Bài tập trắc nghiệm Toán 11

Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì 3 đường thẳng đó:

Đồng quy:

Tạo thành tam giác

Trùng nhau

Cùng song song với một mặt phẳng

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình có nghiệm là (với 0o ≤ x ≤ 180o):
225o
45o
135o
315o
C
Phương trình có nghiệm là:
A
Phương trình Sin2x = 1 có nghiệm là:
B
Chọn hàm số lẻ:
y = 4Sin2x
y = Cos2x
y = Sin2x + 1
y = Sin2x
A
Hàm số có chu kỳ là:
C
Phương trình Cot2x = 1 có nghiệm là:
0
D
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng . Phép tịnh tiến biến thành chính nó thì là:
C
Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì 3 đường thẳng đó:
Đồng quy:
Tạo thành tam giác
Trùng nhau
Cùng song song với một mặt phẳng
A
Phương trình Cos22x + 3Sin2x – 3 = 0 có nghiệm là:
B
Phương trình có nghiệm là:
C
Cho phương trình Sin2x + Sin3x + Sin4x = 0 dự đoán nào sau đây là sai:
Có 1 họ nghiệm: 
Có 2 họ nghiệm: 
Có 3 họ nghiệm: 
Không phải A, B, C
-D
Cho và (n – 1)! = 120 thì n bằng:
10
8
6
12
C
Nếu thì x là:
5
4
1
0
C
Cho thì x bằng:
0
5
6
Kết quả khác.
-B
Số các số có 4 chữ số được lập từ 1, 2, 4, 8 là:
18
64
256
36
C
Số các số có 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 0, 1, 2, 3, 4 là:
96
196
128
Kết quả khác
A
Một bình đựng 7 viên bi trắng và 3 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên. Xác suất để trong các viên bi lấy ra có 3 viên bi đen là:
B
Có 3 cuốn sách toán, 2 cuốn sách lý, 5 cuốn sách hoá. Để xếp chúng lên 1 hàng giá sách sao cho sách cùng một môn xếp cạnh nhau thì số cách xếp là:
720
30
6
8640
D
Cho 7 điểm phân biệt trong một mặt phẳng, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác được tạo bởi từ 7 điểm đó là:
35
16
48
Số khác.
A
Số đường chéo của một đa giác lồi có 7 cạnh là:
49
14
7
35
B
Trước khi ra về các thành viên của câu lạc bộ bắt tay nhau (cứ 2 người thì bắt tay 1 lần) tổng số có 28 cái bắt tay, thì số người có mặt ở cuộc họp này là:
14
7
8
Số khác
C
Trong khai triển (2 – x2)5 hệ số của x6 là:
10
15
40
Không phải A, B, C
-D
Trong khai triển (2b2 – 3b-3)n số hạng thứ 5 không chứa a, b thì n bằng:
10
6
9
Số khác
A
Một bình có 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để lấy lần đầu 1 viên bi đỏ và lần thứ hai một viên bi xanh (viên bi lấy ra ở lần đầu được bỏ lại vào bình) là:
B
Hình có 4 trục đối xứng là:
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
D
Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Phép dời hình biến B thành C và biến tam giác thành chính nó, thì đó là:
Phép đối xứng qua trung trực ∆ của BC.
Phép quay tâm A, góc quay (AB, AC)
Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC
Phép đối xứng qua trung trực của BC hoặc phép quay tâm A góc quay (AB; AC).
D 
Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB và CD mà AB = 3CD. Phép vị tự biến A thành C và biến B thành D thì có tỉ số là:
k = 3
k = -3.
C
Cho phép vị tự và hợp thành của và là:
Phép đối xứng qua trung điểm của OO’.
Phép đối xứng qua đường trung trực của OO’.
Phép tịnh tiến theo vectơ .
Phép tịnh tiến theo vectơ .
C
Trong mặt phẳng Oxy phép đối xứng trục d biến điểm A(1; -4) thành điểm A’(-4; 1) thì d là đường thẳng:
x + y = 0
x – y = 0
x + y – 1 = 0
x – y – 1 = 0
B
Cho tam giác ABC lấy I đối xứng với C qua trung điểm của cạnh AB. Mệnh đề sai là:
C
Cho 5 điểm phân biệt không có 4 điểm nào đồng phẳng, thì số các mặt phẳng phân biệt xác định được qua 5 điểm đó là:
5
10
15
20
B
Cho 2 đường thẳng cắt nhau a và b. Đường thẳng c song song với a , số vị trí tương đối giữa b và c là:
1
3
2
4
C
Cho hình chóp tứ giác. Thiết diện của hình chóp cắt bởi một mặt phẳng tùy ý không thể là:
Tam giác
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác.
D
Cho hai đường thẳng cắt nhau a và b. Lấy các điểm là mặt phẳng chứa a và N. là mặt phẳng chứa b và M. Khi đó
 và không cắt nhau.
 và có đúng hai điểm chung.
 và cắt nhau theo giao tuyến a.
 và cắt nhau theo giao tuyến MN.
D
Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng là:
A
Phương trình: có nghiệm là:
D
Với các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được số các số gồm 5 chữ số phân biệt đôi một khác nhau và nhỏ hơn 45000 là:
362
340
90
36
C
Phương trình: có nghiệm khi m có giá trị là:
D
Cho 2 đường thẳng a và b chéo nhau. Đường thẳng c song song với b; Số vị trí tương đối giữa a và c là:
1
2
3
4
B
Trong mặt phẳng Oxy cho biến A(1; 0) thành A’(0; 1). Khi đó M(1; -1) biến thành M’ có toạ độ là:
(-1; -1)
(1; 1)
(-1; 1)
(1; 0)
B

File đính kèm:

  • docde kt.doc