Bài tập trắc nghiệm Chương 5: Halogen
1. Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
2. Câu nào sau đây KHÔNG đúng về halogen?
A. Trong các hợp chất Flo chỉ có số oxi hóa -1
B. Trong mọi hợp chất halogen chỉ có số oxi hóa -1
C. Trong mọi hợp chất với kim loại và hiđro, các halogen luôn thể hiện mức oxi hóa -1
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot
. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. 5. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. 6. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d. 7. ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần. 8. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4 9. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng. 10. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. 11. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro. C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc. 12. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF. C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF. 13. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. 14. a. Các nguyên tố nhóm VII A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6 b. Nước Gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. HCl, HClO, H2O C. NaCl, NaClO3 , H2O B. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O c. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá ? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 d. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm: A. H2 + Cl2 2 HCl B. Cl2 + H2O HCl + HClO d. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4 D. NaClrắn + H2SO4đặc HCl + NaHSO4 15. Cho 2,52 g kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sun fát.Vậy kim loại M là A. Mg B. Fe C. Zn D. Mn 16. Khi cho 12 g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư),thu được 2,24 lít khí H2 sinh ra (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là: A. 6,4g B. 3,2g C. 2,8g D. 5,6g 17. Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư). Sau PƯ thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) , dd X và m gam chất rắn không tan . Gía trị của m là: A. 3,4g B. 6,4g C. 4,4g D. 5,6g 18. Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác: A. Clo tồn tại chủ yếu dạng đơn chất trong tự nhiên. B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. C. Ở điều kiện thường, Clo là chất khí màu vàng lục D. Trong tự nhiên , Clo tồn tại 2 đồng vị bền là và 19. Trong PT: Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O thì Cl2 đóng vai trò là: A. chất oxi hoá B. chất khử C. Axít D. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. 20. PT nào dùng để sản xuất khí hidro clorua trong CN ? A. BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl B. Cl2 + H2O HCl + HClO C. Cl2 + 2H2O + SO2 --> 2HCl + H2SO4 D. H2 + Cl2 --> 2HCl 21. Nêu cách phân biệt 3 dung dịch sau : NaOH, HCl, HBr . Viết phơng trình phản ứng xảy ra ? 22. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O HCl + HClO C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4 D. NaClrắn +H2SO4đặc HCl+NaHSO4 23. Nhóm chất có tính tẩy trắng sợi ,vải ,giấy là Nước Gia-ven, axit HCl B. Nước clo, nước Gia-ven C. Clo rua vụi, Ca(OH)2 D. nước Gia-ven, axit HF. 24. Tính axit của các axit HX giảm dần theo dãy nào dưới đây? A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF 25. Dung dịch axit nào dưới đây không nên chứa trong bình thuỷ tinh? A. HF B. HBr C. HCl D. HI 32. Chất nào sau đây dùng để nhận biết hồ tinh bột. A. Cl2 B. I2 C. AgNO3 D. Br2 26. Cho 2,52 g kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sun fát.Vậy kim loại M là A. Mg B. Fe C. Zn D. Mn 27. Cho cỏc dd muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr chỉ dựng một hoỏ chất nào sau đõy để nhận biết chỳng? A. NaNO3 B. KOH C. AgCl D. AgNO3 28. Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH . Nhỳng giấy quỳ tớm vào dung dịch thu được thỡ giấy quỳ tớm chuyển sang màu nào? A. màu đỏ B. màu xanh C. khụng đổi màu D. khụng xỏc định được . 29. Hỗn hợp Cl2. H2 tạo thành hỗn hợp nổ với tỉ lệ số mol tương ứng là A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3. 30. Anion Y- cú cấu hỡnh electron: 1s22s22p63s23p6. Trong 31. Bảng tuần hoàn Y thuộc A. chu kỡ 3, nhúm VIIA B. chu kỡ 3, nhúm VIA C. chu kỡ 3, nhúm VIIIA D. chu kỡ 4, nhúm IA 32. Theo chiều từ F Cl Br I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố A. giảm dần B. tăng dần C. không đổi D. không có quy luật chung Bài toán tính theo phương trình phản ứng 33.Hòa tan kim loại Na vào trong dung dịch HCl (dư) thu được m gam muối và 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Số mol HCl tham gia phản ứng là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol 34.Cho kim loại K tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được m gam muối và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Số gam Ktham gia phản ứng là: A. 5,8 gam B. 6,8 gam C. 7,8 gam D. 8,8 gam 35. Cho 2,3 gam Na vào trong bình chứa khí Clo thu được m gam muối khan . Tính VCl2 = ? và số gam muối khan thu được ? 36. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl thu được m gam FeCl2 và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Tính số gam muối FeCl2 sinh ra , và V HCl = ? Biết rằng thể tích khí đo (ở đktc) 37. Cho m gam Cu vào trong bình chứa khí Clo thu được 13,5 gam muối khan . Tính VCl2 = ? (ở đktc) và số gam Cu tham gia phản ứng (m = ?) 38. Cho 6,4 gam Cu vào trong bình chứa 2.24 lít khí Cl2 (ở đktc) thu được m gam muối khan .số gam muối khan thu được sau phản ứng là ? A. 13,4 gam B. 13,5 gam C. 14,5 gam D. 15,5 gam Phương pháp giải nhanh. 1. Phương pháp bảo toàn khối lượng. Nguyên tắc: Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm A + B C + D => mA + mB = mC + mD - Trong bài toán xảy ra nhiều phản ứng, không nhất thiết phải viết PTPƯ mà chỉ cần lập sơ đồ phản ứng để có tỉ lệ mol giữa các chất 1. Hòa tan 2,0 gam hỗn hợp A gồm: hai kim lọai hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 khí (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Vậy giá trị của m là A. 11,6 gam B. 10 gam C. 10,27 gam D. 7,25 gam 2. Hòa tan 3,22 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít H2 khí (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Vậy giá trị của m là A. 8,8 gam B. 9,52 gam C. 10,27 gam D. 8,98 gam 3. Hòa tan 6 gam kim loại M ( hóa trị I ) bằng dung dịch 0,1 mol HCl (dư) thu được m gam muối và 2,24 lít H2 (ở đktc), Giá trị của m là: A. 8,8 gam B. 9,6 gam C. 9,45 gam D. 9 gam 4. Hòa tan 6,02 gam kim loại M hóa trị II vào 0,01 mol dung dịch H2SO4 loãng thu được m gam muối và 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị m thu được là: A. 5,7 gam B. 7,7 gam C. 8,7 gam D. 6,7 gam 5. Lấy 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg và Ca vào 2,24 lít dung dịch HCl (dư) thu được m gam muối khan, thấy có 4,48 lít khí H2 thoát ra thể tích khí đo (ở đktc). Giá trị của m thu được là ? A. 5,6 gam B. 6,6 gam C. 7,6 gam D. 8,6 gam 2. Phương pháp bảo toàn nguyên tố: Trong các pư hóa học thông thường các nguyên tố luôn được bảo toàn. Điều này có nghĩa là: Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tố X bất kỳ trước và sau pư là luôn bằng nhau 1. Cho 12,45 g hỗn hợp 2 kim loại (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch hỗn hợp HCl thấy có 6,72 lít H2 (đktc) khối lương muối tạo ta trong dung dịch là: A.13.05 gam B. 24,65 gam C. 33,75 gam D. 14,45 2. Cho 11,3 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan là 3. Hòa tan hoàn toàn 0,52g hỗn hợp 2 kim loại bằng dd H2SO4 loãng, dư thu được 0,336 lít khí H2 (đktc) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là: A. 2,0.g B. 1,44g C. 0,92g D. 1,96g 4. Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhúm IA trong dung dịch HCl dư được 2,24 lit khớ (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch X là: A. 11,7 gam B. 7,35 gam C. 14,70 gam D. 10,14 gam 5. Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tỏc dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy cú 1 gam khớ H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 40,5 g B. 55,5 g C. 45,5 g D. 65,5 g II. Tự luận 39. Hoà tan hỗn hợp A gồm: Mg và Cu trong dung dịch HCl d thì thu đợc 5,6 lít khí (ở đktc) không màu và 6,4g chất rắn B không tan. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra? b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong A? 40. Nếu cho 18,625 gam kali halogenua tỏc dụng với dd AgNO3 dư, lọc lấy kết tủa đem cõn thỡ nặng 35,875 gam. Tỡm cụng thức muối Cân bằng phản ứng oxi hóa khử 1. Na + O2 2Na2O 2. Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2 3. Cu + Cl2 CuCl2 4. Al + HCl AlCl3 5. P + O2 P2O5 6. Fe + O2 Fe2O3 7. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 8. SO2 + O2 SO3 9. FeO + CO Fe + CO2 10. Al + Cl2 11. Al + HCl + H2 12. FeCl2 + Cl2 FeCl3 13. NO + O2 NO2 14. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 15. NH3 + O2 NO + H2 Fe, Al thụ động với H2SO4 và HNO3 đặc nguội (tức không phản ứng ) 16. Al + O2 .. 17. Cu + HNO3 loãng Cu(NO3)2 + NO + H2O 18. Mg + HNO3 loãng Mg(NO3)2 + NO + H2O 19. Zn + HNO3 loãng Zn(NO3)2 + NO + H2O 20. Ca + HNO3 loãng Zn(NO3)2 + NO + H2O 21. Cu + HNO3 đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 22. Fe + HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 23. Fe + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 24. Al + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + SO2 + H2O (
File đính kèm:
- bai tap on tap tung chuong hoa 10 duoc.doc