Bài tập trắc nghiệm chương III (tiếp)

Câu 1. Nguyên tố X tạo được ion X2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng

A. 16.

B. 14.

C. 17.

D. 18.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương III (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi kim thuộc loại
A. liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất giữa các phi kim thuộc loại
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. liên kết cộng hoá trị phân cực. 
D. liên kết cho nhận.
Liên kết hoá học trong phân tử H2O thuộc loại
A. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B. liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử oxi sang phía nguyên tử hiđro.
C. liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử hiđro sang phía nguyên tử oxi.
D. liên kết ion.
Trong phân tử HCl, cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử
A. ở chính giữa khoảng cách giữa hai nguyên tử.
B. lệch về phía nguyên tử hiđro.
C. lệch về phía nguyên tử clo.
D. lệch hẳn về phía nguyên tử clo tạo thành ion H+ và ion Cl-.
Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất của các nguyên tố phi kim với hiđro là
A. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B. liên kết cộng hoá trị phân cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết kim loại.
Liên kết cộng hoá trị phân cực là liên kết có thể tạo bởi
A. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.
B. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.
C. hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau.
D. hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì.	
Liên kết hoá học tạo giữa hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau thuộc loại 
A. liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết kim loại.
Phân tử CH4 được hình thành bởi sự xen phủ các obitan 1s của các nguyên tử hiđro
A. với các obitan s và p của nguyên tử cacbon.
B. với các obitan lai hoá sp2 của nguyên tử cacbon.
C. với các obitan s và p của cacbon.
D. với các obitan lai hoá sp3 của nguyên tử cacbon.
Các nguyên tử trong phân tử etilen CH2=CH2 cùng nằm trên một mặt phẳng chứng tỏ trong phân tử etilen, hai nguyên tử cacbon
A. ở trạng thái lai hoá sp2.
B. ở trạng thái lai hoá sp3.
C. ở trạng thái lai hoá sp.
D. ở trạng thái cơ bản.
Cho các nguyên tố X (z = 15), Y (z = 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại
A. liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
D. liên kết cộng kim loại.
166. Cho các nguyên tố M (z = 11), R (z = 16). Liên kết hoá học giữa M và R thuộc loại
A. liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
D. liên kết cộng kim loại.
167. Điện hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất ion được tính bằng 
A. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong hợp chất ion.
B. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi.
C. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhận thêm.
D. số electron nguyên tử của nguyên tố đó dùng chung với nguyên tử của nguyên tố khác.
168. Trị số điện hoá trị của một nguyên tử được tính bằng 
A. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong hợp chất ion.
B. số electron nguyên tử của nguyên tố đó dùng chung với nguyên tử của nguyên tố khác.
C. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó đem góp chung.
D. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi hoặc nhận thêm.
169. Cộng hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị được tính bằng
A. số cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử.
B. số electron góp chung của mỗi nguyên tử.
C. số electron của mỗi nguyên tử cho hoặc nhận.
D. số electron của mỗi nguyên tử cho nguyên tử của nguyên tố khác.
170. Cho các nguyên tố natri (z = 11), clo (z = 17) và lưu huỳnh (z = 16).
Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất của natri với mỗi nguyên tố trên đều thuộc loại
A. liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
171. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành 
A. bởi các cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử.
B. giữa các nguyên tử và ion trong mạng tinh thể có sự tham gia của các electron tự do.
C. nhờ lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. bằng cách góp chung các electron hoá trị.
172. Trong phân tử của đa số hợp chất, số oxi hoá của hiđro và oxi được quy ước tương ứng bằng
A. 1+ và 2-. 
B. +1 và +2. 
C. +1 và -2. 
D. -1 và +2.
Trong phân tử hợp chất, tổng số số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử
A. bằng không. 
B. bằng +2. 
C. bằng -2. 
D. bằng -1.
Trong hợp chất NaCl và Na2S, clo và lưu huỳnh có số oxi hoá lần lượt bằng
A. (-1) và (+2). 
B. (+1) và (+2).
C. (+1) và (-2). 
D. (-1) và (-2).
Trong phân tử các chất thuộc dãy chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hoá trị phân cực ?
A. N2 , HCl, CO, CO2.
B. HCl, NaCl, ClO2, SO3. 
C. HCN, CO2, SOCl2, CH4.
D. NO, NaH, HCN, SO2.
Trong phân tử các chất trong dãy chất nào sau đây chỉ có các liên kết ion ?
A. N2, NaCl, CaO, CO2.
B. NaCl, KF, Na2O. 
C. HCN, COS, SOCl2, CH4.
D. NO, NaH, HCN, SO2.
Nguyên tố X thuộc nhóm IVA. Kết luận nào sau đây là đúngụ
A. X có số oxi hoá cao nhất bằng +4 và có số oxi hoá thấp nhất bằng - 4.
B. X có hoá trị +4 trong hợp chất với oxi và trong hợp chất với hiđro.
C. X có cộng hoá trị IV trong hợp chất với oxi và cộng hoá trị II trong hợp chất với hiđro.
D. X tạo được các hợp chất X2O và XH4.
Cho các nguyên tố và độ âm điện tương ứng: oxi 3,5; hiđro 2,1; natri 0,9; lưu huỳnh 3,0. Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử tăng dần theo dãy
A. SO2 < H2O < H2S < Na2O.
B. SO2 > H2O < Na2O < H2S.
C. SO2 < H2S < H2O < Na2O.
D. H2S < Na2O < SO2 < H2O.
Trong các hợp chất Na2S và Na2O các nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có điện hoá trị bằng
A. -2. 
B. 2-. 
C. 2. 
D. II.
Trong các hợp chất H2S và H2O các nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có cộng hoá trị bằng
A. -2. 
B. 2-. 
C. 2. 
D. II.
Trong phân tử NH3, nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hóa sp3. Phân tử NH3 có cấu trúc dạng
A. tam giác phẳng. 
B. đường thẳng.
C. tứ diện. 
D. vuông phẳng.
Cho một số hợp chất của nguyên tố lưu huỳnh: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy chất nào dưới đây gồm các nhóm chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hoá là:
A. (H2S, NaHS vµ K2S); (H2SO3 , Na2SO3 vµ SO2) ; ( H2SO4 , SO3). 
B. ( H2SO3 , H2SO4 , Na2SO3 , SO3 , SO2 ); (K2S, H2S, NaHS).
C. (H2SO3 , H2SO4 , Na2SO3); (SO3, SO2) ; (K2S, H2S, NaHS) 
D. (H2S, H2SO3, H2SO4 ); (SO2 , SO3 ); (K2S, NaHS, Na2SO3) .
Nhóm chất nào dưới đây trong phân tử các chất không có liên kết ion ?
A. H2SO3 , H2S Na2SO3 , H2SO4 , SO3. 
B. Na2SO3 , K2S, NaHS.
C. Na2SO3, K2S, H2S, NaHS. 
D. H2S, K2S, NaHS, Na2SO3 .
Nhóm chất nào dưới đây trong phân tử các chất không có liên kết cộng hoá trị ?
A. H2S , Na2S, Na2O , H2SO4 , SO3. 
B. Na2SO3 , K2S, NaHS.
C. Na2S, K2S, K2O, NaF. 
D. H2S, K2S, NaHS, Na2SO3 .
Cho các chất sau: HCl, HClO, HClO3 , NaClO, NaClO4.
Số oxi hoá của clo trong các chất lần lượt bằng
A. -1; +1; +5; +1; + 7.
B. -1; +1; +3; +1; + 5.
C. -1; -1; +5; +1; + 7.
D. -1; +1; +7; +1; + 5.
Cho một số hợp chất của nguyên tố nitơ: Na3N, NO, N2O, NO2 , HNO3 , NaNO2 , KNO3 , NH3 và N2H4. Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá âm là
A. Na3N, NO, N2O, NO2. 
B. Na3N, NH3 và N2H4. 
C. HNO3, NaNO2, KNO3. 
D. Na3N, NaNO2 , KNO3. 
Trong phân tử các chất nào dưới đây trong đó nitơ có số oxi hoá dươngụ
A. NO, N2O, NO2 , NH3 và N2H4. 
B. NO, N2O, NO2 , HNO3 , NaNO2 , KNO3 . 
C. HNO3 , NaNO2 , KNO3 , NH3 và N2H4. 
D. Na3N, NaNO2 , KNO3 , NH3 và N2H4. 
Trong công thức cấu tạo của H2O, tổng số các cặp electron tự do chưa liên kết là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 e) 5
Trong công thức cấu tạo của NH3, tổng số các cặp electron tự do chưa liên kết là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 e) 5
Hoá trị của P, N, Cl, F trong các hợp chất : P2O5, N2O5 , Cl2O7, F2O lần lượt là :
a) 5, 5, 7, 7 b) 5, 5, 1, 1 c) 5, 5, 7, 1 d) 5, 4, 7, 1 e) 4, 4, 7, 1
Hoá trị của N trong các ion và hợp chất : NH4+, HNO3, HNO2 lần lượt là :
a) 4, 5, 3 b) 3, 4, 3 c) 4, 4, 3 d) 3, 3, 4 e) 4, 4, 5
Hoá trị của C trong CaC2 là :
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 e) 6
Hoá trị của P trong H3PO4 là :
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 e) 6
Cho các liên kết sau: 1/ C – N 2/ C – C 3/ C – P . Độ dài liên kết tăng dần theo thứ tự sau:
a) 1 , 2 , 3 b) 2 , 3 , 1 c) 3 , 1 , 2 d) 2 , 1 , 3 e) 1 , 3 , 2 
Cấu tạo nào sau đây của CO đúng:
a) C = O b) C O c) C O d) C O e) C O
Cấu tạo nào sau đây không đúng:
 O O O
a) H – O – P b) H – O – P c) H – O – N
 O O O
 O
d) H – O – N e) N º N
 O
Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F , O , N , Cl. Trong đó các hợp chất sau, liên kết nào phân cực nhất? Kém phân cực nhất?
Phân cực nhất: Cl – F ; kém phân cực nhất: F – O .
Phân cực nhất: Cl – F ; kém phân cực nhất: N - Cl .
Phân cực nhất: O – Cl ; kém phân cực nhất: N – F .
Tất cả đúng e) Tất cả sai.
Hóa trị của P, N , Cl , F trong các hợp chất sau: P2O5 , N2O5 , Cl2O7 , F2O lần lượt theo thứ tự :
a) 5 , 5 , 7 , 7 b) 5 , 5 , 1 , 1 c) 5 , 5 , 7 , 1 d) 5 , 4 , 7 , 1 e) Kết quả khác
Có 3 nguyên tố : 19X , 8Y, 16Z. Từ 3 nguyên tố trên có thể tạo ra các hợp chất là:
a) K2O, K2SO3, K2SO4 b) SO3 , SO2 , K2S c) a , b đều đúng
K2O, K2SO3, K2SO4 , SO3 , SO2 , K2S.
Chọn mệnh đề phủ định mệnh đề sau :Nhôm là kim loại lưỡng tính vì hidroxit nhôm vừa có tính axit, vừa có tính bazơ .
Đã gọi là kim loại thì không thể gọi là lưỡng tính.
Mệnh đề trên sai vì dùng từ kim loại, phải thay từ kim loại bằng từ nguyên tố .
Nhôm là nguyên tố lưỡng tính vì hidroxit nhôm vừa có tính axit vừa có tính bazơ .
b đúng
Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ p – p .
a) H2 b) Cl2 c) N2 d) HCl e) b và c
Tronh hợp chất AB2 , A và B là 2 nguyên tố ở cùng một phân nhóm chính thuộc 2 chu kì liên tiếp trong HTTH. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24. Công thức cấu tạo của hợp chất là:
a) O = S = O b) O¬S®O c) O = S®O d) Không xác định
Phát biểu nào sau đây đúng:
1/ Các obitan px, py, pz có năng lượng bằng nhau.
2/ Các obitan px, py, pz thuộc cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
3/ Các obitan px, py, pz thuộc cùng một phân lớp có sự khác nhau về hướng trong không gian.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 và 3 e) 2 và 3
Hãy cho biết tron

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem on thi mon hoa chuong 3 (1).doc