Bài tập trắc nghiệm Sự điện phân

Bài 1. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 là :

A. Cực dương : Khử ion NO3- B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3-

C. Cực âm : Khử ion Cu2+ D. Cực dương : Khử H2O

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Sự điện phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Bài 12 Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp nào thì thu được Cu tinh khiết 99,999% ?
A. Phương pháp thủy luyện. 
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân 
D. Cả A, B, C
Bài13 Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. 
Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat 
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg
Bài 14 Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu được 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại M là 
 A. Cu
B. Fe
C. Ni
D. Zn
Bài 15 Điện phõn 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực 
 trơ cú màng ngăn xốp cường độ dũng điện là 5A trong 2 giờ 40 phỳt 50 giõy ở catot thu được 
 A.5,6 g Fe	B.2,8 g Fe	 C.6,4 g Cu	 D.4,6 g Cu 
Bài 16 Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu được 1,568 lít khí (đktc), khối lượng kim loại thu được ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là
 A. Mg
B. Na
C. K
D. Ca
Bài 17 Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết công thức muối iotua	
A. KI 
B. CaI2
C. NaI
D. CsI
Bài 18 Dung dịch chứa đồng thời NaCl, CuCl2, FeCl3, CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ca
Bài 19 Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là 
A. 0, 64g và 0,112 lit 
B. 0, 32g và 0, 056 lít 
C. 0, 96g và 0, 168 lít 
D. 1, 28g và 0, 224 lít
Bài 20 Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam 
A. 1,6g 
B. 6,4g 
C. 8,0 gam	
 D. 18,8g
 Bài 21: Điện phõn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot 
 cú 3,2 gam Cu thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở Anot
 A.0,672 lit	 B.0,84 lớt 	 C.6,72 lớt	 D.0,448 lớt
 Bài 22 Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, 
màng ngăn xốp. 
 A. 0,024 lit
B. 1,120 lit 
C. 2,240 lit
 D. 4,489 lit
Bài 23 Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là. 
A. 0,15 M 
B. 0,2M 
C. 0,1 M 
 D. 0,05M
Bài 24 *Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catốt và thời gian điện phân là: 
A. 3,2gam và 2000 s
B. 2,2 gam và 800 s 
C. 6,4 gam và 3600 s 
D. 5,4 gam và 1800 s
Bài 25 Điện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu được ở catot 
A. chỉ có đồng
 B. Vừa đồng, vừa sắt 
C. chỉ có sắt
 D. vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi kim loại là tối đa
Bài 26 Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là 
A. 0, 56 lít 
B. 0, 84 lít 
C. 0, 672 lít 
D. 0,448 lit
Bài 27 Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2.
B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
Bài 28 Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là 
A. 0,2 và 0,3
B. 0,3 và 0,4
C. 0,4 và 0,2
D. 0,4 và 0,3
Bài 29 Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là 
A. 6
B. 7
C. 12
D. 13
Bài 30 Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là 
 A. 1,28 gam
B.1,536 gam
C. 1,92 gam
D. 3,84 gam
Bài 31 Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2 và AgNO3 là 
 A. 0,1 và 0,2
B. 0,01 và 0,1
C. 0,1 và 0,01
D. 0,1 và 0,1
Bài 32 Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân 
 A. 200 ml
B. 300 ml
C. 250 ml
D. 400 ml
Bài 33 Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nước rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu được 800 ml dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 62,5%
B. 50% 
C. 75%
D. 80%
Bài 34 Hoà tan 5 gam muối ngậm nước CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là 
 A. 4 
B. 5
C. 6 
D. 8
Bài 35 Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cường độ dòng điện không đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lượng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là
 A. Cu
B. Ag
C. Hg
D. Pb
Bài 36 Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05 mol NaCl với Cường độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu được dung dịch Y. Nếu cho quì tím vào X và Y thì thấy 	
A. X làm đỏ quì tím, Y làm xanh quì tím. B. X làm đỏ quì tím, Y làm đỏ quì tím.
C. X là đỏ quì tím, Y không đổi màu quì tím. D. X không đổi màu quì tím, Y làm xanh quì tím
 Bài 37:Điện phõn 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dũng điện I là 
	1.93A.Tớnh thời gian điện phõn (với hiệu xuất là 100%) để kết tủa hết Ag (t1),để kết tủa hết Ag và Cu (t2)
	A. t1 = 500s, t2 = 1000s	 B. t1 = 1000s, t2 = 1500s
	C. t1 = 500s, t2 = 1200s	 D. t1 = 500s, t2 = 1500s
 Bài 38:Điện phõn 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tớnh khối lượng Cu bỏm bờn catot 
	khi thời gian điện phõn t1 = 200s và t2 = 500s(với hiệu suất là 100%).
 A. 0.32g ; 0.64g	 B. 0.64g ; 1.28g
	C. 0.64g ; 1.32g 	 D. 0.32g ; 1.28g
 Bài 39:Điện phõn 100ml dung dịch CuSO4 0.1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bờn catot thỡ ngừng điện 
 phõn. Tớnh pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tớch dung dịch được xem như khụng đổi. Lấy 
 lg2 = 0.30.
 A. pH = 0.1	 B. pH = 0.7	 C. pH = 2.0	 D. pH = 1.3
 Bài 40:Điện phõn 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,cú màng ngăn, cường độ dũng điện I là 1.93A. 
 	 Tớnh thời gian điện phõn để được dung dịch pH = 12, thể tớch dung dịch được xem như khụng thay đổi, hiệu
 suất điện phõn là 100%.
 A. 100s	 B.50s 	 C. 150s 	 D. 200s
 Bài 41:Điện phõn 100 ml dung dịch CuSO4 002M và AgNO3 0.1M với cường độ dũng điện I = 3.86A.Tớnh 
	 thời gian điện phõn để được một khối lượng kim loại bỏm bờn catot là 1.72g.
 A. 250s	 B. 1000s 	 C. 500s 	 D. 750s
 Bài 42:Điện phõn 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phõn tỏc dụng với dung 
	dịch AgNO3 dư thỡ thu được 0.861g kết tủa. Tớnh khối lượng Cu bỏm bờn catot và thể tớch thu được ở anot. .	A.0.16g Cu ; 0.056 l Cl2	 B. 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2
	C. 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 	C. 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2
 Bài 43: Điện phõn 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9,65A.Tớnh thể tớch khớ thu được bờn catot 
	và bờn anot lỳc t1 = 200s và t2 = 300s.
 A.catot:0;112ml; anot:112;168ml	B. catot:0;112ml; anot:56;112ml
	C. catot:112;168ml; anot:56;84ml	D. catot:56;112ml; anot:28;56ml
 Bài 44:Điện phõn 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tớnh cường độ I biết rằng phải điện phõn trong thời gian 
	1000s thỡ bắt đầu sủi bọt bờn catot và tớnh pH của dung dịch ngay khi ấy. Thể tớch dung dịch được xem như 	khụng thay đổi trong quỏ trỡnh điện phõn. Lấy lg2 = 0.30.
 A. I = 1.93A, pH = 1.0 B. I = 2.86A, pH = 2.0	
	C. I = 1.93A, pH = 0,7	 D. I = 2.86A, pH = 1.7 
 Bài 45:Điện phõn 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bờn catot thỡ ngừng 
	điện phõn. Tinh khối lượng kim loại bỏm bờn catot và thể tớch(đktc) thoỏt ra bờn anot.
 A. 1.28g; 0,224 lớt	 B. 0.64; 1.12lớt
	 C.1.28g; 1.12 lớt	 D. 0.64; 2.24 lớt
 Bài 46: (TSĐH khối B – 2009) Điện phõn núng chảy Al2O3 với anot than chỡ (hiệu suất điện phõn 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khớ X cú tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X sục vào dung dịch nước vụi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 54,0. 	B. 75,6. 	C. 67,5. 	D. 108,0. 
Bài 47. Điện phõn 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,cú màng ngăn, cường độ dũng điện I=3,86A.Tớnh thời gian điện phõn để được dung dịch pH=12, thể tớch dung dịch được xem như khụng đổi,hiệu suất là 100%.
A.100s	 B. 50s	 C. 150s	 D. 25s
Bài 48. Điện phõn 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dũng điện I=3,86 A.Tớnh thời gian điện phõn để được một khối lượng kim loại bỏm bờn catot là 1,72g. 
A.250s	 B.1000s	 C. 398,15s D. 750s
Bài 49. Cho một dũng điện cú cường độ I khụng đổi đi qua 2 bỡnh điện phõn mắc nối tiếp,bỡnh 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bỡnh 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phõn 500s thỡ bờn bỡnh 2 xuất hiện khớ bờn cat

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hoa 12 cuc hay.doc
Giáo án liên quan