Bài tập tự ôn luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học An Phượng

Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.

 12+ 48 59 + 26 72 + 25 45 + 37

Bài 2: (1 điểm) Tìm x.

 x + 15 = 49 65 + x = 62 +16

Bài 3: (1 điểm) Mẹ và chị hái được 57 quả hồng, trên đường về nhà mẹ đã bán đi 4 chục quả. Hỏi mẹ và chị mang bao nhiêu quả hồng về nhà?

 

docx18 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự ôn luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ô giáo (dài, mượt mà, đen nhánh)
b. Dáng người cô ( cao cao, hơi gầy, thâm thấp, thon thả)
.
c. Tính tình của cô ( dịu dàng, hiền hậu, nghiêm khắc, vui vẻ)
d. Giọng nói của cô (âm ấp, nhẹ nhàng, trong trẻo)
.
e. Nụ cười của cô (tươi tắn, có duyên, rạng rỡ, hiền dịu)
.
II. TOÁN (5 điểm) 
Câu 1 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
+
+
-
-
 36 45 69 78
 4 37 14 5
 76 82 55 28 
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng (1 điểm) 
a) 4 dm = .cm 
 A. 40 B. 40 cm C. 50 D. 50 cm
b, 3 kg + 5 kg = kg
 A. 8 B. 8 kg C. 9 D. 9 kg
Câu 3 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm (0. 5 điểm) 
 Hôm nay là thứ năm ngày 14 tháng 12. Vậy thứ năm tuần sau là ngày ..tháng 12.
Câu 4. Tính ( 0. 5 điểm) 
a, 38 – 19 + 20 =. b, 65 + 2 – 38 =.
. ..
Câu 5. Tìm x ( 1 điểm) 
 x - 29 = 46
.......................................
.......................................
 x + 48 = 65
.........................................
..........................................
Câu 6. ( 1 điểm) Thùng thứ nhất có 41 kg táo, thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 19 kg táo. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Bài giải
.
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG 
Họ và tên:.........................................
Lớp: 2C 
 BÀI TẬP TỰ ÔN LUYỆN
 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT
 TUẦN 4
I. TIẾNG VIỆT (5 điểm) 
Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi: 
 Sói và Sóc
 Sóc mê mải chuyền cành trên cây bỗng rơi trúng đầu lão Sói đang ngái ngủ. Sói chồm dậy định ăn thịt Sóc, Sóc van nài:
 - Ông hãy làm ơn thả tôi ra.
 Sói trả lời:
 - Được, tao sẽ thả. Nhưng mày phải nói cho tao biết vì sao chúng mày vui vẻ thế. Còn tao lúc nào cũng buồn. Nhìn lên trên cây bao giờ tao cũng thấy chúng mày nhảy nhót.
 Sóc đáp:
- Hãy thả tôi lên cây đã, rồi tôi sẽ nói. Còn ở đây, tôi sợ ông lắm.
Sói buông Sóc ra. Sóc nhảy tót lên cây rồi bảo:
- Ông buồn vì ông độc ác. Sự độc ác thiêu đốt tim gan ông. Còn chúng tôi lúc nào cũng vui vẻ vì chúng tôi hiền lành, không làm điều ác cho ai cả.
 (Lép Tôn-xtôi)
 (35 đề ôn luyện Tiếng Việt 2 – Trang 96)
Câu 1. (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Chuyện gì xảy ra với Sóc? 
A. Sóc mê mải chuyền cành, chẳng may rơi vào hang của Sói.
B. Sóc mê mải chuyền cành bỗng rơi trúng đầu lão Sói đang ngái ngủ.
C. Sóc đang mải mê kiếm ăn thì chẳng may bị Sói rình bắt được.
Câu 2. (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Sói yêu cầu điều gì mới thả Sóc? 
A. Sóc phải quỳ lạy Sói.
B. Sóc phải đem nộp thức ăn tìm được cho Sói.
C. Sóc phải nói cho lão Sói biết vì sao Sóc luôn vui vẻ nhảy nhót trên cây còn Sói lúc nào cùng buồn.
Câu 3. (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Sóc trả lời Sói như thế nào? 
A. Sóc vui vì Sóc được sống trên cây còn Sói buồn vì Sói phải sống ở dưới đất.
B. Sói buồn vì Sói độc ác còn Sóc vui vì Sóc hiền lành, không làm điều ác cho ai.
C. Sóc vui vì Sóc lúc nào cũng kiếm đủ thức ăn còn Sói buồn vì nhiều lúc không lừa được ai chẳng có gì mà ăn.
Câu 4. (0.5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu nhận xét về nhân vật Sói trong câu chuyện trên: 
 Sói là con vật ....
Câu 5. (0.5 điểm) Đánh dấu nhân vào trước những ý trả lời đúng 
 Câu chuyện này cho thấy nhân vật Sóc thông minh, mưu trí và biết cách sống đúng đắn. Vì sao nói như vậy? 
Vì Sóc biết yêu cầu Sói thả mình ra mới trả lời.
Vì Sóc biết sống vui vẻ, sống hiền lành, không làm điều ác cho ai.
Vì Sóc hoạt bát, nhanh nhẹn, thật thà.
Câu 6. (1 điểm) Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 
Câu 7 (0.5 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: 
thông minh /.. 
hiền lành / ..
Câu 8 (1 điểm). Đặt câu theo mẫu: 
a) Dùng từ Sói đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?
b) Dùng từ Sóc đặt một câu theo mẫu Ai thế nào?
II. TOÁN
Câu 1 (0.5 điểm). Số? 
 57 -  = 28  + 9 = 38 
Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 
a) 3dm + 2cm = cm 
 A. 32 dm B. 5 cm C. 30 dm D. 32 cm
b) 34 kg + 27 kg =kg
 A. 61 kg B. 51kg C. 16 kg D. 62 kg
Câu 3 (0.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 Ngày 21 tháng 12 là thứ sáu.Vậy ngày 28 tháng 12 là thứ
Câu 4 (0.5 điểm). Đặt tính rồi tính 
 45+ 46
.....................
.....................
.....................
 64 -29
.....................
.....................
.....................
Câu 5 (0.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 Tổng của hai số là 84. Một trong hai số là 37. Số còn lại là: .....
Câu 6 (0.5 điểm). Tìm x, biết 
 57 + x = 100
.......................................
.......................................
 45 - x = 28
.........................................
..........................................
Câu 7 (1 điểm).
 Tấm vải hoa dài 43 cm. Tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải hoa 17 cm. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêuxăng –ti- mét?
Bài giải
Câu 8 ( 0.5 điểm). Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 
An có nhiều hơn Bình 15 viên bi, nếu bớt của An 9 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
 A.24 viên bi B. 9 viên bi C. 6 viên bi D.15 viên bi
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG 
Họ và tên:.........................................
Lớp: 2C
 BÀI TẬP TỰ ÔN LUYỆN
 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT
 TUẦN 5
I.TOÁN (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính.
36 + 47	 100 - 65	 	
 	 45 + 45	 63 - 37
 ................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2 ( 1 điểm) Tìm x.
37 + x = 81
x - 18 = 54
26 - x = 9 x+ 9 = 36 + 45
................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 3 ( 1 điểm): Lớp 2A có số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 bạn, biết lớp có 17 học sinh nam, Hỏi số học sinh nữ của lớp 2A là bao nhiêu bạn?
 Bài giải
................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Trong kho có 100 thùng hàng,sau khi đã chuyển đi một số thùng hàng thì trong kho còn lại 37 thùng hàng.Hỏi đã chuyển đi bao nhiêu thùng hàng?
 Bài giải
................................................................................................................................
............................................................................................................................... .................................................................................................................................
Câu 5 (1 điểm) : Hai số có hiệu bằng 59, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 28 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
 Bài giải
................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 6 (0.5 điểm) : Thứ hai tuần này là ngày 22 tháng 6. 
Hỏi thứ hai tuần trước là ngày................................Thứ hai tuần sau là ngày........
Câu 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
100 là số liền trước của số:
A. 99 B. 90 C. 89 D 98
 II. TIẾNG VIỆT ( 4 điểm)
Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi: 
 Đôi bạn
 Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi:
 - Ai hát đấy?
 Có tiếng trả lời:
 - Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất cả, tôi hát để tặng bạn đấy.
 Búp Bê nói:
 - Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
 (Theo Nguyễn Kiên)
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Búp Bê làm những việc gì? ( 0.5 điểm)
A. Quét nhà, học bài.
B. Ca hát.
C. Quét nhà, rửa bát, nấu cơm.
Câu 2. Dế Mèn hát để làm gì? ( 0. 5 điểm)
A. Luyện giọng hát hay.
B. Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
C. Khuyên bạn không làm việc nữa.
Câu 3. Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì? ( 0.5 điểm)
A. Cảm ơn bạn.
B. Ca ngợi Dế Mèn.
C. Thán phục Dế Mèn.
Câu 4. Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn? ( 0. 5 điểm)
A.Dế Mèn thấy thương Búp Bê vất vả.
B. Tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt.
C. Tất cả các ý trên.
Câu 5. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để có đoạn văn tả các mùa: ( 1 điểm) 
 (xanh mát, tươi non, bụi mưa xuân, náo nức, đâm chồi)
 Mùa xuân đến, những mảnh vườn trở nên . trong màu lá  . Những nụ hoa đào li ti đã nở ra những bông hoa phớt hồng năm cánh. Những.. làm cho mọi loài cây .. đua nhau ................................... nảy lộc.
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước những từ chỉ đặc điểm của người và vật. (1 điểm)
a. cây cỏ đ. làm lụng i. cần cù
b. xanh mát e. cao l. nhảy
c. hiền lành g. mang vác m. mập mạp
d. chạy h. siêng năng n. xanh tố
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG 
Họ và tên:.........................................
Lớp: 2C 
 BÀI TẬP TỰ ÔN LUYỆN
 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT
 TUẦN 6
I.TOÁN ( 6 điểm) 
A. TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền sau của 69 là: ( 0. 5 điểm) 
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: ( 0. 5 điểm)
A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: ( 0. 5 điểm)
 23 + 45 90 – 30 
A.             C. =     

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tu_on_luyen_mon_toantieng_viet_lop_2_tuan_1_truong_t.docx
Giáo án liên quan