Bài tập trắc nghiệm Aminmuoi diazoni

1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?

 A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N

2: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1637 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Aminmuoi diazoni, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3g X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95g muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là: 
	A. CH3CH(NH2)COOH	B. H2NCH2COOH	C. H2NCH2CH2COOH	D. CH3CH2CH(NH2)COOH
14: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dd nào làm quỳ tím hóa xanh?
	A. X1, X2, X5	B. X2, X3,X4	C. X2, X5 	D. X1, X5, X4
15: Dd nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH2CH2COOH ; (2) Cl-NH3+-CH2COOH	; 
	(3) H3N+CH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ;	(5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 
	A. (3)	B. (2)	C. (2), (5)	D. (1), (4)
16: A là HCHC có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:
	A. CH3(CH2)4NO2	B. H2NCH2COOCH2CH2CH3	C. H2NCH2COOCH(CH3)2 	D. H2NCH2CH2COOC2H5
17: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1 g H2O và 1,12 lít N2(đktc). CTCT thu gọn của X là: 
	A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5	B. H2N-CH2-COO-C2H5 	C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
18: HCHC X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn có các nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và khi dd X tác dụng với dd HCl chỉ xảy ra một phản ứng duy nhất. CTCT thu gọn của X là:
	A. H2NCOOCH2CH3	B. H2NCH2CH(CH3)COOH	C. H2NCH2CH2COOH	D. H2NCH2COOCH3
19: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
	A. Gly-ala-gly	B. Gly-gly-ala	C. Ala-gly-gly	D. Ala-gly-ala
20: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2. B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2 .C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2.	D. HCl, dd iốt, NaOH.
21: Câu nào sau đây không đúng?
	A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.	B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.	C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
	D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
22: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89 đc.C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là?
H2N - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2 - COOH
 CH2-COOH CH2- C6H5
	A. C4H9O2N	B. C2H5O2N	C. C3H7NO2	D. C3H5NO2
23: Thủy phân hợp chất:
Thu được aninoaxit nào sau đây:
	A. H2N-CH2-COOH	B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH C. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH	D. Hỗn hợp A, B, C.
24: Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxxetic tác dụng được với nhứng chất nào?
	A. Tất cả các chất.	B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl.
	C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl	D. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
25: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2- và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với dd HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là?
	A. H2N-CH2-COOH	B. CH3 - CHNH2-COOH	C. CH3 -CHNH2 -CH2-COOH	D. C3H7-CHNH2-COOH
26: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây?
	A. H2N(CH2)5COOH	B. H2N(CH2)6COONa	C. H2N(CH2)5COONa	D. H2N(CH2)6COOH
27: X là a- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 18,75g muối của X. X có thể là chất nào sau: 
	A. C6H5CH(NH2)COOH	B. CH3CH(H2N)COOH	C. CH3CH(H2N)CH2COOH	D. C3H7CH(NH2)COOH
28: Protein (protein) có thể được mô tả như thế nào?
	A. Chất polime trùng hợp.	B. Chất polieste. 
	C. Chất polime đồng trùng hợp.	D. Chất polime ngưng tụ (trùng ngưng).
29: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
	A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)
	B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
	C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc a và b-aminoaxit.
	D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
30: X là a- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 30,7g muối của X. CTCT thu gọn của X có thể là: 
	A. CH3CH(NH2)COOH	B. H2NCH2COOH	C. H2NCH2CH2COOH	D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
31: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom. CTCT của hợp chất?
	A. CH3CH(NH2)COOH	B. H2NCH2CH2COOH	C. CH2=CHCOONH4	D. CH2=CH-CH2COONH4
32: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
	A. Chứa nhóm amino.	B. Chứa nhóm cacboxyl.	C. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
	D. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
33: a- aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
34: Cho các chất H2N-CH2-COOH (X); H3C-NH-CH2-CH3 (Y); CH3-CH2-COOH (Z);C6H5-CH(NH2)COOH (T); 
HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH (G); H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (P). Aminoaxit là chất:
	A. X, Z, T, P	B. X, Y, Z, T	C. X, T, G, P	D. X, Y, G, P.
35: C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?A.5	B. 2	C. 3	D. 4
36: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
	A. CH3COOH	B. H2NCH2COOH	C. H2NCH2(NH2)COOH	D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
37: Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?
	A. Axitaminophenyl propionic.	B. Axit a-amino-3-phenyl propionic. C. Phenylalanin D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic.
38: Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra?
	A. X và Y không đổi màu quỳ tím.	B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.
	C. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ.	D. X, Y làm quỳ hóa đỏ
39: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:
	A. ClH3N(CH2)5COOH	B.ClH3N(CH2)6COOH	C. H2N(CH2)5COOH	D. H2N(CH2)6COOH
40: Phản ứng giữa alanin với axit HCl tạo ra chất nào sau đây?
	A. H2N-CH(CH3)-COCl	B. H3C-CH(NH2)-COCl. 	C. HOOC-CH(CH3)NH3Cl 	D. HOOC-CH(CH2Cl)NH2
41: Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. CTCT của A là: 
	A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. H2N-(CH2)2-COOH	C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-(CH2)3-COOH
42: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:
	A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. H2N-(CH2)2-COOH	C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-(CH2)3-COOH
43: Công thức tổng quát của các amino axit là:
	A. RNH2COOH	B. (NH2)x(COOH)y	C. R(NH2)x(COOH)y	D. H2N-CxHy-COOH
 [-NH-CH- CO-]n
 CH3
[ -CH2-CH- CH2-]n
 COOH
 [-CH2-CH- CO-]n
 NH2
44: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit a-aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm nào dưới đây:
	A. [-NH-CH2- CO-]n	B. 	C.	D. 
45: Có các phát biểu sau về protein, Phát biểu nào đúng.
	1. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. 2. Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật.
	3. Cơ thể người và đồng vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit.
	4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và với kiềm.
	A. 1, 2	B. 2, 3	C. 1, 3	D. 3, 4
46: Axit a-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
	A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH
	B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu
	C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH
	D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl
47: Phát biểu nào sau đây là không đúng về enzim?
	A. Hầu hết các enzim có bản chất protêin
	B. Enzim có khả năng làm xúc tác cho quá trình hóa học 
	C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau 
	D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109- 1011 lần
48: Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào?
	A. Các aminoaxit	B. aminoaxit	C. Hỗn hợp các aminoaxit	D. Các chuỗi polipeptit
49: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
	A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
	B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng .
	C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd.
	D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. 
50: Tên gọi của Sản phẩm và chất phản ứng trong phản ứng polime hóa nào sau đây là đúng?
	A. nH2N(CH2)5COOH " (-HN(CH2)5CO-)n + n H2O	B. nH2N(CH2)5COOH " (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O
	Axit w-aminocaproic	tơ nilon-6	Axit w-aminoenantoic	tơ enang
	C. nH2N(CH2)6COOH " (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O	D. B, C đúng
	Axit 7-aminoheptanoic	tơ nilon-7
51: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?
	A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
	B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
	C. Axitglutanic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
	D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
52: Phát biểu nào sau đây không đúng:
	A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều a-aminoaxit được gọi là peptit.
	B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đi peptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tri peptit
	C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.
	D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
53: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
	A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)
	B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
	C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc a và b-aminoaxit.
	D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
Câu 1: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các c

File đính kèm:

  • docChuyen de Aminmuoi diazoni hot.doc
Giáo án liên quan