Bài tập tuần 23 môn Toán
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Phân giác AD.
a) Tính độ dài BD và CD
b) Kẻ DH vuônggóc với AB. Tính DH, AD
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác BM, biết AB=15cm, BC=10cm.
a) Tính độ dài AM, CM,
b) Đườngvuônggóc với BM tại B cắt AC kéo dài tại N. Tính NC
BÀI TẬP TUẦN 23 Bài 1. Giải các phương trình sau: Bài 2. Giải các phương trình sau: Bài 3. Cho biểu thức và Thu gọn Acác biểu thức A,B Tìm m sao cho biểu thức A và biểu thức B có giá trị bằng nhau Tìm m sao cho biểu thức A có giá trị bằng 1 Tìm m sao cho biểu thức A+B bằng 0. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Phân giác AD. Tính độ dài BD và CD Kẻ DH vuônggóc với AB. Tính DH, AD Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác BM, biết AB=15cm, BC=10cm. Tính độ dài AM, CM, Đườngvuônggóc với BM tại B cắt AC kéo dài tại N. Tính NC Bài toán 1: Giải các phương trình sau 6) 7) 8) 9) 10) Bài toán 2: Giải các phương trình sau 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 10) 20) Bài toán 3: Giải các phương trình sau 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 10) 20) Bài toán 4 Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác trong BD, BC = 10cm, AB = 15cm. a) Tính AD, DC. b) Đường phân giácngoàicủagóc B của tam giác ABC cắtđườngthẳng AC tại D¢. Tính D¢C. Bài toán 5 Cho tam giác ABC, trung tuyến AM vàđường phân giác trong AD. a) Tínhdiệntích tam giác ADM, biết AB = m, AC = n (n > m) vàdiệntíchDABC bằng S. b) Cho n = 7cm, m = 3cm. Diệntích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diệntích tam giác ABC? PHIẾU BÀI TẬP Bài 1: Giải phương trình: Bài 2: a, Cho biểu thức , với giá trị nào của x thì hai biểu thức A và B có giá trị bằng nhau? b, Cho hai biểu thức, . Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức P bằng 2 lần giá trị của biểu thức Q? Bài 3: a, Cho phương trình: (1) trong đó m là tham số. Biết x = 3 là một nghiệm của phương trình (1).Tìm m và tìm tất cả các nghiệm còn lại của phương trình (1). b,Cho phương trình: (m + 5)x – 2m(x – 1) = 4 (2) trong đó m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình (2) vô nghiệm? c, Cho phương trình: (3) trong đó m là tham số. Chứng minh rằng: Nếu là một nghiệm của phương trình (3) thì phương trình (3) có một nghiệm nguyên. Bài 4:Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác BM, biết AB = 15cm, BC = 10cm. a, Tính độ dài AM, CM. b, Đường thằng d vuông góc với BM tại B và cắt AC tại N. Tính độ dài NC. Bài 5:Cho hình thang ABCD đáy nhỏ CD. Từ D vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AC tại M và AB tại K. Từ C vẽ đường thẳng song song với AD, cắt AB tại F. Qua F vẽ đường thẳng song song với AC, cắt BC tại P. Chứng minh rằng: a, MP // AB. b, Ba đường thẳng MP, CF, DB đồng quy. BÀI TẬP LẦN 4 Bài 1:Giải các phương trình sau: a) (x+5)(x-1) = 2x(x-1) b) 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0 c) 2x3- 5x2 +3x = 0. d) (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0 Bài 2:Giải các phương trình sau: a) b) Bài 3:Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Bµi 4:Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: Bài 5:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 4,5cm. Qua M kẻ MN song song với BC (N thuộc AC). a) Tính độ dài cạnh AN , BC , MN b) Từ M kẻ MI // AC (I thuộc BC ) ; IK // AB ( K thuộc cạnh AC ). Chứng minh : c) Gọi O là giao điểm của IK và MN. Chứng minh KN . OM = ON . NC BÀI TẬP TUẦN 24 Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 7 – (2x + 4) = - (x + 4) 2) x2 – 4x + 4 = 9 3) (x2 – 25) + (x – 5)(2x – 11) = 0 4) (x2 – 6x + 9) – 4 = 0 5) 2x3 – 5x2 + 3x = 0 6) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 7) 8) 10) 11) Bài 2. Giải các phương trình sau: Bài 3. Xác định m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. Bài 4. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có M là giao điểm của AD và BC, N là giao điểm của hai đường chéo. Gọi I và K theo thứ tự là giao điểm của MN với AB và CD. Chứng minh rằng I là trung điểm của AB, K là trung điểm của CD Bài 5. Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tính AB, AC biết rằng AD = 4cm, DC = 5cm. BÀI TẬP ÔN LẦN 6 Bài 1: Giải các phương trình e) g) h) k) Bài 2: Giải các phương trình d) e) f) Bài 3: Giải phương trình Bài 4: Cho phương trình Giải phương trình với m = - 4 Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x = 2 Tìm giá trị của m để pt có nghiệm duy nhất Tìm giá trị nguyên của m để pt có nghiệm nguyên Bài 5: Cho phương trình Giải phương trình với m = - 1 Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x = 2 Tìm giá trị của m để pt tương đương với pt Tìm giá trị của m để pt vô nghiệm Tìm giá trị của m để pt có nghiệm dương BÀI TẬP ÔN LẦN 7 Bài 1:Giải các phương trình 1. 2. 3. 4. 5. Bài 2:Giải các phương trình 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 3:Giải các phương trình 1. 2. 3. 4. Bài 4: Giải các phương trình 1. 2. 3. 4. Bài 5:Cho hình thang ABCD ( AB // CD), đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC lần lượt tại M, N. 1. Chứng minh: OM = ON 2. Chứng minh:
File đính kèm:
- bai_tap_tuan_23_mon_toan.doc