Bài tập trắc nghiệm Cacbon hidrat
Câu 1: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ
A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt đọ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
C. tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
D. lên men thành ancol (rươu) etylic.
glucozơ thu được là A. 270 gam. B. 300 gam. C. 259 gam. D. 360 gam. Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trường axit. C. Ag2O (AgNO3) trong dung dịch NH3. D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 10 (B-2007): Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu co no. C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ. Câu 11: Tính chất của saccarozơ là tan trong nước (1); chất rắn màu trắng (2); khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3); tham gia phản ứng tráng gương (4); phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5). Câu 12: Tính chất của tinh bột là polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iod chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế dextrin (7). Những tính chất sai là A. (2), (5), (6), (7). B. (2), (5), (7). C. (3), (5). D. (2), (3), (4), (6). Câu 13: Tính chất của xenlulozơ là chất rắn (1), màu trắng (2), tan trong các dung môi hữu cơ (3), có cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), tham gia phản ứng este hoá bởi axit (6), dễ dàng điều chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 14: Tính chất của glucozơ là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của rượu (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6). Câu 15: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là A. saccarozơ, mantozơ. B. glucozơ, xenlulozơ. C. glucozơ, mantozơ. D. glucozơ, saccarozơ. Câu 16: Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 thì số gam Ag thu được là A. 2,16. B. 4,32. C. 18,4. D. 3,24. Câu 17: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam. Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. Câu 19: Một trong những phản ứng để chứng minh glucozơ có cấu tạo mạch vòng là cho glucozơ tác dụng với A. AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. CH3OH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit. Câu 20: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 21: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng A. mạch hở. B. vòng 4 cạnh. C. vòng 5 cạnh. D. vòng 6 cạnh. Câu 22: Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 70,0 kg. B. 21,0 kg. C. 63,0 kg. D. 23,3 kg. Câu 23: Cho glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic. Dẫn khí CO2 tạo thành qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng ban đầu là A. 36,00 gam. B. 56,25 gam. C. 72,00 gam. D. 112,50 gam. Câu 24: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol. Câu 25: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 26: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ? A. Phản ứng tráng gương glucozơ. B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0). C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra Cu2O. D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm. Câu 27. Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là A. (a) ba; (b) bốn. B. (a) bốn; (b) ba. C. (a) ba; (b) năm. D. (a) bốn; (b) bốn. Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Từ xenlulozơ và tinh bột có thể chế biến thành sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo. B. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngay, còn khi bị rớt HCl vào thì vải mủn dần rồi mới bục ra. C. Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có tính khử, khi thuỷ phân đến cùng cho glucozơ. D. Khác với tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng màu với I2 mà lại có phản ứng của poliol. Câu 29. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là A. Mantozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 30. Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được . Công thức phân tử của X là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m. Câu 31. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 750. D. 650. Câu 32. Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít rượu etylic 460. Biết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 100. B. 93,75. C. 50,12. D. 43,125. Câu 33. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 24,39 lít D. 1,439 lít. Câu 34. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ capron. D. Tơ visco. Câu 35. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Axit gluconic. Câu 36. Cho sơ đồ: Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng: A. (1): Phản ứng cộng hợp. B. (2): Phản ứng thủy phân. C. (3): Phản ứng lên men rượu. D. (4): Phản ứng lên men giấm. Câu 37. Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2O. B. H2O .C. Cu(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 38: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Câu 39: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 40: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 41: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân Câu 42: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 43: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16) A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 44: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn Câu 45: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 47. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem len men để sản xuất ancoletylic, toàn bộ khi CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi qua trinh la 80% thi gia trị m là A. 949,2 gam. B. 945,0 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam. Câu 48. Tính chất không phải của xenlulôzơ là A. Thuỷ phân trong dd axit và đun nóng. B. Tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc. C. Tác dụng trực tiếp với CH3-COOH (xt và đun nóng) tạo thành este. D. Bị hoà tan bởi dd Cu(OH)2 trong NH3. Câu 49. Điểm khác nhau của glucôzơ so với frúctô
File đính kèm:
- Cacbohidrat thi di hoc.doc