Bài tập trắc nghiệm Glucôzơ và fructozơ

Câu 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của glucôzơ. Cho biết glucôzơ phản ứng được với chất nào trong các chất sau: Ag2O (trong NH3), Cu(OH)2, NaOH, Na.

Câu 2: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của fructozơ. Cho biết fructozơ phản ứng được với chất nào trong các chất sau: dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3), dung dịch Cu(OH)2, Na, NaOH, H2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Glucôzơ và fructozơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Glucôzơ và fructozơ
Bài tập tự luận.
Câu 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của glucôzơ. Cho biết glucôzơ phản ứng được với chất nào trong các chất sau: Ag2O (trong NH3), Cu(OH)2, NaOH, Na.
Câu 2: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của fructozơ. Cho biết fructozơ phản ứng được với chất nào trong các chất sau: dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3), dung dịch Cu(OH)2, Na, NaOH, H2.
Câu 3: Nhận biết các dung dịch các hợp chất trong mỗi chất sau đây bằng phương pháp hóa học.
a. glucôzơ, glixerol
b. glucôzơ, glixerol, etanol.
c. glucôzơ, anđehit fomic, etanol.
Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucôzơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 phản ứng.
Câu 5: Cho glucôzơ lên men thành rượu etylic. Dẫn khí các bonic sinh ra vào nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa.
Tính khối lượng rượu thu được và khối lượng glucôzơ đã tham gia lên men. (biết hiệu suất lên men đạt 10%)
Câu 6: Cho 2,5 Kg glucôzơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biết, rượu bị hao hụt mất 10%. Tính khối lượng rượu thu được.
Nếu pha loãng rượu đó thành rượu 40o thì sẽ được bao nhiêu lit, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng d=0,8 g/ml.
Câu 7: Lên men a gam glucôzơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm đi 3,4 g. Tính a (Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%)
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng phân tử của gluxit đó là 180 đvc. 
Xác định công thức thực nghiệm, công thức phân tử và công thức cấu tạo dạng mạch hở của gluxit đó.
- Tính thể tích H2 (đktc) để hiđro hóa hoàn toàn 9 gam gluxit trên.
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 9: Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ là 
a. CH2OH(CHOH)4CHO b. CH2OH(CHOH)3COCH2OH c. [C6H7O2(OH)3]n d. CH2OH(CHOH)4CH2OH
Câu 10: Cụng thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là 
a. CH2OH(CHOH)4CHO b. CH2OH(CHOH)3COCH2OH c. [C6H7O2(OH)3]n d. CH2OH(CHOH)4CH2OH
Câu 11: Công thức cấu tạo của sobit là 
a. CH2OH(CHOH)4 CHO 	 	b. CH2OH(CHOH)3 COCH2OH
c. CH2OH(CHOH)4 CH2OH 	 	d. CH2OH CHOH CH2OH
Câu 12: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức
b. Gluxit là những hợp chất hữu cơ có chứa nhiều nhóm chức hiđroxyl và chứa nhóm cacboxyl trong phân tử
c. Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm hiđrôxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl (>C=0) trong phân tử.
d. Gluxit là những hợp chất hữu cơ do các monosaccarit cấu tạo nên.	
Câu 13: Trong phân tử của các gluxit luôn có
a. nhóm chức xêton. 	b. nhóm chức axit. c. nhóm chức andehit. d. nhóm chức ancol (rượu).
Câu 14: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
a. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3	b. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
c. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim	d. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 15: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
a. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
b. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
c. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
d. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 16: Muốn biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
a. Giấy đo pH	 	b. Cu(OH)2 	c. Dung dịch Ag2O/NH3	d. Cả B, C
Câu 17: Chất khụng phản ứng với glucozơ là 
a. Ag2O/NH3 	b. Cu(OH)2 	c. H2/Ni (nhiệt độ) 	d. I2
Câu 18: ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
a. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực	b. Tráng gương, tráng phích
c. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic	d.Nguyên liệu sản xuất
Câu 19: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
a. Tính chất của nhóm anđehit	b. Tính chất của poliol
c. Tham gia phản ứng thuỷ phân	d. Tác dụng với CH3OH trong HCl
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoỏ: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
a. CH3CH2OH và CH2=CH2. 	b. CH3CHO và CH3CH2OH. 
c. CH3CH2OH và CH3CHO. 	 d. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 21: phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm.
a. lên men glucozơ
b. thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.
c. cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
d. cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng.
Câu 22: (Đại học khối A-2007)
Để chứng minh trong phân tử glucôzơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucôzơ phản ứng với.
a. kim loại Na 	b. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
c. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng 	d. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 23: fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây.
a. H2/Ni, nhiệt độ b. Cu(OH)2 c. agNO3/NH3 (trong môi trường kiềm) 	d. dung dịch Br2
Câu 24: Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ, thành những sản phảm giống nhau:
a. Phản ứng với Cu(OH)2 b. phản ứng với AgNO3/NH3	c. phản ứng với H2/Ni, to 	d. phản ứng với Na
Câu 25: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.
a. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm b. AgNO3/NH3	c. Na kim loại 	 	d. Nước brom
Câu 26: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch: glucozơ, glixerol, metanal, propan-1-ol.
a. Cu(OH)2/OH- b. Na kim loại c. dung dịch Brom 	d. AgNO3/NH3
Câu 27: (Đại học khối B-2008)
	Cho các chất: ancol (rượu) etylic, glixerin (glixerol), glucôzơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là.
a. 3
b. 2
c. 4
d. 1
Câu 28: (Đại học khối B-2007)
Một trong những điểu khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là.
a. protit luôn chứa nitơ 	b. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
c. proti luôn chứa chức hiđroxyl 	d. protit luôn là hợp chất hữu cơ no.
Câu 29: (Đại học khối A-2007)
Cho các phản ứng sau: 
a. FeO + HNO3 đặc nóng b. FeS + H2SO4 đặc nóng 
c. Al2O3 + HNO3 đặc nóng d. Cu + dung dịch FeCl3 
e. CH3CHO + H2 f. glucôzơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
g. C2H4 + Br2 h. glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 
	Dãy gồm các phản ứng đều thuộc phản ứng oxi hóa- khử là.
a. a, b, c, d, e, g
b. a, b, d, e, f, h
c. a, b, c, d, e, h
d. a, b, d, e, f, g
Câu 30: Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là 
a. 3,24 g
b. 2,16 g 
c. 18,4 g 
d. 4,32 g
Câu 31: một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là
a. C2H4O2 	b. C6H12O6 	c. C3H6O3 	d. C5H10O5
Câu 32: (tốt nghiệp 2007) 
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucôzơ thu được là.
a. 360 g
b. 270 g
c. 250 g
d. 300 g
Câu 33: Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
a. 24 gam 	 	b. 40 gam	 c. 50 gam	 d. 48 gam
Câu 34: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?
a. 1,44 gam 	 	b. 3,60 gam	c. 7,20 gam 	d. 14,4 gam
Câu 35: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là bao nhiêu?	
a. 13,5 gam 	 b. 15,0 gam	c. 20,0 gam 	d. 30,0 gam 
Câu 36: ( Tốt nghiệp 2007)
Khi lên men 360 gam glucôzơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là.
a. 184 g
b. 92 g
c. 276 g
d. 138 g
Câu 37: Cho 10 Kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu
a. 4,65 kg
b. 4,37 kg 
c. 6,84 kg 
d. 5,56 kg
Câu 38: (Cao đẳng khối A-2007)
Cho 50 ml dung dịch glucôzơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/lit) của dung dịch glucôzơ đã dùng là.
a. 0,20 M
b. 0,01 M
c. 0,10 M
d. 0,02 M
Câu 39: (Đại học khối A-2008)
	Lượng glucozơ cần dụng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là.
a. 2,22 gam	b. 1,82 gam	c. 1.44 gam	d. 1,80 gam
Câu 40: (Đại học khối A-2009)
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
a. 20,0.	b. 30,0.	c. 13,5.	d. 15,0.
Câu 41: (Đại học khối B-2009)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
b. ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
c. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
d. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
Câu 41: (Cao đẳng khối A-2009)
Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
a. 48.	 b. 30.	 c. 58.	 d. 60.

File đính kèm:

  • docbai tap glucozo va fructozo.doc