Bài tập tự ôn luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1 - Trường Tiểu học An Phượng

Câu 7 (1.0 điểm). Có 3 đội công nhân. Trong tháng đầu đội Một làm được 523 sản phẩm, đội Hai làm được 695 sản phẩm, đội Ba làm được 477 sản phẩm. Hỏi trung bình trong tháng đầu mỗi đội làm được bao nhiêu sản phẩm?

doc3 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự ôn luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH An Phượng
Họ tên:
Lớp: 4
BÀI TẬP TỰ ÔN LUYỆN
MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT
TUẦN 1
A. TOÁN (5 điểm)
Câu 1 (0.25 điểm). Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Kết quả của phép cộng: 356729 + 38294= ? 
A. 739669
B. 395023
C. 395013
395923
Câu 2 (0.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
y x 45 = 16380 
Giá trị của y là: 
y : 216 = 305 
Giá trị của y là: 
Câu 3 (0.25 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số trung bình cộng của 5720 ; 5670 ; 5760 và 6570 là: ..
Câu 4 (0.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tổng và hiệu của hai số lần lượt là: 7546 và 456 
Số lớn là: ; Số bé là: .
Câu 5 (0.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5796 : (46 x 3) = ?
Giá trị của biểu thức là: ...
205 x 352 – 6930 : 165 = ?
Giá trị của biểu thức là: ...
Câu 6 (1.0). Tính:
x
357 
289
x
2014 
 602
 35770 365
 24019 69
.....
.....
.....
Câu 7 (1.0 điểm). Có 3 đội công nhân. Trong tháng đầu đội Một làm được 523 sản phẩm, đội Hai làm được 695 sản phẩm, đội Ba làm được 477 sản phẩm. Hỏi trung bình trong tháng đầu mỗi đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 8 (1.0 điểm). Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 42 km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3km. Tính diện tích của khu rừng đó. 
B. TIẾNG VIỆT (5 điểm)
Câu 1 (0.5 điểm). Tìm 2 từ ghép, 2 từ láy chứa các tiếng sau rồi điền vào chỗ chấm:
(giỏi) TL:....TG:..
(xinh) TL:.. TG:
Câu 2 (0.5 điểm). Gạch chân từ không cùng nhóm:
a) ồn ào, ẩm ướt, xôn xao, lè tè, í ới, co quắp, cồng kềnh, buồn bã, khấp khểnh, lủng củng.
b) xanh ngắt, màu sắc, yếu ớt, yêu mến, mặt mũi, buôn bán, cần cù, siêng năng, cây cau.
Câu 3 (0.5 điểm). Điền các từ sau (ghép hoặc láy) vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, lóng lánh, ào ạt, gập ghềnh, run rẩy, lao xao. Là từ...
b) mệt mỏi, ngẫm nghĩ, ngon ngọt, ôm ấp, mây mưa, cơm canh, bực tức, điên đảo, canh cua, phẳng lặng, con cá. Là từ .
Câu 4 (0.75 điểm). Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Ong xanh thò cái đuôi dài xanh lè xuống dưới mình Dế, nhằm trúng cổ họng Dế mà chích một phát. Con Dế đầu gục, râu cụp, đôi càng oải xuống. Bấy giờ, Ong mới buông Dế ra, rũ bụi, vuốt râu và thở.
a) Các DT trong đoạn văn là:..................................................................................
.................................................................................................................................
b) Các ĐT trong đoạn văn là:.................................................................................
.................................................................................................................................
c) Các từ ghép trong đoạn văn là là:.......................................................................
.................................................................................................................................
Câu 5 (0.5 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm:	
a) Tiếng có thể kết hợp với tiếng "lễ" để tạo thành từ ghép là: ..
b) Từ cùng nghĩa với từ "lễ phép" là: 
Câu 6 (0.75 điểm). Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn. Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:
a. Từ ghép tổng hợp: .
b. Từ ghép phân loại: .
c. Từ láy: 
Câu 7 (1.5 điểm). Đặt câu theo mẫu sau rồi gạch 1 gạch dưới CN và gạch 2 gạch dưới VN trong mỗi câu em vừa đặt được:
a) Mẫu câu Ai là gì? 
.
b) Mẫu câu Ai làm gì? 
c) Mẫu câu Ai thế nào? 

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_on_luyen_mon_toantieng_viet_lop_4_tuan_1_truong_t.doc
Giáo án liên quan