Bài tập trắc nghiệm : Các phương giải nhanh bài toán hoá học

Câu 1. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1mol Fe2O3 và 0,2 mol Fe3O4 trong dd HCl dư thu được dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Giá trị của m là :

 A. 32g B. 48g C. 80g D. 64g

Câu 2. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24lit CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là :

 A. 16g B. 20,8g C. 19,2g D. 14,4g

Câu 3. Hoà tan 27,6g MgSO3 và CaSO3¬ bằng dd HCl dư thu được 5,6 lít SO2(đktc). % số mol MgSO3 trong hỗn hợp là

 A. 55% B. 60% C. 65% D. 40%

Câu 4. A là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu2O, B là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Cần trộn A và B theo tỉ lệ khối lượng tương ứng như thế nào để được quặng C mà từ 1tấn quặng C có thể điều chế tối đa 0,5 tấn Cu

 A. 3/5 B. 4/5 C. 5/3 D. 5/4

Câu 5. Cho m(g) hỗn hợp Na2CO¬3, Na2SO¬3 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thu được 6,72lit (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 là 27. Giá trị của m là :

 A. 35,8g B. 34,8g C. 33,8g D. 32,8g

Câu 6. Khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy để thêm vào 200g dd CuSO4 8%được dd CuSO4 24% là

 A. 60g B. 70g C. 50g D. 80g

Câu 7. Cho 10,8g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl dư thu được 7,84lit khí (đktc). 2 kim loại là :

 A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm : Các phương giải nhanh bài toán hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BT trắc nghiệm : Các phương giải nhanh bài toán hoá học
Câu 1. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1mol Fe2O3 và 0,2 mol Fe3O4 trong dd HCl dư thu được dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Giá trị của m là : 
	A. 32g	B. 48g	C. 80g	D. 64g
Câu 2. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24lit CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là :
	A. 16g	B. 20,8g	C. 19,2g	D. 14,4g 
Câu 3. Hoà tan 27,6g MgSO3 và CaSO3 bằng dd HCl dư thu được 5,6 lít SO2(đktc). % số mol MgSO3 trong hỗn hợp là 
	A. 55%	B. 60%	C. 65%	D. 40%
Câu 4. A là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu2O, B là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Cần trộn A và B theo tỉ lệ khối lượng tương ứng như thế nào để được quặng C mà từ 1tấn quặng C có thể điều chế tối đa 0,5 tấn Cu
	A. 3/5	B. 4/5	C. 5/3	D. 5/4
Câu 5. Cho m(g) hỗn hợp Na2CO3, Na2SO3 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thu được 6,72lit (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 là 27. Giá trị của m là :
	A. 35,8g	B. 34,8g	C. 33,8g	D. 32,8g
Câu 6. Khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy để thêm vào 200g dd CuSO4 8%được dd CuSO4 24% là 
	A. 60g	B. 70g	C. 50g	D. 80g
Câu 7. Cho 10,8g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl dư thu được 7,84lit khí (đktc). 2 kim loại là : 
	A. Be, Mg	B. Mg, Ca	C. Ca, Sr	D. Sr, Ba
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp Mg, CuO, Fe2O3 vào dd HCl dư thu được 2,24lit khí (đktc) và dd A. Cho A tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn C. Giá trị của m là :
	A. 31,8g	B. 33g	C. 32g	D. 32,8g
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Al, Mg trong dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96lit khí (đktc) và dd A. Cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu g muối khan?
	A. 38,4g	B. 44,5g	C. 46,2g	D. 39,6g
Câu 10. Thể tích dd HCl 1M cần lấy để thêm vào 2(l) dd HCl 05M để thu được dd HCl 0,8M là 
	A. 4 lit	B. 3 lit	C. 2 lit	D. 5 lit
Câu 11. Cho m(g) hỗn hợp CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng với Na dư thu được 5,04lit( đktc) và 36,4g muối khan. Giá trị của m là:
	A. 36,5g	B. 24,5g	C. 26,5g	D. 25,5g
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m(g) Mg trong O2 thì cần 2,24lit O2 (đktc). Nếu đốt cháy cũng lượng m(g) Mg trên trong khí Cl2 thì cần bao nhiêu lit Cl2(đktc)?
	A. 6,72lit	B. 2,24lit	C. 3,36lit	D. 4,48lit
Câu 13. Nung m(g) Cu(NO3)2 tới phản ứng hoàn toàn rồi lấy chất rắn sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 1,08g. Giá trị của m là :
	A. 1,88g	B. 2,88g	C. 28,2g	D. 9,4g
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm CH4, C4H10, C4H8 thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Giá trị của m là.
	A. 3,3g	B. 3g	C. 2,4g	D. 2,7g
Câu 15. Cho khí H2 dư đi qua ống sứ đựng m (g) hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3 nung nóng thu được 42 gam Fe. Sản phẩm hơi sau phản ứng cho qua bình đựng 100g dung dịch H2SO4 98% thấy tao thành dung dịch H2SO4 83,05%. Giá trị của m là :
	A. 59g	B. 57g	C. 60g	D. 58g
Câu 16. Trộn 8,1g Al với m(g) hỗn hợp bột MgO, CuO, Fe2O3 rồi đốt nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dd HNO3 nóng thu được V(l) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỷ khối so với H2 là 17. Giá trị V(đktc) là :
	A. 3,584lit	B. 4,48lit	C. 4,032lit	D. 8,064lit
Câu 17. Khối lượng SO3 cần thêm vào 100g dd H2SO4 20% được dd H2SO4 50% là
	A. 41,38g	B. 31,38g	C. 42,38g	D. 45,38g
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,04 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được 7,86g chất rắn A gồm 3 kim loại. Cho toàn bộ lượng A vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của Cu(NO3)2, AgNO3 lần lượt là :
	A. 0,2M và 0,4M	B. 0,4M và 0,5M	C. 0,3M và 0,5M	D. 0,1M và 0,5M
Câu 19. Khử m (g) hỗn hợp MgO, FeO, CuO bằng khí CO2 ở to cao sau phản ứng thu được 21,6g hỗn hợp rắn A và hỗn hợp khí B, cho B qua dd Ba(OH)2 thu được 19,7 g kết tủa và dd C. lọc bỏ kết tủa đun sôi dd C lại có 19,7g kết tủa nữa. Giá trị của m là 
	A. 28,4g	B. 26,4g	C. 25,5g	D. 32,4g
Câu 20. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,2mol Mg2+, xmol Cl-, y mol NO3-. Cô cạn dd X thu được 32,8g muối khan. Giá trị của x, y là :
	A. 0,2 mol, 0,3 mol	B. 0,3 mol, 0,2 mol	C. 0,2 mol, 0,1 mol	D. 0,1 mol, 0,3 mol
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m(g) Mg, Al trong bình đựng 14,2g Cl2 và 4,8g O2 (vừa đủ) sau phản ứng chất rắn trong bình có khối lượng là 28,75g. %Mg trong hỗn hợp ban đầu là :
	A. 29,49%	B. 30,77%	C. 28,52%	D. 31,72%
Câu 22. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5, trong tự nhiên clo có 2 đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. % số nguyên tử của 35Cl là.
	A. 65%	B. 25%	C. 35%	D. 75%
Câu 23. Cho 20,8g hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd NaOH sau phản ứng thu được 27,4g hỗn hợp muối khan. Công thức của 2axit là :
	A. CH3COOH, C2H5COOH	B. HCOOH, CH3COOH	
C. C2H5COOH, C3H7COOH	D. C3H7COOH, C4H9COOH
Câu 24. Cho 9,2(g) C2H5OH tác dụng với 84,6(g) dd H2SO4 98% sau 1 thời gian thu được dd H2SO4 94% và hỗn hợp các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các chất hữu cơ trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 thì khối lượng bình tăng lên là :
	A. 7,2g	B. 4,5g	C. 9,0g	D. 5,4g
Câu 25. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 50lít hỗn hợp O2 và O3 có tỷ khối so với H2 là 20 để được một hỗn hợp có tỷ khối so với H2 là 18 
	A. 25lit	B. 40lit	C. 50lit	D. 30lit
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 28,2g hỗn hợp 2 muốn sunfit và hiđrosunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl dư thu được 5,6lit(đktc) khí. Xác định kim loại kiềm? 
	A. Li	B. K	C. Na	D. Rb
Câu 27. Hỗn hợp rắn A gồm 0,05 mol Fe2O3, Fe3O4. Cho luồng CO đi qua ống đựng hỗn hợp A sau khi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn B nặng 9,68g, khí đi ra khỏi ống cho hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 dư được 5,91g kết tủa. % klg Fe2O3 trong hỗn hợp là :
	A. 42,5%	B. 27,5%	C. 62,5%	D. 31,5%
Câu 28. Thêm 200ml dd H3PO4 1M vào 300ml dd KOH 1M. Nồng độ mol các muối thu được trong dd sau phản ứng là:
	A. KH2PO4 0,2M, K2HPO4 0,1M	B. K2HPO4 0,2M, K3HPO4 0,1M	
C. KH2PO4 0,2M, K2HPO4 0,2M	D. KH2PO4 0,1M, K2HPO4 0,2M
Câu 29. Hoà tan 34,7g hỗn hợp 2 muối BaCO3, CaCO3 bằng dd HCl dư thu được 5,6l CO2 (đktc) và dd A. Cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan
	A. 37,45g	B. 35,8g	C. 36,9g	D. 38g
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dd HNO3 dư thu được 0,672lit NO duy nhất(đktc) và dd B. Cô cạn dd B thu được 70,18g muối khan. Giá trị m là :
	A. 22,48g	B. 26,48g	C. 42,2g	D. 32,48g
Đáp án : 
BT trắc nghiệm : Các phương giải nhanh bài toán hoá học
1 D.
2 A.
3 B.
4 A.
5 B.
6 B.
7 B.
8 C.
9 C.
10 B.
11 C.
12 D.
13 A.
14 B.
15 D.
16 C.
17 A.
18 C.
19 B.
20 A.
21 B.
22 D.
23 A.
24 A.
25 C.
26 C.
27 D.
28 C.
29 A.
30 A.

File đính kèm:

  • docBT bo tro Hoa Hoc.doc