + 8t2 − 8t+ 1) = 0
⇐⇒ (t− 1)(2t− 1)(4t2 + 6t− 1) = 0
⇐⇒ t = 1 ∨ t = 1
2
∨ t = −3±
√
13
4
+ Với t = 1⇐⇒ cosx = 1⇐⇒ x = k2pi, k ∈ Z.
+ Với t =
1
2
⇐⇒ cosx = 1
2
⇐⇒ x = pi
3
+ k2pi, k ∈ Z.
+ Với t =
−3 +√13
4
= cosα⇐⇒ x = ±α+ k2pi, k ∈ Z.
+ Với t =
−3−√13
4
< −1, loại theo điều kiện.
(4). Phần bài tập tự giải:
Bài 3: Giải các ph−ơng trình sau:
(1). 2 sin2 x− 3 sin x+ 1 = 0 (2). cos2 x
2
− 2 sin x
2
+ 2 = 0
(3). sin2 x+ 2 cosx− 1 = 0 (4). 2 cotx+ tan x+ 1 = 0
Bài 4: Giải các ph−ơng trình sau:
(1). cos 2x− 2 sin x+ 3 = 0 (2). cos 3x+ 2 cosx = 0
(3). cot 2x− 3 tanx = 0 (4). cos 3x− cos 2x− cosx+ 1 = 0
9
Đ3 ph−ơng trình nhất đối với SIN và cos
(1). Kiến thức bổ sung:
(1.1) Công thức cộng cung:
cos(a− b) = cos a. cos b+ sin a. sin b
cos(a+ b) = cos a. cos b− sin a. sin b
sin(a− b) = sin a. cos b− cos a. sin b
sin(a+ b) = sin a. cos b+ cos a. sin b
(1.2) Công thức biến đổi biểu thức T = p cosx+ q sin x:
Ta có
T = p cosx+ q sin x =
√
p2 + q2
[
p√
p2 + q2
cosx+
q√
p2 + q2
sin x
]
Để ý rằng [
p√
p2 + q2
]2
+
[
q√
p2 + q2
]2
= 1
nên nếu đặt
cosα =
p√
p2 + q2
; sinα =
q√
p2 + q2
, α ∈ [−pi
2
;
pi
2
]
thì biểu thức đã cho có thể viết lại
T =
√
p2 + q2 [cosα cosx+ sinα sin x] =
√
p2 + q2 cos(x− α)
Đặc biệt lần l−ợt cho p, q nhận các giá trị 1,−1 ta đ−ợc các công thức sau
cosx+ sinx =
√
2 cos(x− pi
4
)
cosx− sin x = √2 cos(x+ pi
4
)
sin x− cosx = −√2 cos(x+ pi
4
) =
√
2 sin(x− pi
4
)
(2). Ph−ơng trình bậc nhất đối với sin và cos có dạng với pq 6= 0
p sin x+ q cosx+m = 0
Theo biến đổi nh− trên ta đ−a ph−ơng trình về dạng
√
p2 + q2 cos(x− α) +m = 0⇐⇒ cos(x− α) = −m√
p2 + q2
Đây là ph−ơng trình cơ bản đã biết cách giải. Từ đây chúng ta thấy để ph−ơng trình đã cho có
nghiệm thì điều kiện cho các hệ số là −1 ≤ −m√
p2 + q2
≤ 1⇐⇒ m2 ≤ p2 + q2.
10
(3). Phần giải bài tập:
Bài 1: Giải các ph−ơng trình sau:
(1). sin x+ cosx− 1 = 0 (2). √3 cos x− sin x− 2 = 0
(3). sin 2x−√3 cos 2x+ 2 = 0 (4). sin 2x+√3 cos 2x+ 1 = 0
Bài giải:
(1). Ta có (1)⇐⇒
√
2
2
sinx+
√
2
2
cosx =
√
2
2
⇐⇒ cos(x− pi
4
) =
√
2
2
⇐⇒ cos(x− pi
4
) = cos
pi
4
⇐⇒ x− pi
4
= ±pi
4
+ k2pi
⇐⇒ x = k2pi ∨ x = pi
2
+ k2pi, k ∈ Z.
Vậy ph−ơng trình (1) có các họ nghiệm x = k2pi, x =
pi
2
+ k2pi, k ∈ Z.
(2). Ta có (1)⇐⇒
√
3
2
cosx− 1
2
sin x = 1⇐⇒ cos(x+ pi
6
) = 1
⇐⇒ x+ pi
6
= k2pi
⇐⇒ x = −pi
6
+ k2pi, k ∈ Z
Vậy ph−ơng trình (2) có họ nghiệm x = −pi
6
+ k2pi, k ∈ Z.
(3). Ta có (3)⇐⇒ √3 cos 2x− sin 2x− 2 = 0
⇐⇒
√
3
2
cos 2x− 1
2
sin 2x = 1
⇐⇒ cos(2x+ pi
6
) = 1
⇐⇒ 2x+ pi
6
= k2pi
⇐⇒ x = − pi
12
+ kpi, k ∈ Z
Vậy ph−ơng trình có một họ nghiệm x = − pi
12
+ kpi, k ∈ Z
(4). Ta có (4)⇐⇒ 1
2
sin 2x−
√
3
2
cos 2x = −
√
2
2
⇐⇒
√
3
2
cos 2x− 1
2
sin 2x =
√
2
2
⇐⇒ cos(2x+ pi
6
) =
√
2
2
⇐⇒ 2x+ pi
6
= ±pi
4
+ k2pi
⇐⇒ x = pi
24
+ kpi ∨ x = −5pi
24
+ kpi, k ∈ Z
Vậy ph−ơng trình có các họ nghiệm x =
pi
24
+ kpi, x =
−5pi
24
+ kpi, k ∈ Z
Bài 2: Giải các ph−ơng trình sau:
(1). 2 sin2 x+ sinx cosx− 3 cos2 x = 0 (2). 3 sin2 x− 4 sin x cosx+ 5 cos2 x = 2
11
(3). 2 cos2 x− 3√3 sin 2x− 4 sin2 x = −4 (4). cos2 x+ sin 2x+ 1 = 0
Bài giải:
(1). Ta có (1)⇐⇒ 2(1− cos 2x)
2
+
1
2
sin 2x− 3(1 + cos 2x)
2
= 0
⇐⇒ 5 cos 2x− sin 2x+ 1 = 0
⇐⇒ 5√
26
cos 2x− 1√
26
sin 2x =
1√
26
⇐⇒ cosα cos 2x+ sinα sin 2x = sinα (Đặt cosα = 5√
26
; sinα =
1√
26
)
⇐⇒ cos(2x− α) = cos(pi
2
− α)
⇐⇒ 2x− α = pi
2
− α+ k2pi ∨ 2x− α = α− pi
2
+ k2pi
⇐⇒ x = pi
4
+ kpi ∨ x = α
2
− pi
4
+ kpi
Vậy ph−ơng trình có các họ nghiệm x =
pi
4
+ kpi, x =
α
2
− pi
4
+ kpi, k ∈ Z
(2). Ta có (2)⇐⇒ 3(1− cos 2x)
2
− 2 sin 2x+ 5(1 + cos 2x)
2
= 2
⇐⇒ 2 cos 2x− 4 sin 2x+ 4 = 0
⇐⇒ 1√
5
cos 2x− 2√
5
sin 2x = − 2√
5
⇐⇒ cosα cos 2x+ sinα sin 2x = sinα (Đặt cosα = 1√
5
; sinα = − 2√
5
)
⇐⇒ cos(2x− α) = cos(pi
2
− α)
⇐⇒ 2x− α = pi
2
− α+ k2pi ∨ 2x− α = α− pi
2
+ k2pi
⇐⇒ x = pi
4
+ kpi ∨ x = α
2
− pi
4
+ kpi
Vậy ph−ơng trình có các họ nghiệm x =
pi
4
+ kpi, x =
α
2
− pi
4
+ kpi, k ∈ Z
(3). Ta có (3)⇐⇒ 2(1 + cos 2x)
2
− 3
√
3 sin 2x− 4(1− cos 2x)
2
= −4
⇐⇒ cos 2x−√3 sin 2x = −1
⇐⇒ 1
2
cos 2x−
√
3
2
sin 2x = −1
2
⇐⇒ cos(2x+ pi
3
) = cos
2pi
3
⇐⇒ 2x+ pi
3
=
2pi
3
+ k2pi ∨ 2x+ pi
3
=
pi
3
+ k2pi
⇐⇒ x = pi
6
+ kpi ∨ x = kpi
Vậy ph−ơng trình có các họ nghiệm x =
pi
6
+ kpi, x = kpi, k ∈ Z
(4). Ta có (4)⇐⇒ (1 + cos 2x)
2
+ sin 2x+ 1 = 0
⇐⇒ cos 2x+ 2 sin 2x+ 3 = 0
Ta nhận thấy 22 + 12 < 32 do vậy ph−ơng trình này vô nghiệm.
(4). Phần bài tập tự giải:
12
Bài 3: Giải các ph−ơng trình sau:
(1). sin 3x− cos 3x+ 1 = 0 (2). √3 cos x
2
− sin x
2
+ 2 = 0
(3). sin
x
2
+
√
3 cos
x
2
+ 2 = 0 (4). 3 sin 2x+ 4 cos 2x− 5 = 0
Bài 4: Giải các ph−ơng trình sau:
(1). 2 cos2 x+ sinx cosx− 3 sin2 x = 0 (2). 4 sin x cosx+ 5 sin2 x− 9
2
= 0
(3). 2 cos2 x− 3√3 sin 2x− 4 = 0 (4). √3 cos2 x−√2 sin 2x+ 1 = 0
13
Đ4 ph−ơng trình đối xứng đối với SIN và cos
(1). Kiến thức bổ sung:
(1.1) Cho hai số a, b bất kỳ, ta nói S = a+ b và P = ab là các hệ thức đối xứng sơ cấp của hai
số đã cho. Bây giờ chúng ta để ý rằng
a2 + b2 = (a+ b)2 − 2ab = S2 − 2P
a3 + b3 = (a+ b)3 − 3ab(a+ b) = S3 − 3PS
a4 + b4 = (a+ b)4 − 4ab(a2 + b2)− 6a2b2 = S4 − 4PS2 + 2P 2
(1.2) Trong các đẳng thức trên nêu chúng ta thế a = sinx, b = cos x và đặt t = sinx + cosx
đồng thời để ý rằng sin2 x+ cos2 x = 1 chúng ta sẽ có các đẳng thức d−ới đây
(1). sin x cosx =
t2 − 1
2
(2). sin2 x cos2 x =
t4 − 2t2 + 1
4
(3). sin3 x+ cos3 x =
−t3 + 3t
2
(4). sin4 x+ cos4 x =
−t4 + 2t2 + 1
2
(2). Các dạng ph−ơng trình đối xứng với sin và cos:
(2.1) Ph−ơng trình dạng a(sinx+ cosx) + b sin x cosx+ c = 0
Đặt t = sinx+ cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
at+ b
t2 − 1
2
+ c = 0⇐⇒ bt2 + 2at+ (2c− b) = 0
Giải ph−ơng trình này với điều kiện của t ở trên, rồi giải các ph−ơng trình cơ bản đã biết.
(2.2) Ph−ơng trình dạng a(sinx− cosx) + b sin x cosx+ c = 0
Đặt t = sinx− cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
at+ b
1− t2
2
+ c = 0⇐⇒ bt2 − 2at− (2c+ b) = 0
Giải ph−ơng trình này với điều kiện của t ở trên, rồi giải các ph−ơng trình cơ bản đã biết.
(2.3) Ph−ơng trình dạng a(sin3 x+ cos3 x) + b sin x cosx+ c = 0
Đặt t = sinx+ cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
a
−t3 + 3t
2
+ b
t2 − 1
2
+ c = 0⇐⇒ at3 + bt2 − 3at+ b− 2c = 0
Giải ph−ơng trình này với điều kiện của t ở trên, rồi giải các ph−ơng trình cơ bản đã biết.
(2.4) Ph−ơng trình dạng a(sin4 x+ cos4 x) + b sin x cosx+ c = 0
14
Đặt t = sinx+ cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
a
−t4 + 2t2 + 1
2
+ b
t2 − 1
2
+ c = 0⇐⇒ at4 − (2a+ b)t2 + b− a− 2c = 0
Giải ph−ơng trình này với điều kiện của t ở trên, rồi giải các ph−ơng trình cơ bản đã biết.
(2.5) Ph−ơng trình dạng
a(sin4 x+ cos4 x) + b(sin3 x+ cos3 x) + c(sinx+ cosx) + d sin x cosx+ e = 0
Đặt t = sinx+ cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
a
−t4 + 2t2 + 1
2
+ b
−t3 + 3t
2
+ ct+ d
t2 − 1
2
+ e = 0
⇐⇒ at4 + bt3 − (2a+ d)t2 − (3b+ 2c)t− (a− d+ 2e) = 0
Giải ph−ơng trình này với điều kiện của t ở trên, rồi giải các ph−ơng trình cơ bản đã biết.
Trong tài liệu nhỏ này chúng ta chỉ thực sự quan tâm đến nhiều về các ph−ơng trình dạng 2.1 và
2.2 còn các dạng khác chỉ mang tính chất tham khảo và dành cho các học sinh khá giỏi.
(3). Phần giải bài tập:
Bài 1: Giải các ph−ơng trình sau:
(1). sin x+ cosx− sinx cosx− 1 = 0 (2). sin 2x− 2(sinx+ cosx) + 1 = 0
(3). 12(sin x− cosx)− 2 sin x. cosx = 12 (4).
(4). (2 +
√
2)(sin x+ cosx)− 2 sin x. cosx = 2√2 + 1
Bài giải:
(1). Đặt t = sinx+ cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
t− t
2 − 1
2
− 1 = 0⇐⇒ t2 − 2t+ 1 = 0⇐⇒ t = 1
Với t = 1 ta có ph−ơng trình
√
2 cos(x− pi
4
) = 1⇐⇒ cos(x− pi
4
) = cos
pi
4
⇐⇒ x = pi
2
+ k2pi ∨ x = k2pi, k ∈ Z
Vậy ph−ơng trình đã cho có hai họ nghiệm.
(2). Đặt t = sinx+ cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
t2 − 1− 2t+ 1 = 0⇐⇒ t2 − 2t = 0⇐⇒ t = 0 ∨ t = 2
Với t = 2 loại theo điều kiện trên.
Với t = 0 ta có ph−ơng trình
√
2 cos(x− pi
4
) = 0⇐⇒ x− pi
4
=
pi
2
+ k2pi ⇐⇒ x = 3pi
4
+ k2pi
15
Vậy ph−ơng trình đã cho có một họ nghiệm x =
3pi
4
+ k2pi, k ∈ Z.
(3). Đặt t = sinx− cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
12t+ t2 − 1 = 12⇐⇒ t2 + 12t− 13 = 0⇐⇒ t = 1 ∨ t = −13
Với t = −13 loại theo điều kiện.
Với t = 1 ta có ph−ơng trình
√
2 sin(x− pi
4
) = 1⇐⇒ sin(x− pi
4
) = sin
pi
4
⇐⇒ x = pi
2
+ k2pi ∨ x = pi + k2pi, k ∈ Z
Vậy ph−ơng trình đã cho có hai họ nghiệm.
(4). Đặt t = sinx+ cosx điều kiện −√2 ≤ t ≤ √2 lúc đó ph−ơng trình đ−ợc viết lại d−ới dạng
(2 +
√
2)t− t2 + 1− 2
√
2− 1 = 0⇐⇒ t2 − (2 +
√
2)t+ 2
√
2 = 0⇐⇒ t = 2 ∨ t =
√
2
Với t = 2 loại theo điều kiện.
Với t =
√
2 ta có ph−ơng trình
√
2 cos(x− pi
4
) =
√
2⇐⇒ x− pi
4
= k2pi ⇐⇒ x = pi
4
+ k2pi
Vậy ph−ơng trình đã cho có một họ nghiệm.
Bài 2: Giải các ph−ơng trình sa

File đính kèm:

  • pdfPHUONG TRINH LUONG GIAC.pdf