Bài tập trắc nghiệm Chương 7: Crom - Sắt – đồng
1. Cấu hỡnh electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
2. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1. B. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2. D. 24Cr3+: [Ar]3d3.
3. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
5. D. 0,5. 39. Dóy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr 40. Hũa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoỏt ra 13,44 lit khớ H2 (đktc). Mắt khỏc nếu cho 8,7 g hỗn hợp đú tỏc dụng với dung dịch KOH dư thỡ thu được 3,36 lit khớ H2 (đktc). Cũn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đú tỏc dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tỏc dụng với dung dịch HNO3 thỡ thu được bao nhiờu lit khi NO (đktc). (sản phẩm khụng tạo ra NH4+). A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D. 17,92 (lit). 41. Hũa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản ứng hoàn toàn với 1,58 g KMnO4 trong mụi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%. 42. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 (A); (A) + HCl đ (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH đ (D) + (G); (C) + NaOH đ (E) + (G); (D) + ? + ? đ (E); (E) (F) + ? ; Thứ tự cỏc chất (A), (D), (F) lần lượt là: A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3 C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3 43. Cho cỏc dd muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho qựy tớm húa thành màu đỏ, xanh, tớm A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tớm) B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (tớm), Fe2(SO4)3 (đỏ) C. Na2CO3 (tớm), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ) D. Na2CO3 (tớm), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh) 44. Cú thể dựng một hoỏ chất để phõn biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoỏ chất này là: A. HCl loóng B. HCl đặc C. H2SO4 loóng D. HNO3 loóng. 44. Để hũa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xỏc định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cả A, B, C đều đỳng 45. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lớt Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đú cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ giải phúng ra 1,792 lớt H2 (đktc). Xỏc định tờn kim loại đú. A. Nhụm B. Đồng C. Sắt D. Magiờ 46. Hũa tan hoàn toàn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, núng (vừa đủ) thu được 2,24 lit khớ SO2 (đktc) và 120g muối. Xỏc định CTPT của oxit kim loại. A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cu2O 47. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khớ X gồm 2 khớ NO và NO2 cú dX/O2=1,3125. Khối lượng m là: A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g 48. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loóng ,phản ứng kết thỳc thấy cú bột Fe cũn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là: A/ Fe(NO3)3 B/ Fe(NO3)3, HNO3 C/ Fe(NO3)2 D/ Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 49. Cho cỏc chất Cu, Fe, Ag và cỏc dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất cú phản ứng với nhau là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 50. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng ddH2SO4 loóng , rồi cụ cạn dd sau pứ thu được 5m g muối khan .Kim loại này là: A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe 51. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B .Cho H2 dư đi qua B nung núng được chất rắn C gồm: A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al2O3 và Fe D/ B hoặc C đỳng 52.Kim loại khi tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc, núng cho thể tớch khớ NO2 lớn hơn cả là A. Ag B. Cu C. Zn. D. Fe 53. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ được 2,24 lit khớ (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam) A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. D. 7,75. 54. Muối amoni đicromat bị nhiệt phõn theo phương trỡnh (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phõn hủy 48 g muối này thấy cũn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất khụng bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%) A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5. 55. Trong cỏc hợp chất, crom cú số oxi húa phổ biến là A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7. 56. Ngõm một lỏ kim loại cú khối lượng 10g trong dung dịch H2SO4. Sau khi thu được 448 ml khớ H2 (đktc) thỡ khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đó dựng là A. Zn B. Cu C. Fe D. Al Cõu 43: Phản ứng tạo xỉ trong lũ cao là A. CaCO3 CaO + CO2. B. CaO + SiO2 CaSiO3. C. CaO + CO2 CaCO3. D. CaSiO3 CaO + SiO2. 57. Thổi một luồng khớ CO2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung núng đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khớ thoỏt ra sục vào bỡnh nước vụi trong dư thấy cú5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g) A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28. 58. Cựng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng ddHCl và bằng ddH2SO4 đặc, núng thỡ lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra. Mặt khỏc klượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. R là: A/ Magiờ B/ Sắt C/ Nhụm D/ Kẽm. 59. Hoà tan 2,32g FexOy hết trong ddH2SO4 đặc,núng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhớ SO2(đkc).Cụng thức cuả FexOy là: A/ FeO B/ Fe3O4 C/ Fe2O3 D/ Khụng xỏc định được. 60. Hũa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loóng dư được dung dịch A. Biết A vừa cú khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tớm, vừa cú khả năng hũa tan được bột Cu. Xỏc định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. KQK, cụ thể là: 61. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cú thể dựng phản ứng nào sau đõy? A. Fe + HNO3 B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS + HNO3 62. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc núng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y khụng màu, trong suốt, cú pH = 2. Tớnh số lớt của dung dịch (Y) A. Vdd(Y) = 2,26lớt B. Vdd (Y) = 2,28lớt C. Vdd(Y) = 2,27lớt D. Kết quả khỏc, cụ thể là:.. 63. Để m gam phụi bào sắt ngoài khụng khớ, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hũa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phúng 2,24 lớt khớ duy nhất khụng màu, húa nõu ngoài khụng khớ đo ở đktc. Tớnh m gam phụi bào sắt A. 10,06 g B. 10,07 g C. 10,08 g D. 10,09g 64. Để phõn biệt cỏc kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dựng thuốc thử nào sau đõy: A. dd HCl và dd NaOH B. dd HNO3 và dd NaOH C. dd HCl và dd NH3 D. dd HNO3 và dd NH3 65. Khi thờm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ cú hiện tượng gỡ xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nõu đỏ vỡ xảy ra hiện tượng thủy phõn B. Dung dịch vẫn cú màu nõu đỏ vỡ chỳng khụng pứ với nhau C. Xuất hiện kết tủa màu nõu đỏ đồng thời cú htượng sủi bọt khớ D. Cú kết tủa nõu đỏ tạo thành sau đú tan lại do tạo khớ CO2 66. Hũa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loóng, núng thu được dung dịch X và 3,36 lit khớ (dktc). Cho X tỏc dụng với dung dịch NaOH dư trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng khụng đổi thỡ lượng chất rắn thu được là (gam) A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2. 68. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khớ H2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g) A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7. 69. Cho 0,1 mol FeCl3 tỏc dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn cú khối lượng m gam. Giỏ trị của m là (g) A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0. 70. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (cú thể viết tắt FeCrO4) người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) cú chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quỏ trỡnh là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong quặng là A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%. 71. Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện khụng cú khụng khớ (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ thu được 6,72 lit khớ H2 (đktc); cũn nếu cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khớ H2 (đktc). Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%. 72. Dóy cỏc kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tớnh khử là A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au. 73. Dóy cỏc ion được sắp xếp theo chiều tớnh oxi húa tăng dần là: Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+ B. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ C. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ D. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+ 74. Tổng hệ số ( cỏc số nguyờn, tối giản) của tất cả cỏc chất trong phương trỡnh húa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là A. 36 B. 34 C. 35 D. 33 75. Hũa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc núng thấy thoỏt ra khớ SO2 duy nhất. Trong thớ nghiệm khỏc, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đú bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hũa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc núng thỡ thu được lượng khớ SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khớ SO2 ở thớ nghiệm trờn. Cụng thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3. 76: Hũa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch 30. Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau: A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%). B. Gang xỏm chứa ớt cacbon hơn gang trắng. C. Thộp là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%). D. Để luyện được những loại thộp chất lượng cao, người ta dựng phương phỏp lũ điện. 77. Trong lũ cao, sắt oxit cú thể bị khử theo 3 phản ứng : 3Fe2O3 + CO đ 2Fe3O4 + CO2 (1) ; Fe3O4 + CO đ 3FeO + CO2 (2); FeO + CO đ Fe + CO2 (3) Ở nhiệt độ khoóng 700-800oC, thỡ cú thể xảy ra phản ứng A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3) 78. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S, ...) với hàm lượng C tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép? Gang Thép Gang Thép A. (1), (2) (3), (4) B. (3), (4) (1), (2) C. (1), (3) (2), (4) D. (1), (4) (2), (3) 79. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ (oC) và phản ứng xảy ra trong lò cao? A. 1800 C + CO2 đ 2CO B. 400 CO + 3Fe2O3 đ 2Fe3O4 + CO2 C. 500-600 CO + Fe3O4 đ 3FeO + CO2 D. 900-1000 CO + FeO đ Fe + CO2 80. Hũa tan hũan toàn m gam oxit FexOy cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử toàn bộ (m) gam oxit trờn bằng CO núng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xỏc định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Chỉ cú cõu B đỳng 81. Đốt chỏy
File đính kèm:
- TONG HOP Trac nghiem CrFeCu.doc