Bài tập trắc nghiệm Chương I: Sự ddirrnj ly

1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

 A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF

 C.HCl, Ba(OH)¬2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4

2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu

 A.CaCO3, HCl, CH3¬COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn

 C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl¬3, NH4NO3, CuSO4

3.Chọn phát biểu đúng về sự điện li

 A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm

 B. là phản ứng oxi-khử

 C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm.

 D. là phản ứng trao đổi ion

4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?

 A.Dd NaF trong nước B.NaF nóng chảy

 C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước

5.Dd nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

 A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M

 

doc44 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Chương I: Sự ddirrnj ly, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Có mấy ion có khả năng thể hiện tính axit trong môi trường nước? 
A. 8 	B. 10 	C. 5 	D. 4 
Câu 14: Cho CO2 lội từ từ vào dd chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:
1. CO2 + 2KOH ® K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 ↓ + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O ® 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O ®Ca(HCO3)2
Thứ tự các phản ứng xẩy ra là: A. 1, 2, 3, 4 .	B. 1, 2, 4, 3.	C. 1, 4, 2, 3.	D. 2, 1, 3, 4.
Câu 15.Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau đây vừa có tính axit vừa có tính bazơ?
	A.HSO4-, ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO	B.NH4+, HCO3-, CH3COO-
	C.ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O	D.HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO
Câu 16: Theo thuyết Bronstet, dãy chất nào sau đây là lưỡng tính?  
A. HCO3– ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3         	B. HCO3– ; HSO4– ; C6H5O–	
C. Al3+ ; NH4+ ; CO32-                          D. CO32– ; C6H5O– ; Al(OH)3
Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bronsted?
1. 	2. 
3. 	4. 
A. 1 và 2	B. 3 và 4	C. 1, 2 và 3	D. 1, 2 và 4
Câu 18: Xét các phản ứng sau: 
1/ NH4Cl + NaOH ---> NaCl + NH3 + H2O 
3/ CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- 
2/ AlCl3 + 3Na AlO2 + 6H2O ---> 4Al(OH)3 + 3NaCl 
4/ C2H5ONa + H2O ---> C2H5OH + NaOH
phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ? 	A.1; 2; 3	B.	1; 2	C.	1 ; 3	D.	1; 2; 3; 4
Câu 19: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 	B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 	 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] 
Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. NaHSO4 + BaCl2 ® BaCl2 + NaCl + HCl 
B.2NaHSO4 + BaCl2 ® Ba(HSO4)2 + 2NaCl
C. NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + H2O + CO2 
D.Ba(HCO3)2+NaHSO4®BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2
Nhận biết – Giải thích hiện tượng 
Câu 1: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:
A. H2O và NaOH. B. HCl và NaCl. C. H2O và CO2. D. AgNO3.
Câu 2:Có 5 dd cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên. 
A. NaNO3 	B. NaCl 	C. Ba(OH)2 	D. dd NH3
Câu 3: Có các dd muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
A. Dd Ba(OH)2 	 B. Dd BaCl2 	C.Dd NaOH	D. Dd Ba(NO3)2
Câu 4: Có các dd: NaCl,Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dd Na2CO3 nhận biết được dd nào? 
A.Dd Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4	 B.Cả 6 dd
C.Chỉ nhận biết được 2 dd D.Dd Ba(OH)2, BaCl2, HCl, H2SO4 
Câu 5: Để phân biệt các dd riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử
A. H2O và CO2 B. quỳ tím C. dd (NH4)2SO4 D. dd H2SO4
Câu 6: Trong các thuốc thử sau :(1) dd H2SO4 lỏng, (2) CO2 và H2O, (3) dd BaCl2 , (4) dd HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là
A. (1) và (2) 	 B. (2) và (4) 	 C. (1), (2), (3) 	D. (1), (2), (4) 
Câu 7: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. 
A. dd Na2CO3 	B. dd AgNO3 	 	C. dd NaOH 	D. quỳ tím
Câu 8: Cho Na vào dd chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên	
B.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
D.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện 
Câu 9: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. ban đầu không có ¯ sau đó có ¯ trắng. B.có ¯ trắng và ¯ tan một phần khi dư CO2.
C. có ¯ trắng và ¯ tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì.
Câu 10: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng 
B.dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư) 
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư)
Câu 11: Dùng dung dung nào dưới đây có thể phân biệt 3 dd không màu đựng trong các lọ 
mất nhãn sau: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4.    
A. BaCl2                 	B. Ba(OH)2         	 C. NaOH   	     D. AgNO3       
Câu 12: Có 3 mẫu hợp kim Fe – Al , K – Na , Cu – Mg. Có thể dùng dd nào dưới đây có thể 
phân biệt 3 mẫu hợp kim trên? 
A. HCl d                    B. NaOH d                C. H2SO4 loãng d      D. MgCl2 d
Câu 13: Có các lọ riêng biệt đựng các dd không màu: AlCl3, ZNCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng dd nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ? 
A. Na2CO3 . 	B. Ba(OH)2. 	 	C. NH3 . 	 D. NaOH.
Câu 14:Dd X có thể chứa 1 trong 4 muối là : NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4 .Thêm NaOH vào mẫu thử của dd X thấy khí mùi khai .Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dd X thì có kết tủa vàng.Vậy dd X chứa : 
 A. NH4Cl	B.(NH4)3PO4	C.KI	D.Na3PO4
Câu 15: Sục khí H2S dư qua dd chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến bão hoà thu được kết tủa chứa 
 A. CuS	B.S và CuS	C. Fe2S3 ; Al2S3	 	D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3	
Câu 16: Trong số các khí : Cl2 ; HCl ; CH3NH2 ; O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với NH3 dư?	A.1	 B.2 	C.3 	D.4
Câu 17: Cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3, đun nóng nhẹ thấy có
	A. có khí bay ra.	 B. có kết tủa trắng rồi tan.	C. kết tủa trắng.	D. cả A và C.
Câu 18: Nhúng giấy quỳ tím vào dd Na2CO3 thì
	A. giấy quỳ tím bị mất màu.	B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành xanh.
	C. giấy quỳ không đổi màu.	D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành đỏ.
Câu 19: Cho dd HCl vừa đủ, khí CO2, dd AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dd NaAlO2 đều thấy:
A. có khí thoát ra, 	B. dd trong suốt,	C. có kết tủa trắng,	D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 20: Dd thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:
A. HCl	B. NaOH	C. FeCl3	D. H2SO4loãng
Câu 21: Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 	B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 	D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 22. Có 5 dd cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên. 
A. NaNO3 	B. NaCl 	C. Ba(OH)2	D. dd NH3
Câu 23: Độ điện li a sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dd HCl loãng vào 100 ml dd CH3COOH 0,1M? 
A. Vừa tăng, vừa giảm B. Độ điện li a giảm. C. Độ điện li a không đổi D. Độ điện li a tăng
Câu 24:Có 5 dd NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, K2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt.Dùng 1 thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên 
A.NaNO3	 B.NaCl	C.Ba(OH)2	 D.Dd NH3
Câu 25: Cho từ từ và khuấy đều dd chứa 0,3 mol HCl vào dd chứa 0,2 mol Na2CO3. Tìm phát biểu đúng.	
A. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,1 mol khí CO2 thoát ra
B. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,15 mol khí CO2 thoát ra
C. Sau khi kết thúc phản ứng có 0,15 mol khí CO2 thoát ra
D. Sau khi kết thúc phản ứng có 0,1 mol khí CO2 thoát ra
Các ion cùng tồn tại trong 1 dd –pư trao đổi ion 
Câu 1: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd :
A.NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-	 B.Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42- 
C.Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3- D. Cu2+ ; K+OH- ;NO3-
Câu 2: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào lượng dư nước, đun nóng. Chất tan trong dd thu được là 
A.KCl và KOH	B.KCl.	C. KCl, KHCO3 và BaCl2 	D. KCl, KOH và BaCl2
Câu 3: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
 A. 6. 	 B. 7. 	 	C. 8. 	 D. 9.
Câu 4: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dd có xuất hiện kết tủa là 
 A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).
Câu 5: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dd NH3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. 	D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O
Câu 6.: Dd Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH	B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3	D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClO
Câu 7 : Cho các dd riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4. Số chất tác dung với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là : A.1	B.3	C.2	D.4
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dd HCl a M , thu được dd A và a(mol) khí thoát ra . Dãy gồm cấc chất đều tác dụng với dd A là 	
A.AgNO3, Na2CO3.CaCO3 B.FeSO4, Zn ,Al2O3 , NaHSO4 
 C.Al, BaCl2, NH3NO3. Na2HPO3 D. Mg. ZnO, Na2CO3. NaOH 
Câu 9: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dd:
A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4-
Câu 10: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dd Ba(HCO3)2? A.4	B. 5 C. 2	D. 3
Câu 12: Dãy các chất đều tác dụng với dd Ca(OH)2 là: 
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.	
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3,NaHCO3, Na2CO3 .
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2..	 
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 13: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd ?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+ . B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-. 
C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH- . D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-
Câu 14. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là: 
A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 	 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 
C. Ba(OH)2 và CO2 	 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2 
 Câu 15. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là:
A. AlCl3 và Na2CO3 	 B. NaAlO2 và Na2CO3 	
C. NaAlO2 và NaHCO3 	 D. AlCl3 và NaHCO3 
Câu 16: Trong các dd: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là:	
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2	B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4	 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2. Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dd chứa: 
A. NaCl 	B. NaCl

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem Chuong Dien ly.doc
Giáo án liên quan