Đề thi thử đại học khối a, b- Năm 2009 môn hoá học- thời gian làm bài 90 phút

01. Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no X tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)2. CTPT của X là.

A. C3H7OH B. C4H9OH C. C2H5OH D. C4H8OH

02. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x là:

A. 0,5825 g và 0,03 mol/l B. 0,5565g và 0,03 mol/l

C. 0,5565g và 0,06 mol/l D. 0,5825g và 0,06 mol/l

doc18 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học khối a, b- Năm 2009 môn hoá học- thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 A.4 	 B. 5 C. 3 	D. 6
39. Câu nào sau đây phát biểu sai:
A. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl2 B.Zn có thể tan trong dung dịch FeCl3 
 C.Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl2 D.Zn có thể tan trong dung dịch FeCl2	 
40.Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
 A. 175,2 g	B.39,4 g	C.87,6 g	D. 197,1 g
Phần riêng: thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần sau ( Phần I hoặc phần II).
Phần I. Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
41.Nhỳng một thanh Mg vào dung dịch cú chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 .Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cõn lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đó phản ứng là
A. 25,2 g	B. 20,88 g 	C.6,96 g	D. 24 g 
42.Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là:
A. 35g	B. 25 g	C. 45g	D. 15g	
43. Hợp chất X (C3H6O) có khả năng làm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na.Thì X có cấu tạo là?
 A. CH3-CH2-CHO	B. CH2=CH-O-CH3	C. CH3-CO-CH3 D.CH2=CH-CH2-OH 
44. Hoỏ hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 andehit cú thể tớch đỳng bằng thể tớch của 1,6 gam oxi ở cựng điều kiện.Mặt khỏc cho 2,28 gam hỗn hợp 2 andehit trờn tỏc dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Cụng thức phõn tử 2 andehit là
 A.C2H4O và C2H2O2 	B. CH2O và C2H4O 	C. CH2O và C3H4O 	 D. CH2O và C2H2O2 
45. Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa khí clo thu được 28,5 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe	B. Mg	C. Al	D. Cu
46. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 cú nồng độ x mol /l thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị của m và x là:
A. 0,5565g và 0,03 mol/l	B. 0,5565g và 0,06 mol/l
C. 0,5825g và 0,06 mol/l D. 0,5825 g và 0,03 mol/l	
47. Cú 5 dung dịch cựng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhón riờng biệt. Dựng một thuốc thử dưới đõy để phõn biệt 5 lọ trờn.
A. NaCl	 B. NaNO3 C. Ba(OH)2	D. dd NH3 
48. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
 A. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3 B. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3
 C. CaCl2, HCl, CO2, KOH	 D.CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClO3 
 49.Nhận xột nào sau đõy sai?
A. Polipeptit kộm bền trong mụi trường axit và bazơ
B. Cho Cu(OH)2 trong mụi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tớm xanh
C. Cỏc dung dịch glixin, alanin, lysin đều khụng làm đổi màu quỳ
D. Liờn kết peptit là liờn kết tạo ra giữa 2 đơn vị α -aminoaxit
50. Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 có pH bằng 13.
A. 50ml	B. 250ml	C. 0,5 ml	D. 500ml
Phần II. Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
51.Cho Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thu được muối nào sau :
 A. Fe(NO3)3	 B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 	C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 	 D. Fe(NO3)2 
52. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là
A. Etyl propionat	B. Etyl axetat	C. Metyl propionat	D. Iso propyl axetat	
53. Để phân biệt các dung dịch:Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử nào sau đây
A. NaOH	B. HNO3	C. Cu(OH)2 	D. AgNO3 /NH3 	 
54. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn thu được gồm
A. Mg, Al, Fe, Cu	B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al2O3, FeO, Cu.	 D. MgO, Al, Fe, Cu.
55. C4H11N cú số cụng thức cấu tạo của amin mà khi tỏc dụng với hỗn hợp HCl và NaNO2 cú khớ thoỏt ra là
A. 3 	B. 4 C. 2 	 D. 1 
56.Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no X tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)2. CTPT của X là.
A. C4H9OH	B. C3H7OH C. C2H5OH	 D. C4H8OH
57.Cho 10,4 g hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước dư thu được 4,48 lit khí (đktc).Hai kim loại đó là 
 A. Na và K B. K và Rb	 C. Li và Na	 D.Rb và Cs
58. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí CO2 và 1,08 gam H2O. Biết X là este đơn chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tử của este X. CTCT của X là:
A.C2H5COOCH3	B.CH3COOC2H	C.CH3COOCH3 	D. HCOOC2H5 
59. Hợp chất X có công thức phân tử là: C8H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH dư cho hỗn hợp hai muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH3-COO-C6H5	B. C6H5-COO-CH3	 C.C6H5-CH2-COOH 	D. CH3-C6H4-COOH 
60. Trong cỏc chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tỏc dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
A. 4 	B. 2 C. 3 	D.1 
 sở giáo dục & đào tạo hải dương. Đề thi thử Đại học khối a,b- năm 2009
 TRƯờNG THPT BìNH GIANG Môn Hoá HọC- Thời gian làm bài 90 phút 
Họ & tên thí sinh: ............... 	Mã Đề 127
SBD: 
Cho biết khối lượng nguyờn tử (theo u) của cỏc nguyờn tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Phần chung cho tất cả các thí sinh. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
01. Cho Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thu được muối nào sau :
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 	 B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 	 C.Fe(NO3)2 D.Fe(NO3)3
02.Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu được một oxit, khi xác định thành phần khối lượng oxit thấy Fe chiếm 70%. Công thức oxit là:
A. .Fe3O4	 B. .FeO hoặc Fe3O4 	 C.FeO	 D.Fe2O3 
03. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là
A. .Etyl axetat	B. .Iso propyl axetat	C. Etyl propionat	D. Metyl propionat
04. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tỏc dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thỳc thu được 11,2 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất ) và cũn lại 15 gam chất rắn khụng tan gồm 2 kim loại. Giỏ trị của m là
A. 57 gam 	B. 43 gam C. 42 gam D. 28 gam 
05. Cho cỏc chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất cú phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là:
 A. 3	 B. 2 C. 5	 D. 4 
06. Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tỏc dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lớt CO2(đktc).Sau phản ứng lượng muối khan thu được là: 
A. 43,8 gam B. 56,4 gam C. 43,2 gam 	D. 54 gam 
07. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây: 
 (1). Axit axetic ; (2). Axetanđehit	; (3) Buta-1,3-đien;	 (4). Etyl axetat 
 A.(1), (2),(3) và (4)	 B.(1), (3) và (4)	 C.(1), (2) và (4)	 D. (1), (2) và (3)	
08.Câu nào sau đây phát biểu sai:
 A. Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl2 B.Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl2
C.Zn có thể tan trong dung dịch FeCl3 D.Zn có thể tan trong dung dịch FeCl2
09.Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là:
A.25 g	 B. 45g	C. 35g	D. 15g	
10. Đốt chỏy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lớt CO2 (đktc). Mặt khỏc 0,3 mol hỗn hợp X tỏc dụng vừa hết với 1 lớt dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là 
 A. HCOOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH2(COOH)2 
 C. HCOOH và (COOH)2 	 D.CH3COOH và (COOH)2 
11.Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí CO2 và 1,08 gam H2O. Biết X là este đơn chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân 
tử của este X. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3 	 B.HCOOC2H5 	 C.CH3COOC2H5	D.C2H5COOCH3	
12.Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 cú nồng độ x mol/l thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị của m và x là:
A.0,5565g và 0,03 mol/l B.0,5565g và 0,06 mol/l 
C.0,5825g và 0,06 mol/l D.0,5825 g và 0,03 mol/l
13.X là hỗn hợp của N2 và H2, cú tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung núng X một thời gian trong bỡnh kớn cú chất xỳc tỏc thớch hợp thu được hỗn hợp khớ cú tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: 
A. 50%	B. 25%	 C.75% 	D.140%	 
14. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa - khử X2+/X =-0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thỡ cú phản ứng xẩy ra cũn khi cho Z vào dung dịch muối X thỡ khụng xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thỡ Eo của pin Y-Z bằng
 A. +0,47V B.+0,21V	 C.+1,73V D.+2,49V 
15.Hợp chất X (C3H6O) có khả năng làm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na.Thì X có cấu tạo là?
 A.CH3-CO-CH3 B.CH3-CH2-CHO	C.CH2=CH-CH2-OH 	 D.CH2=CH-O-CH3
16.Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no X tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)2. CTPT của X là.
A.C4H9OH	B.C2H5OH C.C4H8OH	 D.C3H7OH	 
17. Sắp xếp các chất: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH theo thứ tự tăng dần tính axit là:
A. C2H5OH < CH3COOH <C6H5OH	B. CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH 	D. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH	
18.Cho 2,76g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc).Giá trị V là:
A. 1,344 lít 	B. 1,12 lít	C.2,688 lít 	D. 2,24 lít
19. Đốt một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2, 10,125 gam nước (các khí đo ở đktc). X là 
A. C3H9N	B. C3H7N	C. C2H7N	D. C4H9N	
20. Trong cỏc cặp chất sau đõy: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 ; (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cựng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (b), (d), (e) B. (a),(

File đính kèm:

  • docthi thu dai hocde hay.doc
Giáo án liên quan