Bài tập toán lớp 4
1. Đặt tính rồi tính:
a) 54637+28549 b) 57894+ 9568
54637- 28549 15000- 9568
4623 x 4 2568 x 7
37875: 3 56725:5
2. Tính giá trị của biểu thức:
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 1. Đặt tính rồi tính: a) 54637+28549 b) 57894+ 9568 54637- 28549 15000- 9568 4623 x 4 2568 x 7 37875: 3 56725:5 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 8750 - 1500 x 5 b) (8750 – 1500) x 5 c) 2015+2015 : 5 d) 2015 x 2 : 5 3.Tìm x: a) x- 427= 6482 b) x+ 785= 1381 c) x x 5= 2405 d) x: 6= 2854 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm, chiều dài gấp hai chiều rộng a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật.Tính diện tích hình vuông đó. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ 1. Tính giá trị của biểu thức: 6542+517 x m với m = 6 2700 – 2700: a với a = 3 38 x b + 12 x b với b = 5 145 x t – 45 x t với t = 6 2. Cho hình vuông có độ dài cạnh là a a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích P của hình vuông theo a b) Áp dụng tính giá trị của biểu thức P và S với a = 6cm; a = 9cm 3. Cho biểu thức: A= 1520 + y và B = y – 1520 a) Tính giá trị của biểu thức A và B với y = 725 b) Tính giá trị của biểu thức A + B với y = 725 3. Tính giá trị của biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ- HÀNG VÀ LỚP- SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ 1.Viết rồi đọc số: a) bé nhất có bốn chữ số, năm chữ số, sáu chữ số b) bé nhất có bốn chữ số khác nhau, năm chữ số khác nhau, sáu chữ số khác nhau 1.Viết rồi đọc số: a) lớn nhất có bốn chữ số, năm chữ số, sáu chữ số b) lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, năm chữ số khác nhau, sáu chữ số khác nhau 2. a) Từ các chữ số 2; 8;9 ; hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số đều có cả ba chữ số đó rồi tìm tổng của chúng b) Từ các chữ số 5; 0; 9;4 hãy viết tất cả các số có bố chữ số, mỗi số đều có cả bố chữ số đó rồi tìm tổng của chúng 3.Viết tiếp ba số tự nhiên thích hợp vào chỗ … rồi tính tổng của bảy số hạng của mỗi dãy số đó: a) 25; 28; 31; 34; …; …; … . b) 4; 8; 16; 32; …; …; … . c) 9; 16; 25; 36; …; …; … . BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG - GIÂY, THẾ KỶ 1.Viết số thích hợp vào chỗ … : a) 3 kg = … g b) 12 tấn = … tạ 4000 g = … kg 300 tạ = … tấn 5kg = … g 2 tạ = … kg c) 2tấn 4 tạ = … tạ d) 3kg 160g = … g 6 tạ7kg = … kg 2kg 20 g = … g 7 tấn 40kg = … kg 3kg 3g = … g 2. Viết số thích hợp vào chỗ … : a) 4 phút = … giây; phút = … giây ; 3 thế kỷ = … năm b) 2 giờ = … giây ; 3 phút 20 giây= … giây; 4000 năm = … thế kỷ c) nửa giờ = … phút; 4 giờ = … giây; nửa thế kỷ = … năm 3. Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường: Bình An Hưng Thịnh 13 phút giờ 700 giây 12 phút 45 giây Hãy sắp xếp tên các vận động viên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn. TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1.Một ôtô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 2. Tìm số x biết trung bình cộng của x và 2014 là 2018. 3. Một cửa hàng bán vải trong ba ngày.Ngày đầu bán được 198 m, ngày thứ hai bán kém ngày đầu 9m nhưng bán hơn ngày thứ ba 15m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được được bao nhiêu mét vải?
File đính kèm:
- Bt chuong 1 toan 4.doc