Bài tập tự ôn luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học An Phượng
I. CHÍNH TẢ
1. Gạch dưới tiếng viết sai chính tả trong các câu sau:
- Bạn Lân rất trăm chỉ học tập.
- Con trâu chấu là một loại sâu hại lúa.
- Mọi người đều chân trọng và quý mến anh ấy.
- Những cánh rừng bị đốt chơ trụi.
2. Điền tiếng có chứa âm đầu x hay s thích hợp vào chỗ chấm:
- Những giọt . long lanh đọng lại trên lá cây.
- Em vui . . vì cuối năm đạt học . . giỏi.
- Em mong . bà . . thật lâu bên em.
Trường tiểu học An Phượng Họ và tên: Lớp 2 Bài tập tự ôn luyện Môn Toán , Tiếng Việt Tuần 6 A. MÔN TIẾNG VIỆT I. CHÍNH TẢ 1. Gạch dưới tiếng viết sai chính tả trong các câu sau: - Bạn Lân rất trăm chỉ học tập. - Con trâu chấu là một loại sâu hại lúa. - Mọi người đều chân trọng và quý mến anh ấy. - Những cánh rừng bị đốt chơ trụi. 2. Điền tiếng có chứa âm đầu x hay s thích hợp vào chỗ chấm: - Những giọt . long lanh đọng lại trên lá cây. - Em vui . . vì cuối năm đạt học . . giỏi. - Em mong . bà . . thật lâu bên em. II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1. Trả lời các câu hỏi sau: - Khi nào bố mẹ cho em đi chơi? ............................................................................................................................................- Khi nào cây cối đâm chồi, nảy lộc? ............................................................................................................................................2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: a. Tết này, bố mẹ đưa cả gia đình Lan về quê ăn Tết. ............................................................................................................................................b. Mùa xuân, tiết trời ấm áp. ............................................................................................................................................c. Sư tử là loài thú dữ nhưng vẫn có thể thuần phục để biểu diễn xiếc. ...........................................................................................................................................3. Khoanh vào chữ cái trước câu dùng đúng dấu câu: a. Bạn cũng học ở trường đó à? b. Bạn có học ở trường đó không: c. Bạn học ở trường đó khi nào. d. Bạn cũng là học sinh trường đó sao! 4. a. Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? ........................................................................................................................................... b. Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì? ........................................................................................................................................... c. Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào? B. MÔN TOÁN Bài 1: Tính nhẩm: 3 x 1 = ............... 4 x 3 = ............... 2 x 6 = ............... 3 x 6 = ............... 2 x 10=. 3 x 5 = ............... 0 x 3 = ............... 2 x 7 = ............... 2 x 9 = ............... 3 x 10= 2 x 1 = ............... 4 x 8 = ............... 2 x 4 = ............... 3 x 7 = ............... 4 x 10=.. 3 x 8 = ............... 4 x 9 = ............... 3 x 9 = ............... 4 x 0 = ............... 0 x 10 = .. Bài 2: Tính (theo mẫu)? 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 4 x 6 + 16 = ........................ = . 2 x 9 + 55 = ..................... = 3 x 9 - 20 = ..................... = 3 x 6 + 20 = ..................... = 3 x 7 - 9 = ...................... = . Bài 3: Viết các số thích hợp vào ô trống? Thừa số 3 3 3 3 3 4 Thừa số 9 2 8 Tích 18 3 15 Bài 4: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt ....................................................................................................................... Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: Tính tích của hai số. Biết thừa số thứ nhất là số liền sau của số 3, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số? Bài 6: Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 5 + 5 + 5 ... 5 x 4 4 x 5 ....... 4 + 4 + 4 + 4 3 x 2 + 3 ... 3 x 2 + 2 3 x 4.....3+3+3+3 2 x 5 ....5+5+5+5+5 5 x 4..4 x 5 Bài 7: Viết tiếp ba số vào chỗ chấm. a) 8; 10; 12; ....;.....;.....;20 b) 12; 15; 18; .....; ......; ......; 30 c) 16; 20; 24; .....; ......; .......; 40 Bài 8: Mỗi gia đình ở vùng lũ lụt được nhận 7 túi gạo, mỗi túi có 3 kg gạo. Hỏi mỗi gia đình được nhận tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Tóm tắt ............................................................................................................... Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- bai_tap_tu_on_luyen_mon_toantieng_viet_lop_2_tuan_6_truong_t.doc