Bài tập trắc nghiệm Đại cương hữu cơ
Câu 1: Hãy nêu khái niệm đúng nhất về hóa học hữu cơ.
A. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)oxit và các muối cacbonat.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)oxit.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ các muối cacbonat
của C2H2 với Br2? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 80: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thường ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so với hiđro bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu được hỗn hợp Y có tỷ khối với hiđro bằng 16,75. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C3H4. B. C3H6 C. C4H8 D. C4H6. Hiđrocacbon no Câu 1.Hãy cho biết khi cho iso-pentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Hãy cho biết khi crackinh n-butan thu được bao nhiêu hiđrocacbon sản phẩm? A. 2 B . 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Ankan X có công thức phân tử là C6H14. Khi cho X tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được 3 dẫn xuất mono clo. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau: A. neo-hexan B. iso-hexan C. 3-Metylpentan C.2,3-imetylbutan Câu 4. Khi đốt cháy 1 mol hiđrocacbon no X thu được 5 mol CO2. Khi cho X tác dụng với clo (as) thu được một dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau: A. neo-pentan B. iso-pentan C. xiclohexan D. Cả A và C. Câu 5. Hỗn hợp gồm CH4 và xicloankan X theo tỷ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn đó thu được 4 mol CO2 và 5 mol H2O. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. xiclopropan B. Metylxiclopropan C. Xiclobutan E. Xiclopentan. Câu 6. Xicloankan X có công thức phân tử là C5H10. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là xiclo ankan? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Khi cho 1-Etyl-2-metylxiclopropan phản ứng cộng mở vòng với dung dịch Br2 thì thu được bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Khi cho propan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất điclo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi cho X tác dụng với clo (as) thu được 1 dẫn xuất mono clo và 2 dẫn xuất điclo. Hãy cho biết X là chất nào trong các chất sau: A. metan B. etan C. propan D. butan Câu 10. Khi thực hiện phản ứng tách một phân tử H2 từ iso-pentan thu được bao nhiêu anken? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Thực hiện phản ứng chuyển hoá theo sơ đồ sau: Ankan X ( mạch thẳng ) xiclo ankan X1 một dẫn xuất X2 ( duy nhất) Biết rằng đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 5 mol H2O. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thì thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo và dẫn xuất nào là sản phẩm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. (Giả thiết như câu 11) Hãy cho biết khi cho X1 tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thì thu được bao nhiêu dẫn xuất điclo? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13. Khi cho 1,1-Đimetylxiclopropan tác dụng với brom (dd) thu được bao nhiêu sản phẩm ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 7,0 gam chất hữu cơ X no cần 16,8 lít O2(đktc) thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 1: 1. Biết rằng 60 < MX < 80. Xác định các đồng phân có thể có của X. A. 3 B. 4 C.5 D. 6 Câu 15. Trong phân tử 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV tương ứng là: A. 5,1,1 và 1 B. 4,2,1 và 1 C. 4,1,2 và 1 D. 3,2,2 và 1 Câu 16. Đốt cháy 1 V lít hiđrocacbon X mạch hở thu được 4V lít CO2 và 4V lít H2O ở cùng điều kiện.Nếu hiđôhóa hoàn toàn X thì thu được n-Butan.Số chất thỏa mãn X là: A.1 B.2 C.3 D.4 Chuyên đề phi kim Cac bon và Hợp chất Câu 1. Cho các bình chứa các khí sau: a/ H2 và O2; b/ H2 và Cl2; c/ H2S và SO2; d/ NH3 và Cl2 ; e/ O2 và CO; f/ PH3 và O2. Hãy cho biết bình chứa khí nào không thể tồn tại ở nhiệt độ thường. A. a, b, c, d, e, f. B. b, c, d, e, f. C. c, d, f. D. d, f. Câu 2. Có một hỗn hợp gồm CO2 và CO. Hoá chất nào có thể sử dụng để thu được CO2 tinh khiết hơn ? A. dung dịch NaOH B. CuO,t0 cao C. O2 D. cả B và C. Câu 3. Có một hỗn hợp gồm CO2 và HCl. Hoá chất nào có thể sử dụng để thu được CO2 tinh khiết hơn ? A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NaHCO3 C. dung dịch Na2S D. cả A, B, C Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư, người ta thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy cho biết khi cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 3,17 gam B. 3,27 gam C. 3,25 gam D. đáp án khác. Câu 5. Khử hoàn toàn m gam oxit sắt RxOy này bằng CO thu được 8,4 gam kim loại và khí CO2 . Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35M thì thu được kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Na2SO4 dư vào dung dịch nước lọc sau phản ứng thu được 5,825 gam kết tủa trắng. Xác định công thức của oxit sắt. A. FeO hoặc Fe2O3 B. Fe3O4 hoặc Fe2O3 C. Fe3O4 hoặc FeO D. Fe2O3 Câu 6. Thêm từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam Câu 7. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam Câu 8. Có các dung dịch : dung dịch A : Na2CO3 + NaHCO3 ; dung dịch B chứa Na2CO3 và NaOH ; dung dịch C chứa NaHCO3 và dung dịch D chứa NaOH. Chỉ sử dụng 2 hóa chất nào sau đây để nhận biết được các dung dịch đó. A. Quỳ tím và dd HCl ; B. phenolphtalein và dd BaCl2 C. dd HCl và dd BaCl2 D. dd Ba(OH)2 và dd HCl. Câu 9. Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m. A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. cả B và C Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 11,6 gam muối RCO3 trong không khí, sau đó dẫn toàn bộ lượng khí sau phản ứng vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,216 M thấy tạo thành 19,7 gam kết tủa và có m gam oxit sau phản ứng. a/ Xác định công thức của muối. A. CaCO3 B. FeCO3 C. MgCO3 D. cả A, B đều đúng. b/ Đem hòa tan hoàn toàn 11,6 gam muối đó trong dung dịch HNO3 đặc, nóng. Tính thể tích các khí bay ra ở đktc. A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 11. Cho các mẫu phân bón sau: phân KCl , supe photphat kép , amophot và đạm 2 lá. Trong điều kiện nông thôn, nêu cách phân biệt các mẫu phân bón đó bằng phương pháp hóa học. A. dùng nước vôi trong B. dùng dung dịch NH3 C. dùng giấm D. không chất nào thoả mãn. Câu 12. Cho các mẫu phân đạm sau: amophot; đạm 2 lá; đạm 1lá và NH4Cl. Hãy cho biết loại đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất. A. amophot; B. đạm 2 lá C. đạm 1 lá D. NH4Cl. Câu 13. Dung dịch X gồm Na2CO3 , K2CO3 và NaHCO3 . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:Phần I: tác dụng với nước vôi trong dư thu được 12,0 gam kết tủa. Phần II: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) khí CO2 (đktc). Tính V(l) A. 2,24 lít B. 2,688 lít C. 2,904 lít D. 3,136 lít Câu 14. Cho 310 gam Ca3(PO4)2 trong 250 gam dung dịch H2SO4 98%. Tính khối lượng supephotphat đơn thu được sau phản ứng (Giả sử chỉ có phản ứng tạo supephotphat đơn). Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. A. 404,8 gam B. 448 gam C. 484 gam D. 480,4gam Câu 15. Cho toàn 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 thu được 1,97 gam kết tủa. Hãy lựa chọn nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2. A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. đáp án khác. ( = 0,075M) Câu 16. Hãy cho biết SiO2 có thể tan trong dung dịch nào sau đây ? A. dung dịch HCl B. dung dịch HF C. dung dịch NaOH đặc, đun nóng D. cả B và C đúng. Câu 17. Có các chất rắn sau : BaCO3, BaSO4, MgCO3, Na2CO3 và NaCl. Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để nhận biết các chất rắn đó. A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng C. dung dịch BaCl2 D. không hoá chất nào thoả mãn. Câu 18. Một dung dịch chứa đồng thời : Na+, HCO-3 và CO2-3 . Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất nào để nhận biết sự có mặt đồng thời của HCO-3 và của CO2-3. A. dung dịch HCl B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch BaCl2 D. cả A, B, C đều được. Câu 19. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa. Hãy cho biết khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 10,0 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. đáp án khác. Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị I và II vào dung dịch HCl thu được dung dịch X và 0,672 lít khí CO2 (đktc) . Hãy cho biết khi cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 9,85 gam B. 9,95 gam C. 10,27 gam D. 10,33 gam Câu 21. Cho 3,36lít khí CO2 (đktc) hấp thụ bằng 100 ml dd NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thì thu được bao bao nhiêu gam kết tủa. A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. cả A, B đều đúng. ................................................ Câu 4. Có một hỗn hợp gồm CO2 và NH3. Hoá chất nào có thể sử dụng để thu được CO2 tinh khiết hơn ? A. nước B. dung dịch H2SO4 đặc. C. nước vôi trong D. dung dịch NH4Cl Câu 6. Thêm từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam Câu 7. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam Câu 9. Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m. A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. cả B và C đúng. Câu 10. Nhiệt phân hoàn t
File đính kèm:
- 1.doc