Bài tập trắc nghiệm phần thế điện cực chuẩn của kim loại và điện phân
Câu1:Biết phản ứng oxihoá-khử xáy ra trong1 pin điện hoá là:Fe+Ni2+-->Ni+Fe2+.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là:(cho E0Fe2+/Fe=-0,44 v, E0Ni2+/Ni=-0,23 v).
A.0,21v B.0,12v C.2,1v D.1,2v
động của pin điện hoá là: A.0,04v B.1,08v C.1,25v D.2,5v Câu9: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 3Ni(r) +2Au3+(dd) --->3Ni2+(dd)+2Au(r) .Suất điện động của pin điện hoá là: A.3,75v B.2,25v C.1,76v D.1,25v Câu10:Chất có thể oxi hoá Zn thành Zn2+ là: A.Fe B.Ag+ C.Al3+ D.Ca2+ Câu11:Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây? A.Na+ B.H+ C.Ca2+ D.Mg2+ Câu12:Một pin điện hoá được cấu tạo bởi 2 cặp oxi hoá-khử Zn2+/Zn và Ag+/Ag.Hãy xác định câu đúng(Đ) và câu sai(S). 1.Phản ứng Ag+ oxi hoá kẽm 2. Phản ứng Zn2+ oxi hoá bạc 3.Sự gia tăng khối lượng Zn 4. Sự gia tăng khối lượng Ag 5.Nồng độ của Zn2+ gia tăng 6.Nồng độ của Ag+ gia tăng Cách chọn đúng là: A.1Đ,2S,3S,4Đ,5Đ,6S B.1S,2S,3Đ,4Đ,5S,6Đ C.1Đ,2S,3Đ,4S,5S,6S D.1S,2Đ,3Đ,4Đ,5Đ,6S. Câu13:Trong cầu muối của 1 pin điện hoá Zn-Cu có sự di chuyển của: A.các ion B.Các electron C.các nguyên tử Cu D.các nguyên tử Zn. Câu14:Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm.Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên,không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra.Kim loại có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại trên là: A.Zn B.Co C.Pb D.đáp án khác. Câu15: Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm.Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên,không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra.Cation có tính oxi hoá mạnh nhất trong số các ion kim loại trên là: A.Zn2+ B.Co2+ C.Pb2+ D.đáp án khác. Câu16: Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm.Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên,không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra.Các cặp oxi hoá-khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hoá của cation tăng dần là: A.Zn2+/Zn, Co2+/Co, Pb2+/Pb B. Co2+/Co, Pb2+/Pb, Zn2+/Zn C. Co2+/Co, Zn2+/Zn, Pb2+/Pb D. Pb2+/Pb, Zn2+/Zn, Co2+/Co. Câu17:Chia 8,84g hỗn hợp 1 muối kim loại (I)clorua và BaCl2 thành 2 phần bằng nhau.Hoà tan hoàn toàn phần thứ nhất vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 8,61g kết tủa.Đem điện phân nóng chảy phần thứ 2 thì thu được V lít khí A bay ra ở anot.biết rằng số mol muối kim loại(I)clorua gấp 4 lần số mol BaCl2.Cho hiệu suất phản ứng 100%.Kim loại hoá trị I là kim loại nào sau? A.K B.Cs C.Li D.Na. Câu18:Trong 500ml dung dịch A có chứa 0,4925 g một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm.Đo pH của dd là 12 và khi điện phân 1/10 ddA cho đến khi hết Cl2 thì thu được 11,2 ml khí Cl2 ở 2730c và 1 atm.Xác định tên kim loại kiềm: A.Kali B.Liti C.Natri D.Xexi. Câu19:Điện phân dd muối sunfat của kim loại M hoá trị II.Khi ở anot thu được 0,448 lit khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 2,368g.Công thức của muối là công thức nào sau: A.NiSO4 A.CaSO4 A.MgSO4 A.Kết quả khác. Câu20:Điện phân 200ml dd CuSO4 với các điện cực trơ bằng dòng điện 1 chiều I=9,65A.Khi thể tích các khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều bằng 1,12 lít(đktc)thì ngừng điện phân.Kim loại sinh ra ở catot có khối lượng bằng: A.6,4g B.3,2g C.9,6g D.kết quả khác. Câu21:Hoà tan hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước pha loãng thành 200ml ddA.Điện phân ddA 1 thời gian,ở anot thu được 0,448lít hỗn hợp khí B(đktc),có tỉ khối so với H2 bằng 25,75.Khối lượng kim loại bám ở catot là: A.1,82g B.1,92g C.2,88g D.3g E.4,2g . Câu22:Cho 2 lít dd hỗn hợp A gồm CuCl20,1M và BaCl20,2M.Điện phân ddA có màng ngăn ở điện cực đến khi kết tủa hết ion kim loại và dd thu được có pH=13.Tổng thể tích khí thoát ra ở anot(đktc)là: A.3,36 lít B.7,62 lít C.6,72 lít D.5,04 lít E.Tất cả đều sai Câu23:Cho 250 g dd CuSO4 8%(ddA).Điện phân dung dịch A đến khi nồng độ CuSO4 trong dd thu được giảm đi và bằng 1 nửa so với trước phản ứng thì dừng lại.Khối lượng kim loại bám trên catot và thể tích khí thoát ra ở anot(đktc) lần lượt là: A.2,02 g và 0,357 lít B.6,12g và 1,071 lít C.4,08 g và 0,714 lít D.5,07g và 0,814 lít Câu24:Hoà tan 50g tinh thể CuSO4.5H2O vào 600 ml dd HCl 0,2M ta thu được ddA.Tiến hành điện phân với dòng điện cường độ 1,34 A trong thời gian 4 giờ,biết hiệu suất điện phân là 100%.Khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot(đktc)lần lượt là: A.12,8g và 1,793 lít B.6,4g và 0,896 lít C.9,6g và 0,896 lít D.25,6g và 3,584 lít Câu25:Cho 2 bình điện phân giống nhau có điện cực trơ.Bình 1 đựng 100 ml dd AgNO3 0,15M,bình2 đựng 100ml dd muối sunfat của kim loại M(II) đứng sau Al trong dãy hoạt động hoá học các Kl.Tiến hành điện phân 2 bình với cường độ dòng điện và thời gian như nhau.Khi ở catot bình 1 có 0,648 g kim loại bám vào thì ở catot bình 2 bắt đầu có khí thoát ra và khối lượng của kim loại bám vào là 0,192 g.Kim loại M là: A.Canxi B.Đồng C.Sắt D.Magie. Câu26:Điện phân 1 dd muối MCln với điện cực trơ.Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí(đktc).Xác định kim loại M: A.Ca B.Cu C.Mg D.Na Câu27:Hoà tan 20 g K2SO4 vào 150g nước,thu được dd A.Tiến hành điện phân ddA một thời gian.Sau khi điện phân khối lượng K2SO4 trong dd chiếm 15% khối lượng của dd.Biết lượng nước bị bay hơi là không đáng kể.Thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực(đktc) lần lượt là: A.22,815 lít và 11,4 lít B.40 lít và 22 lít. C.45,63 lít và 22,8 lít D.Kết quả khác. Câu28:Hoà tan 1,63g hỗn hợp X gồm Mg,Al2O3,CuO trong dung dịch HCl vừa đủ,thu được0,672 lít H2 (đktc) và dd A.Nừu điện phân dd A đến khi khối lượng catot không đổi thì dừng lại,thấy ở anot có 0,112 lít khí thoát ra(đktc) và dd B.Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X lần lượt là: A.44,17%;24,54%;31,29% B.44%;24%;32% C.22,085%;49,08%;28,835% D.Kết quả khác. Câu29:Điện phân (với điện cực Pt) 200 ml dd Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại.Để yên dd cho đến khi khối lượng catot không đổi,khối lượng catot tăng 3,2 g so với lúc chưa điện phân,Nồng độ dd Cu(NO3)2 là A.1M B.2M C.1,5M D.3M. Câu30:Điện phân 120 g dd A chứa KOH 2,8% và KCl 2,98%(có màng ngăn điện cực) một thời gian đến khi nồng độ KOH trong dung dịch thu được bằng 3,95% thì dừng lại.Phần trăm khối lượng KCl đã bị điện phân là: A.30% B.25% C.50% D.75% Câu31:Cho 200 g dd hỗn hợp gồm AgNO3 4,25% và Cu(NO3)2 9,4% (dd A).Điện phân dd A đến khi ở catot có 8,2 g KL bám vào thì dừng lại được dd B. Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch B là: A. Cu(NO3)2 5,545% và HNO3 4,542% B. Cu(NO3)2 2,622% và HNO3 2,270% C.Cu(NO3)2 8,317% và HNO3 6,813% D. Cu(NO3)2 5,554% và HNO3 4,425% Câu32:Điện phân hỗn hợp dd chứa HgCl2 0,2 M và CuCl2 0,4 M, với các điện cực than chì bằng dòng điện 10A đi qua 500ml dd trong 1 giờ .Nồng độ mol các chất còn lại sau điện phân là: A.0,1135M B.0,454M C.0,228M D.0,55M Câu33:Hoà tan 6,32 g hỗn hợp Ag2SO4 và CuSO4 vào nước được dd A.Điện phân dd A đến khi ở catot (cực âm) bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng lại.Lấy catot rửa sạch,làm khô,cân lại thấy khồi lượng catot tăng 3,44 gam.Phần trăm khối lượng 2 muối trong hỗn hợp đầu là: A.24,68% và 75,32% B.49,37% và 50,63% C.70,55% và 29,45% D.Kết quả khác. Câu34:Dunh dịch X chứa hỗn hợp KCl và NaCl.Điện phân có màng ngăn điện cực 200 g dd X đến khi tỉ khối của khí ở cực dương bắt đầu giảm thì dừng lại.Trung hoà dd sau điện phân cần 200 ml dd H2SO4 0,5M.Cô cạn dd sau khi trung hoà thì được 15,8 g muối khan.Khối lượng muối KCl và NaCl lần lượt là: A.3,77g và 2,925 g B.11,31g và 8,775 g C.7,54g và5,85 g D.Kết quả khác. Câu35:Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dd MgCl2 0,15 M với cường độ dòng diện 0,1A trong 9650 giây(biết rằng thể tích dd không thay đổi trong quá trình điện phân).Nồng độ mol ion Mg2+trong dd sau điện phân là: A.0,1M B.0,15M C.0,2M D.0,3M Câu36:Điện phân 200ml dd CuSO4 với dòng điện 1 chiều,I=1A.Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có bọt khí thoát ra.Để trung hoà dd sau khi kết thúc điện phân đã dùng vừa đủ 50ml dd NaOH 0,2M.Biết hiệu suất điện phân là 100%.Nồng độ mol của dd CuSO4là: A.0,0375M B.0,025M C.0,05M D.0,075M. Câu37:Hoà tan NiSO4.7H2O vào nước được 500 g dd.Để điện phân hết ion Ni2+có trong dd trên cần dòng điện có cường độ I=0,536A trong 4 giờ.Khối lượng NiSO4.7H2O đã dùng là: A.56,2g B.50,2g C.28,1g D.84,3g. Câu38:Điện phân dd có chứa 37,6 g Cu(NO3)2 và 59,6 g KCl,có màng ngăn,điện cực trơ.Sau 1 thời gian thấy khối lượng dd giảm 34,3 g so với ban đầu,thể tích dd là 0,8 lít.Nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau khi điện phân là: A.KCl 0,25M ;KNO30,5M;KOH 0,25M C. KCl 0,25M ;KNO30,375M B. KCl 0,375M ;KNO30,625M;KOH 0,25M D. KCl 0,375M ;KOH 0,25M Câu39:Điện phân 200g dd muối MSO4 4% đến khi ở 2 cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại.Lấy catot rửa sạch,làm khô cân lại thấy khối lượng tăng lên 3,2 g.Công thức muối là: A.CaSO4 B.MgSO4 C.CdSO4 D.CuSO4. Câu40:Điện phân 200 g dd hỗn hợp Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 đến khi ở anot thu được 0,224lít khí(đktc)thì dừng lại.Thêm dần dd NaOH 0,4 M vào dd sau điện phân đến khi phản ứng vừa đủ thu được dung dịch trong suốt thì hết 350ml dd NaOH.Nồng độ % của 2 muối ban trong dung dịch ban đầu là: A.3% và 2,6% B.3,6% và2,6% C.3,76%và2,66% D.5,64%và5,325%. Câu41:Đặc điểm nào sau đây đúng? A.Thế điện cực chuẩn của kim loại tan trong HCl mang dấu +. B.Dựa vào thế điện cực chuẩn chỉ có thể dùng để so sánh tính oxi hoá-khử của các cặp oxi hoá-khử của KL. C.Thế điện cực chuẩn của cặp 2H+/H2 bằng 0,00v D. Thế điện cực chuẩn của kim loại không phụ thuộc vào nồng độ ion Kl đó trong dd. Câu42:Điện phân dd CuSO4 với điện cực dương bằng đồng,trong suốt quá trình điện phân thấy màu xanh lam của dd không đổi.Điều này chứng tỏ: A.Thực chất là điện phân nước của dd nên màu dd không thay đổi. B.Sự điện phân thực tế không xảy ra,có thể do mất nguồn điện. C.Lượng ion Cu2+ bị oxi hoá tạo Cu bám vào catot bằng với lượng Cu của anot bị khử. D.Ion Cu2+ của dung dịch bị điện phân bằng với lượng ion Cu2+ do anot tan tạo ra. Câu43:Cho 4 ion :Al3+, Cu2+,Zn2+ , Pb2+ .Chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+là: A.Chỉ có Cu2+ B. Chỉ có Al3+ C. Chỉ có Cu2+, Pt2+ D. Chỉ có Zn2+, Al3+ Câu44:Quá trình tạo điện(chiều thuận)và quá trình sạc điện(chiều nghịch) của ắc quy chì diễn ra như sau: Pb +PbO2 +2H2SO4 2PbSO4+2H2O.Chất nào bị khử tro
File đính kèm:
- bai tap the dien cuc.doc