Bài tập tổng hợp về Phương trình mũ
8) Giải phương trình:
Phương trình tương đương với:
Rõ ràng phương trình có là nghiệm
Ta có
với
;
Suy ra là hàm liên tục,đồng biến và nhận cả giá trị âm,cả giá trị dương trên R nên phương trình có nghiệm duy nhất .
Từ bảng biến thiên của hàm có không quá hai nghiệm.
Vậy phương trình có đúng hai nghiệm : .
Chú ý : * Có thể chứng minh phương trình có nghiệm như sau :
PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số:Giải phương trình 1): Hdẫn: (1). 2) Hdẫn: (2) 3) Hdẫn: 4) . ĐS: x=10. Phưong pháp 2: Đặt ẩn phụ: 1) Hdẫn: Đặt . Phương trình trở thành: 2) . ĐS: x=-1; x=-2. 3) . ĐS: x=-2; x=1. 4) Hdẫn: Chia cả 2 vế cho 4x ta được phương trình . ĐS: x=0 5) . Hdẫn: Đặt 6) HVQHQT - D - 99 7) ĐHL - 98 8) ĐHY HN - 2000 9) ĐHAN - D - 2000 10) = 12 HVCTQG TPHCM - 2000 11) ĐHAN - D - 99 12) ĐHTCKT - 99 13) ĐHTL - 2000 14) ĐHNN - 98 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) Đặt =t (t>0). phương trình trở thành : 24) 25) 26) 27) 28) Hdẫn: Đặt 29) . ĐS: 30) Giải phương trình . Đặt Giải phương trình trên ta được . Phương pháp 3: lôgarit hoá: 1) ĐK: x nguyên dương 2) Hdẫn: Phương pháp 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số. 1) +) Ta thấy x=2 là nghiệm của pt + Nếu x>2 : VT<1 +) Nếu x1 2) . Pt có nghiệm x=1/3 3) Hdẫn : +Nếu +Nếu Vậy pt vô nghiệm. 4) Cho a, b, c là các số dương, a<c, b<c. CMR : phương trình ax+bx=cx có một và chỉ một nghiệm. Hdẫn : Đặt VT=f(x) . Ta có f(x) là hàm số liên tục trên R, f(x) là hàm nghịch biến trên R hay pt có nghiệm duy nhất. 5) Hdẫn : +x=1 là nghiệm +x>1 : VT0 +x0 ; VP<0 6) Hdẫn : . ĐS : x=2. 7) Hdẫn : Đặt Pt trở thành : 8) Giải phương trình: Phương trình tương đương với: Rõ ràng phương trình có là nghiệm Ta có với ; Suy ra là hàm liên tục,đồng biến và nhận cả giá trị âm,cả giá trị dương trên R nên phương trình có nghiệm duy nhất . Từ bảng biến thiên của hàm có không quá hai nghiệm. Vậy phương trình có đúng hai nghiệm : . Chú ý : * Có thể chứng minh phương trình có nghiệm như sau : Ta có : Suy ra phương trình có nghiệm . 9) Giải hệ phương trình: Hệ phương trình hoặc CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ. Bài 1 : Tìm m để pt có nghiệm duy nhất. Giải : Đặt t=2x , t>o. Pt trở thành : +Nếu m=0 : t=1/5 (t.m) + Nếu m≠0 : Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có duy nhất 1 nghiệm dương. Xét 3 TH : Bài 2 : Cho pt : Giải pt khi m=3 Tìm m để pt có nghiệm duy nhất. Hdẫn : Đặt . Pt trở thành (2) x=0 ; x=1/2 (2) Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có đúng một nghiệm dương. Khảo sát hàm số y=-2t2+5t trên (0 :+∞) ta được Bài 3 : Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất : Hdẫn : Đặt t=(t>0) phương trình trở thành : ĐS : . Bài 4 : Biện luận theo a, số nghiệm của phương trình Đặt t=(t>0), phương trình trở thành . Khảo sát hs và lập bảng biến thiên +a>16 ; pt vô nghiệm +a=16 hoặc a≤0 : pt có nghiệm duy nhất +0<a<16 : pt có 2 nghiệm phân biệt Bài 5: Tìm m để phương trình sau có nghiệm Hdẫn: Đặt . Phương trình trở thành: Khảo sát hàm số ta được kết quả 18≤m≤82 Bài 6: Cho phương trình Giải phương trình khi m=0 Xác định m để phương trình có nghiệm. Giải: Đặt x=±1 Khảo sát hàm số được -30≤m≤2 Bài 7: Tìm a để phương trình sau có nghiệm Hdẫn: Đặt t=. Khảo sát hs được Bài 8: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm Hdẫn: Đặt. Phương trình trở thành: Khảo sát hàm số được Bài 9: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc (0;2). Hdẫn: Đặt Phương trình trở thành với f(t)=5t+t Ta có f(t) là HSĐB trên R nên pt tương đương u=v(*) Pt đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2) khi và chỉ khi pt (*) có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2). Khảo sát hàm số ta được kết quả không tồn tại m thoả mãn. Bài 10 : Bµi tËp tæng hîp vÒ ph¬ng tr×nh mò Bµi 1: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) c) d) e) Bµi 2: Gi¶i c¸c phong tr×nh: a) b) c) d) e) Bµi 3: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) d) f) Bµi 4: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) d) e) Bµi 5: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) c) d) Bµi 6: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) c) d) e) Bµi 7: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) c) d) Bµi 8: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) c) d) e) Bµi 9: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) b) c) d)
File đính kèm:
- PT mũ_kinhhoa.doc