Bài tập trắc nghiệm Nitơ và hợp chất của nitơ

Câu1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ là :

A. ns2np3 B. (n-1)d3ns2 C. ns2np5 D. (n-1)d10ns2np3

Câu2. Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi điều khẳng định nào sau đây là không đúng :

A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần

C. Năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tố giảm dần D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Nitơ và hợp chất của nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nitơ và hợp chất của nitơ
Câu1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ là :
A. ns2np3	B. (n-1)d3ns2	C. ns2np5	D. (n-1)d10ns2np3
Câu2.	Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi điều khẳng định nào sau đây là không đúng :
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần	 B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
C. Năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tố giảm dần	 D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e.
Câu3.Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi điều khẳng định nào sau đây là không đúng :
A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất	B. Khả năng oxihoá giảm dần do độ âm điện giảm dần
C. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần	D. Tính axit của các oxit giảm dần,tính bazơ các oxit tăng dần.
Câu4. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là :
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ	B. phân tử nitơ không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA	D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba,có năng lượng lớn
Câu5. ở to thường N2 phản ứng được với chất nào duới đây :
A. Na	B. Li	C. Ca	D. Cl2
Câu6. ở dạng hợp chất nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây :
A. NaNO2	B. NH4NO3	C. NaNO3	D. NH4NO2
Câu7. Trong công nghiệp khí nitơ được sản xuất bằng cách nào dưới đây :
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng	B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí	D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
Câu8. Cho phương trình phản ứng : N2 + 3H2 2NH3 Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào :
A. Chiều thuận 	B. chiều nghịch	C. Không thay đổi	D. Không xác định được
Câu9. Khi cho NH3 tác dụng O2 ở 850-900oC xảy ra theo phương trình :
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O	B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
C. 4NH3 + 4O2 2NO + N2 + 6H2O	D. 2NH3 + 2O2 N2O + 3H2O
Câu10. Hiệu suất phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu :
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ	B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ	D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Câu11. Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu	 B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch
C. đốt cháy NH3 không xúc tác thu được N2 và H2O D. NH3 là chất khí không màu,không mùi,tan nhiều trong nước.
Câu12. Để tách NH3 khỏi hỗn hợp gồm N2,H2,NH3 trong công nghiệp người ta tiến hành :
A. cho hỗn hợp đi qua dd nước vôi trong 	B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
C. cho hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc	D. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng
Câu13. Chất nào sau có thể hoà tan được AgCl :
A. Dung dịch HNO3	B. dung dịch HCl	C. dung dịch H2SO4 đặc	D. dung dịch NH3 đặc
Câu14. Chất có thể dùng để làm khô NH3 là :
A. H2SO4 đặc	B. CuSO4 khan	C. CaO	D. P2O5
Câu15. Hiện tượng quan sát được(tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng là :
A. CuO từ màu đen chuyển sang không màu	B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ	D. CuO từ màu đỏ chuyển sang màu đen.
Câu16. Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu :
A. đen sẫm	B. vàng 	C. đỏ 	D. trắng đục
Câu17. Nhận xét nào không đúng về muối amoni :
A. muối amoni kém bền với nhiệt	B. tất cả các muối amoni đều tan trong nước
C. các muối amoni đều là chất điện li mạnh	D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ
Câu18. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm các hóa chất cần sử dụng là :
A. NaNO3, H2SO4	B. N2,H2	C. NaNO3, HCl	D. AgNO3, HCl
Câu19. Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất :
A. KNO3 và S	B. KNO3, C và S	C. KClO3 , C và S	D. KClO3 và C
Câu20. Cho phản ứng : X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có = 42,5 dvc.Tỉ số x/y là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu22. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M hoá trị không đổi được 2g chất rắn A và hh khí B. Kim loại M là :
A. K	B. Cu	C. Ag	D. Pb
Câu23. Cho 2,7g Al tác dụng vừa đủ với dd chứa NaNO3 và NaOH thu được Vlít khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 0,84 lít	B. 1,68 lít	C. 11,2 lít	D. 22,4 lít
Câu24. Cho 20 gam sắt tác dụng với HNO3 đủ, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là :
A. 0,896 lít	B. 2,24 lít	C. 4,48 lít	D. 6,72 lít
Câu25. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dd HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2,NO và dd X. Cho dd HCl dư vào dd X được dd Y, dd Y này hoà tan tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị m là:
A. 9,6 gam	B. 11,2 gam 	C. 14,4 gam	D. 16 gam 
Câu26. Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với dd HNO3 loãng dư đun nóng chỉ thu được muối SO42- của các kim loại giải phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x/y có giá trị :
A. 0,5	B. 1	C. 1,5	D. 2
Câu27. Cho 2g Fe và 3g Cu vào dd HNO3 loãng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dd X là :
A. 5,4gam	B. 6,24gam	C. 17,46gam	D. Kết quả khác
Câu28. Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dd AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là :
A. 32,4g	B. 43,2g	C. 54,0g	D. 64,8g
Câu 29. Trộn 0,54 gam bột Al với Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, thu đựoc hỗn hợp rắn A. Hoà tan A trong dd HNO3 thu được 0,896 lít (đkc)hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là :
A. 17	B. 19	C. 21	D. 23
Câu30. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dd chứa hỗn hợp HNO3 và H2SO4 thu được dd B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (0,05 mol NO và 0,01 mol SO2). Giá trị của m là :
A. 9.24 gam	B. 9,75 gam 	C. 15,44 gam 	D. 17,36 gam
Câu31. Cho 8,4gam sắt tác dụng với dd HNO3 loãng. Sau khi các pu xayra hoàn toàn thu được khí NO,dd A và còn lại 2,8 gam chất rắn không tan.Cô cạn dd A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 11,8 gam	B. 18 gam	C. 21,1 gam	D. 24,2 gam
Câu32. Cho 10g hỗn hợp Fe và Cu(Fe chiếm 40%) vào một lượng dd HNO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì được phần rắn A nặng 6,64gam và dd B và khí NO. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch B là :
A. 10,8 gam	B. 5,4 gam	C. 12,4 gam	D. 34,7 gam
Câu33. Thực hiện hai thí nghiệm : 1, Cho 3,84g Cu pứ với 80ml dd HNO3 thoát ra V1 lít khí NO.
2, Cho 3,84g Cu pứ với 80ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. 
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là :
A. V2 = V1	B. V2 = 2 V1	C. V2 = 2,5 V1	D. V2 = 1,5 V1
Câu34. Cho một lượng FexSy vào dd HNO3 dư thu được dd B và 2,24 lít NO2 (đkc), dd B tác dụng với BaCl2 cho kết tủa trắng. Khi cho dd B tác dụng vói dd Ba(OH)2 dư thu được 3,82 gam kết tủa. CTPT của FexSy là :
A. FeS	B. FeS2	C. Fe2S3	D. Fe3S4
Câu35. Hoà tan hoàn toàn 2,49g Zn và Al (nAl : nZn = 2:3) bằng lượng vừa đủ V lít dd HNO3 0,25M thu được dd A và 0,224 lít hỗn hợp khí gồm N2O và N2 ở (đktc)có tỉ khối so với oxi bằng 1,125. V có giá trị là :
A. 0,56 lít	B. 0,59 lít	C. 0,08 lít	D. 0,26 lít

File đính kèm:

  • doccacbon va hop chat.doc
Giáo án liên quan