Bài tập trắc nghiệm Polime (hợp chất cao phân tử)
Câu 1/ Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đòng thời loại ra các phân tử nhỏ như H2O , NH3 , HCl được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là A. đime hóa B. đề polime hóa C. trùng ngưng D. đồng trùng hợp Câu 5/ Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan? A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 C. CH3-CH2-C≡CH B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai Câu 6/ Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ? A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân Câu 7/ Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự từ các monome là các a-aminoaxit . A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân Câu 8/ Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 9/ Điều nào sau đây không đúng ? A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định Câu 10/ Chất nào trong phân tử không có nitơ ? A. tơ tằm B. tơ capron C. protit D. tơ visco Câu 11/ Công thức nào sai với tên gọi? A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n Câu 12/ Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai Câu 13/ Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE Câu 14/ Polime nào có khả năng lưu hóa ? A. cao su buna B. cao su buna - s C. poli isopren D. Tất cả đều đúng Câu 15/ Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ? A. thuộc loại tơ tổng hợp B. là sản phẩm của sư trùng hợp C. tạo thành từ monome caprolactam D. là sản phẩm của sự trùng ngưng Câu 16/ Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ? A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OCOCH3 C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH3OCO-CH=CH2 Câu 17/ Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18/ Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất có công thức phân C3H5O2N ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19/ Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M » 40.000) bằng A. 400 B. 550 C. 740 D. 800 Câu 20/ Nilon-6,6 là A. hexa cloxiclo hexan B. poliamit của axit a-aminocaproic C. poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin D. polieste của axit adipic và etilen glicol Câu 21/ Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 22/ Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen Câu 23/ Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2 . Hệ số trùng hợp của quá trình là A. 100 B. 150 C. 200 D. 300 Câu 24/ Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletanol-1 (3) . Tập hợp nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ? A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 3 và 4 Câu 25/ Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ? A. (-CH2-CH2-)n B. [-CH2-CH(CH3)-]n C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n Câu 26/ Phát biểu nào không hòan toàn đúng ? phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng. trùng hợp 1,3-butadien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất . phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. Câu 27/ Hợp chất A có công thức phân tử là C11H22O4 . Biết A tác dụng đựơc với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 rượu là etanol và 2-propanol. Tìm câu sai. A. A là dieste B. từ B có thể điều chế được tơ nilon-6,6 C. B là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic) D. tên gọi của A là etyl isopropyl adipat Câu 28/ Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. Có bao nhiêu đồng phân X thõa mãn? (X) + NaOH không phản ứng. X Y polime A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29/ Giải trùng hợp polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(C6H5)-]n sẽ thu được chất có tên gọi là A. 2-metyl-3-phenyl B. 2-metyl-3-phenylbutan-2 C. propilen và stiren D. isopren và toluen Câu 30/ Polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome A. CH2=CH-CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH2=C(C2H5)-CH2-CH=CH2 D. Cả A và B Câu 31/ Chọn phát biểu đúng Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử monome, có thể xác định một cách chính xác. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông thường. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch phân nhánh. Tất cả đều đúng. Câu 32/ Cho: Tinh bột (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)n (3). Polime thiên nhiên nào là sản phẩm trùng ngưng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 34/ Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 3,5 Câu 35/ PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC Nếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) A. 12846 Cm3 B. 3584 Cm3 C. 8635 Cm3 D. 6426 Cm3 Câu 36/ Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . Hiệu suất đạt 90%. A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít Câu 37/ Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công thức thực nghiệm của nilon-6 là A. C5NH9O B. C6NH11O C. C6N2H10O D. C6NH11O2 Câu 38/ Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này A. 113 B. 133 C. 118 D. 150 Câu 39/ Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác Câu 40/ Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br2 trong CCl4 . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5 H=15% H=95% H=90% Câu 41/ Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau CH4 C2H2 C2H3Cl PVC Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ? A. 5589 m3 B. 5883 m3 C. 2914 m3 D. 5880 m3 Câu 42/ Muốn tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và thủy phân lần lượt là 60% và 80%) A. 170 kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg C. 65 kg và 40 kg D. đều sai Câu 43/ Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng 100 ml dung dịch brom 0,15M cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là t0 xt, t0 xt, t0 A. 4,8 g B. 3,9 g C. 9,3 g D. 2,5 g Câu 44/ Cho sơ đồ phản ứng sau: A B + H2 ; B + D E ; E + O2 F F + B G ; nG polivinyl axetat A là chất nào ? A. rượu etylic B. metan C. andehit axetic D. tất cả đúng Câu 45/ Để giặc áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ? A. tính bazơ B. tính axit C. tính trung tính D. đều được Câu 46: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3) Câu 47/ Protêin có thể mô tả như A. chất polime B. chất polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime trùng ngưng PHẦN2. Câu 48/ Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 49/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 50/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 51/ Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan. Câu 52/ Công thức cấu tạo của polietilen là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Câu 53/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 54/ Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 55/ Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. C2H5COO-CH=CH2. Câu 56/ Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44g nước. Gía trị của m là A. 4,25 gam. B. 5,25 gam. C. 5,56 gam. D. 4,56 gam. Câu 57/ Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. Câu 58/ Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam. Câu 59/ Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen. Câu 60/ Trùng hợp hòan tòan 6,25gam vinylclorua được m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có tro
File đính kèm:
- 100_CAU_HOI_TRAC_NGHIEM_POLIME.doc