Bài tập trắc nghiệm lí thuyết: Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic
Câu 1.Trong các chất cho dưới đây ,chất nào không phải là anđehit?
a.H–CH=O b.O=CH–CH=O c.CH3–CO–CH3 d.CH3–CH=O
Câu 2.CH3CH2CH2CHO có tên gọi là:
a.propan-1-al b.propanal c.butan-1-al d.butanal
Câu 3.Anđehit propionic có CTCT nào trong số các công thức dưới đây?
a.CH3–CH2–CH2–CHO b.CH3–CH2–CHO c.CH3–CH(CH3) –CHO d.H–COO–CH2–CH3
Câu 4.Chất CH3–CH2–CH2–CO–CH3 có tên là gì ?
a.pentan-4-on b.pentan-4-ol c.pentan-2-on d.pentan-2-ol
Câu 5.Chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên là gì?
a.Axit 2-metylpropanoic b.Axit 2-metylbutanoic c.Axit 3-metylbutanoic d. Axit 3-metylbutan-1-oic
Câu 6. Axit propionic có công thức cấu tạo như thế nào?
a.CH3CH2CH2COOH b.CH3CH2COOH c.CH3COOH d.CH3(CH2)3COOH
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT : ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC (Biên soạn theo chương trình cơ bản và nâng cao hoá học 11–Dùng ôn tập và luyện thi đại học ,cao đẳng) Câu 1.Trong các chất cho dưới đây ,chất nào không phải là anđehit? a.H–CH=O b.O=CH–CH=O c.CH3–CO–CH3 d.CH3–CH=O Câu 2.CH3CH2CH2CHO có tên gọi là: a.propan-1-al b.propanal c.butan-1-al d.butanal Câu 3.Anđehit propionic có CTCT nào trong số các công thức dưới đây? a.CH3–CH2–CH2–CHO b.CH3–CH2–CHO c.CH3–CH(CH3) –CHO d.H–COO–CH2–CH3 Câu 4.Chất CH3–CH2–CH2–CO–CH3 có tên là gì ? a.pentan-4-on b.pentan-4-ol c.pentan-2-on d.pentan-2-ol Câu 5.Chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên là gì? a.Axit 2-metylpropanoic b.Axit 2-metylbutanoic c.Axit 3-metylbutanoic d. Axit 3-metylbutan-1-oic Câu 6. Axit propionic có công thức cấu tạo như thế nào? a.CH3CH2CH2COOH b.CH3CH2COOH c.CH3COOH d.CH3(CH2)3COOH Câu 7.Cho axit X có CTCT CH3CH(CH3)CH2CH2COOH.Tên của X là: a. Axit 2-metylpentanoic b. Axit 2-metylbutanoic c. Axit isohexanoic d. Axit 4-metylpentanoic Câu 8.Công thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic? a.CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2COOH b.CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)COOH c.CH3C(CH3)2CH2CH(CH3)COOH d.CH(CH3)2CH2CH2COOH Câu 9. Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu cấu tạo là axit? a.2 b.3 c.4 d.5 e.6 Câu 10. Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân là anđehit? a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 11. Ứng với CTPT C5H10O có bao nhiêu đồng phân là xetôn? a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 12. Cho các chất sau COOH ا (1).HOOC—CH—CH—COOH ,(2). HOOC—CH2—C—CH2—COOH, (3).HOOC—CH—CH2—COOH ا ا ا ا OH OH OH OH (axit tactric )có trong quả nho (axit xitric hay axit limonic). (axit malic) có trong quả táo có trong quả chanh Tên gọi khác của các axit trên lần lượt là: a.Axit 2,3-đihiđoxibutanđioic, Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic ,Axit 2-hiđroxibutanđioic b. Axit 2,3-đihiđoxibutanoic, Axit 2-hiđroxibutanđioic, Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic c. Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic ,Axit 2-hiđroxibutanđioic, Axit 2,3-đihiđoxibutanoic d. Axit 2-hiđroxibutanđioic, Axit 2,3-đihiđoxibutanoic, Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic Bài tập phần tính chất vật lí: Câu 13.Bốn chất dưới đây đều có phân tử khối là 60.Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? a.HCOOCH3 b.HOCH2CHO c.CH3COOH d.CH3CH2CH2OH Câu 14. Trong 4 chất dưới đây ,chất nào dễ tan trong nước nhất? a.CH3CH2COOCH3 b.CH3COOCH2CH3 c.CH3CH2CH2COOH d.CH3CH2CH2CH2COOH Câu 15.Cho các chất :(1).anđehit axetic, (2).axit fomic, (3).ancol etylic, (4).đimetyl ete và nhiệt độ sôi của chúng không theo thứ tự là: 100,70C; 210C; -230C; 78,30C.Nhiệt độ sôi của các chất lần lượt là: a.100,70C; 210C; 78,30C -230C;. b. 100,70C; -230C;78,30C; 210C. c. -230C; 100,70C; 78,30C.210C; d. 210C;100,70C; 78,30C;-230C. Câu 16.Sắp xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ cho các chất (1).anđehit axetic, (2).axit fomic, (3).ancol etylic, (4).đimetyl ete a.(4)<(1)<(3)<(2). b. (1)<(4) <(3)<(2). C.(1)<(3)<(2) <(4) d.(3)<(2) <(4) <(1) Bài tập phần tính chất hoá học và điều chế: Câu 17. Nhận xét nào sau đây là đúng ? a.Anđehit và xetôn đều làm mất mầu nước brom b. Anđehit và xetôn đều không làm mất mầu nước brom c.Xetôn làm mất mầu nước brom còn anđehit thì không d.Anđêhit làm mất mầu nước brom còn xetôn thì không. Câu 18.Phản ứng CH3CH2OH +CuO→ CH3CHO +Cu+H2O thuộc loại phản ứng nào? a.Phản ứng thế b.Phản ứng cộng c.Phản ứng tách d.Không thuộc cả 3 loại phản ứng đó. Câu 19.Anđehit benzoic C6H5CHO tác dụng với kiềm đặc theo phương trình hoá học sau: 2 C6H5CHO +KOH→ C6H5COOK +C6H5 CH2OH Nhận xét nào sau đây đúng? Trong phản ứng này : a.anđehit benzoic chỉ bị oxi hoá b. anđehit benzoic chỉ bị khử c. anđehit benzoic không bị oxi hoá ,không bị khử d. anđehit benzoic vừa bị oxi hoá ,vừa bị khử. Câu 20. Trong 4 chất dưới đây,chất nào phản ứng được với cả 3 chất:Na, NaOH và NaHCO3? a.C6H5–OH b.HO–C6H4–OH c.H–COO–C6H5 d.C6H5–COOH Câu 21.Cho các cặp chất sau: C6H5OH,C2H5OH,CH3COOH,C6H5ONa,C2H5ONa.Số cặp chất tác dụng được với nhau là: a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 22.Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra trong dd nước: (1). CH3COOH+ NaOH→ (2). CH3COOH+Na2CO3→ (3). CH3COOH+NaHSO4→ (4). CH3COOH+ C6H5 ONa→ (5). CH3COOH+ C6H5 COONa→ a.1,2 và 4. b.1,2 và 3 c.1,2 và 5 d.cả 5 phản ứng đều xảy ra. Câu 23.Hãy sắp xếp các axit trong dãy sau theo chiều tăng dần lực axit: (1). CH3COOH (2).Cl3CCOOH (3) .Cl2 CHCOOH (4). ClCH2COOH a.(1),(2),(3),(4). b.(1),(4),(3),(2). c. (4),(3),(2),(1). d .(3),(2),(4),(1). Câu 24. Hãy sắp xếp các axit trong dãy sau theo chiều tăng dần lực axit: (1).ClCH2CH2CH2COOH (2).CH3CHClCH2COOH (3).CH3CH2CHClCOOH (4).CH3CH2CH2COOH a.(1),(2),(3),(4). b.(4),(1),(2),(3). C.(3),(2),(1),(4). D.(1),(4),(2),(1). Câu 25. Hỗn hợp nào dưới đây có thể dùng NaOH và H2SO4 để tách ra khỏi nhau? a. OCH3 và CH2OH b.COOH và CH2COOH c.COOH và CH2OH d. COOH và OH Câu 26. Hỗn hợp nào dưới đây có thể dùng NaOH và HCl để tách ra khỏi nhau? a. OH và CH2OH b.OH và COOH c.COOH và CH2COOH d. OH và CH2COOH Câu27.Dãy chuyển hoá của một anđehit: H2,Ni,t0 H2SO4,1700C xt, t0, p C2H4(CHO)2 X Y cao su Buna .Công thức cấu tạo của X là? a.C2H4(COOH)2 b.HO–(CH2)4–OH c.CH3–CH(OH)–CH(OH)–CH3 d.CH2(OH)–CH(OH)–CH2–CH3 Câu 28.Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HO–CH2–COONa X Y HCOOH. Các chất X và Y có thể là: a.CH4,HCHO b.CH3OH,HCHO c. CH3ONa,CH3OH d.a,b đều đúng Câu 29.Hợp chất hữu cơ E có CTPT C3H6O3 có nhiều trong sữa chua .E có thể tác dụng với Na và Na2CO3 ,còn khi tác dụng với CuO nung nóng tạo ra chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương.Công thức cấu tạo của E có thể là chất nào sau đây? a.HO–CH2–CH2–COOH b.CH3–CH(OH) –COOH c.HO–CH2–COO–CH3 d.CH3–COO–CH2–OH Câu 30.Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2. +dd NaOH +NaOH(CaO,t0) X Muối Y Etilen↑.Công thức cấu tạo của X là: a.CH2=CH–CH2COOH b.CH2=CH–COOH c.HCOOCH2–CH=CH2 d.CH2=CH–COOCH3 t0 t0 Câu 31. Y(C4H8O2)+NaOH A1+A2 ; A2+CuO Axeton + Tìm CTCT của Y? a.HCOOC2H5 b.CH3COOC2H5 c.HCOOCH(CH3)2 d.C2H5COOCH3 Câu 32.Hai chất hữu cơ X,Y có cùng CTPT C3H4O2.X tác dụng với CaCO3 tạo CO2.Y tác dụng với Ag2O/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo phù hợp của X,Y lần lượt là: a.H–COO–C2H5, CH3–COO–CH3 b.CH2=CH–COOH, O=CH–CH2–CHO c.C2H5–COOH, H–COO–C2H5 d.H–COO–CH=CH2, C2H5–COOH. Câu 33.Anđehit axetic được điều chế theo phản ứng nào sau đây? H2O,Hg2+ PdCl2,CuCl2,H2O a.CH≡CH CH3CHO b.CH2=CH2 +O2 CH3CHO KMnO4/H2SO4 K2Cr2O7/H2SO4 c.CH3CH2OH CH3CHO d. CH3CH2OH CH3CHO e.Cả a và b đúng. Câu 34.Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn :Toluen, ancol etylic, dd phenol, dd axit fomic. Để nhạn biết 4 chất đó có thể dùng thuốc thử nào sau đây? a.Quì tím,nước brom,natri hiđroxit. c. Quì tím,nước brom, dd kali cacbonat c.nước brom,natri kim loại,natri cacbonat d.Cả a,b,c đúng. Câu 35.Cho các chất sau :C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH,C6H5ONa,C2H5ONa..Số cặp chất tác dụng được với nhau là: a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 36.Cho phản ứng : CH2=CH–CH=O+HBr→? Chọn sản phẩm chính : a.CH3–CHBr–CH=O b.CH2Br–CH2–CH=O c.CH2=CH–CHBr–OH d.CH3–CHBr–CHBr–OH Câu 37.Hãy sắp xếp các chất dưới đây theo tính axit giảm dần: COOH COOH COOH COOH (1) (2) (3) (4) NO2 CH3 OH a.(1),(2),(3),(4). b.(2),(1),(3),(4). c.(4),(3),(2),(1). d.(2),(4),(3),(1). Câu 38.Hãy sắp xếp các chất dưới đây theo tính axit giảm dần: (1).Axit oxalic HOOC–COOH (2).Axit malonic HOOC–CH2–COOH (3).Axit sucxinic HOOC–CH2–CH2–COOH a.(1),(2),(3) b.(2),(1),(3) c.(3),(2),(1). d.(1),(3),(2). Câu 39.Ancol A khi bị oxi hoá cho anđehit B.Vậy A là: a.Ancol đơn chức b.Ancol bậc 1 c.Ancol bậc 2 d.Ancol bậc 3. Câu 40. Axit fomic có phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3 vì: a.Trong phân tử có nhóm chức –CHO b. Trong phân tử có nhóm chức –COOH. c.Trong phân tử có nhóm chức –C=O d.Cả a,b,c. ا Câu 41.Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất: a.HCOOH b.CH3COOH c.CH≡CH d.CH3OH Câu 42. Axit ađipic thuộc dãy đồng đẳng của: a. Axit oxalic b. Axit lactic c. Axit stearic d. Axit oleic. Câu 43.Công thức cấu tạo dưới đây có thể là của hợp chất C10H10 mà khi nó bị oxi hoá bằng dd KMnO4/H2SO4 đun nóng cho hỗn hợp gồm CH3COOH,HOOC–CH2–CH–COOH và khí CO2? CH2–COOH a.CH3–C≡C–CH2–CH–C≡CH b.CH≡C–CH2–CH–CH2–C≡CH CH2–C≡CH CH2–C≡CH c.CH3–C≡C–CH–C≡C–CH3 d.CH3–C≡C–CH–C≡C–CH3 CH2–C≡CH C≡C–CH3 Câu 44.Sản phẩm chính của phản ứng sau là chất nào dưới đây? O3,H2O CH3CH2CH2CH2C≡CH ? a.CH3(CH2)3COOH và HCHO b. CH3(CH2)3COOH và HCOOH c. CH3(CH2)3 –C–CHO d CH3(CH2)3 –C–COOH . O O Câu 45.Phản ứng nào dưới đây thu được axit benzoic C6H5COOH(X)? KMnO4 loãng,lạnh KMnO4 H3O+ a. CH3 X b. CH3 X K2Cr2O7/H2SO4 c. CH2OH X d.Cả b và c Câu 46.Tính axit của chất nào sau đây mạnh nhất? a. OH b.COOH c.COOH d.COOH OH O C CH3 O Câu 47.Xác định công thức của C12H14 biết khi oxi hoá nó bằng KMnO4/H2SO4 (t0) chỉ cho hỗn hợp sản phẩm gồm: CH3COOH và COOH COOH a. CH2C≡CH b. CH2C≡CH c. C≡CCH3 d. CH2CH2C≡CH C≡CCH3 CH2C≡CH C≡CCH3 C≡CH Câu 48.Phương pháp nào sau đây không thể điều chế được axeton? CuO,t0 H2O,Hg2+ a.(CH3)2CH(OH) b.CH3C≡CH KMnO4,H+ CuO,t0 c.(CH3)2C=CHCH3 d.(CH3)3COH Câu 49.Sản phẩm nào sau đây là của phản ứng? K2Cr2O7/H2SO4 CH3–CH(OH)–(CH2)4–CH3 ? a..CH3–CO–(CH2)4–CH3 b.CH3CHO c.CH3(CH2)3CHO d.CH3COOH Câu 50.Cho 2 dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM .Hãy so sánh pH của 2 dung dịch? a.HCl>CH3COOH b.HCl<CH3COOH c.HCl=CH3COOH d.Không so sánh được. Câu 51.So sánh nồng độ của 2 dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH? a.NaOH>CH3COONa b.NaOH<CH3COONa c.NaOH=CH3COONa d.Không so sánh được Bảng trả lời câu hỏi: Câu1 .. Câu 2.. Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
File đính kèm:
- BTTN ANDEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC.doc