Bài tập trang 28 sách Giải tích 12 cơ bản

 Numer : tử số của phân số a1,

 Denom : Mẫu số của phân số a1.

 b6, b7 là thay giá trị để kt

 Hay : Kiểm tra theo trường hợp sau

 > c:=a;

> c1:=subs(x=Pi/8,a);

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trang 28 sách Giải tích 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giải các phương trình: trang 28 sách Cơ bản
 > h:=cot(x)=1;
> h1:=solve(h,(x));
 > g:=cot(x)=-1;
> g1:=solve(g,(x));
 > restart:
> h:=cot(x)=0;
> h1:=solve(h,(x));
 --------------------------------------------------------
 1*Giải các pt sau (trang 28)
 > restart:
> a:=sin(x+2)=1/3;
> a1:=solve(a,(x));
 > restart:
> a:=sin(2*x/3-Pi/3)=0;
> a1:=solve(a,(x));
 > restart:
> b:=sin(3*x)=1;
> b1:=solve(b,(x));
 > restart:
> b:=sin(2*x+Pi/9)=-sqrt(3)/2;
> b1:=solve(b,(x));
 2. Với các giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3x và y = sinx bằng nhau.
 > restart:
> b:=sin(3*x)=sin(x);
> b1:=solve(b,(x));
 3. Giải các phương trình :
> restart:
> c:=cos(x-1)=2/3;
> c1:=solve(c,(x));
> restart:
> convert(12*degrees,radians);
> c:=cos(3*x)=cos(Pi/15);
> c1:=solve(c,(x));
 c/ Giải các phương trinh : 
 > restart:
> h:=cos(3*x/2-Pi/4)=-1/2;
> h1:=solve(h,{x});
 > restart:
> a:=(cos(2*x))^2;
> g:=combine(a,trig);
> g1:=solve(g=1/4,{x});
 4. Giải phương trình : 
 > restart:
> a:=(2*cos(2*x)/(1-sin(2*x)))=0;
> g:=solve({a,1-sin(2*x)0},{x});
> g1:=solve(a,{x});
 5. Giải các pt sau:
 > restart:
> convert(15*degrees,radians);
> a:=tan(x-Pi/12)=sqrt(3)/3;
> a1:=solve(a,(x));
 > b:=cot(3*x-1)=-sqrt(3);
> b1:=solve(b,(x));
 5. Giải các pt sau:
 > restart:
> p:=cos(2*x)*tan(x)=0;
> p1:=solve(p,x);
 > restart:
> q:=sin(3*x)*cot(x)=0;
> q1:=solve(q,x);
6* Vói giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số và y = tan2x bằng nhau?
 > restart:
> b:=tan(Pi/4-x);
> b1:=solve(b,{x});
 7* Giải các phương trình sau:
 a/ sin3x – cos5x = 0 b/tan 3x.tanx = 1
 > a:=3*x=Pi/2-5*x+k*2*Pi;
> a1:=solve(a,{x});
> b:=3*x=Pi-(Pi/2-5*x)+k*2*Pi;
> b1:=solve(b,{x});
*Ghi chú : giải trực tiếp pt sin3x =cos5x họ nghiệm viết rất dài, nên ta có thể giải gián tiếp như trên.
 b/ Giải tan 3x.tanx = 1
 > a:=tan(3*x)*tan(x);
> a1:=convert(a,sincos);
> b:=sin(3*x)*sin(x)=cos(3*x)*cos(x);
> b1:=-sin(3*x)*sin(x)+cos(3*x)*cos(x);
> b2:=combine(b1=0);
> b3:=solve(b2,{x});
> b4:=subs(x=Pi/8,numer(a1));
> b5:=subs(x=Pi/8,denom(a1));
> b6:=evalf(b5);
> b7:=evalf(b4);
 Numer : tử số của phân số a1,
 Denom : Mẫu số của phân số a1.
 b6, b7 là thay giá trị để kt 
 Hay : Kiểm tra theo trường hợp sau
 > c:=a;
> c1:=subs(x=Pi/8,a);
> c2:=evalf(c1);
 Kết luận : Nghiệm phương trình là : 
 Bài làm thêm:
 Giải pt : 
 > a:=cot(2*x)*cot(3*x);
> a1:=convert(a,sincos);
> b:=denom(a1)=numer(a1);
> b1:=denom(a1)-numer(a1)=0;
> b2:=combine(b1);
> b3:=solve(b2,{x});
> b4:=subs(x=Pi/10,denom(a1) );
> b5:=evalf(b4);
> b6:=subs(x=Pi/10,numer(a1) );
> b7:=evalf(b6);
* Kết luận : 1 nghiệm của pt là 
 -----------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docBài tạp trang28.doc
Giáo án liên quan