Bài tập Tin học Lớp 12: Cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng
Câu 4: (Truy vấn chọn lựa)
Thực hiện các truy vấn sau:
a- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu tin có số điện thọai
b- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu tin không có số điện thọai
c- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaHD, NgayLapHD, TenKH, MaSP, SoLuong, ThanhTien :[DonGia]*[SoLuong]
d- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã mua hàng
e- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã mua hàng trong tháng 7/99
f- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaSP, TenSP, DonGia,GiaCongThue:[Dongia]*110%
Câu 5: (Nhóm dữ liệu)
a - Tổng kết xem từng khách hàng của công ty đã mua mặt hàng với số là tiền bao nhiêu
b- Cho biết các Khách hàng đã đặt bao nhiêu Hóa đơn mặt hàng “R02”
CSDL QUẢN LÝ BÁN HÀNG Tạo Database với tên QLBanHang.MDB Câu 1: Tạo cấu trúc các Table như sau: a. NHANVIEN (Nhân Viên) Field Name Data Type Field Size Format Required MaNV Text 6 >[Blue] Yes HoNV Text 30 Yes TenNV Text 12 Yes GioiTinh Yes/No NgaySinh Date/Time Short Date Yes DiaChi Text 50 DienThoai Text 10 b. KHACHANG (Khách hàng) Field Name Data Type Field Size Format Required MaKH Text 6 >[Blue] Yes HoTenKH Text 40 Yes DiaChi Text 50 DienThoai Text 10 c. HOADON (Hóa Đơn) Field Name Data Type Field Size Format Required MaHD Number Long Integer Yes MaKH Text 6 Yes MaNV Text 6 NgayLapHD Date/time Short Date NgayNhanHang Date/time Short Date d. SANPHAM (Sản Phẩm) Field Name Data Type Field Size Format Required MaSP Text 6 >[red] Yes TenSP Text 50 Yes DonViTinh Text 10 DonGia Number Double Decimal place 2 Validation rule >0 Validation Text “Phải là số dương” e. CHITIETHD (Chi tiết Hóa Đơn) Field Name Data Type Field Size Format MaHD Number Long Integer LoopKup từ bảng HoaDon Required Yes MaSP Text 6 >[red] LoopKup từ bảng SanPham Required Yes SoLuong Number Integer Validation rule >0 Validation Text “Phải là số dương” Lưu ý: Các Khóa chính trong bảng là in đậm và gạch dưới Câu 2: Thiết lập mối quan hệ (Relationships) cho các bảng như hình sau: Câu 3: Nhập liệu cho các bảng như sau: (nhập bên mối quan hệ 1 trước). Thứ tự nhập là: a- Bảng: KHACHHANG MaKH HoTenKH Diachi DienThoai B145 Cửa Hàng số 2 Q4 20 Trần Phú Q2 86547893 D100 Công Ty Cổ Phần Đầu tư 22 Ngô Quyền Q5 86123564 L010 Cửa Hàng Bách Hóa Q1 155 Trần Hưng Đạo 85456123 S001 Công Ty XNK Hoa Hồng 123 Trần Phú 8356423 S002 Công Ty VHP Tân Bình 10 Lý thường Kiệt 8554545 b- Bảng:NHANVIEN MaNV HoNV TenNV GioiTinh NgaySinh DiaChi DienThoai 1 Lê văn Tám Nam 12/10/1965 45 Trần Phú 86452345 2 Trần thị Lan Nữ 20/10/1970 15 Nguyễn Trãi Q5 3 Tạ thành Tâm Nam 10/12/1965 20 Võ thị Sáu 85656666 4 Ngô Thanh Sơn Nam 20/12/1950 122 Trần Phú 5 Lê thị Thủy Nữ 10/10/1970 25 Ngô Quyền 97654123 c- Bảng:HOADON e- Bảng: CHITIETHD MaHD MaKH MaNV NgayLapHD MaHD MaSP SoLuong 1 B01 48 1 R01 10 2 B01 25 2 B02 90 2 B03 25 2 R02 20 3 B01 10 4 B01 15 4 R01 20 4 R02 15 5 B01 10 6 R02 15 NgayNhanHang 1 S001 1 28/06/1999 10/07/1999 2 L010 2 29/06/1999 12/07/1999 3 S002 1 04/07/1999 12/07/1999 4 B145 4 05/07/1999 10/07/1999 5 D100 3 06/07/1999 20/07/1999 6 S001 2 07/07/1999 21/07/1999 d- Bang:SANPHAM MaSP TenSP DonViTinh DonGia B01 Bia 33 Lon 4000 B02 Bia Tiger Lon 5000 B03 Bia Heneken Lon 6000 R01 Rượu Bình tây Chai 20000 R02 Rượu Napoleon Chai 15000 Câu 4: (Truy vấn chọn lựa) Thực hiện các truy vấn sau: a- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu tin có số điện thọai b- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu tin không có số điện thọai c- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaHD, NgayLapHD, TenKH, MaSP, SoLuong, ThanhTien :[DonGia]*[SoLuong] d- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã mua hàng e- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã mua hàng trong tháng 7/99 f- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaSP, TenSP, DonGia,GiaCongThue:[Dongia]*110% Câu 5: (Nhóm dữ liệu) a - Tổng kết xem từng khách hàng của công ty đã mua mặt hàng với số là tiền bao nhiêu b- Cho biết các Khách hàng đã đặt bao nhiêu Hóa đơn mặt hàng “R02” c- Tổng kết xem từng khách hàng của công ty đã mua mặt hàng trong tháng hiện hành với số tiền là bao nhiêu d- Từ bảng ChiTietHD Thống kê Tổng số lượng theo Mã sản Phẩm e- Từ bảng ChiTietHD Thống kê Tổng số lượng theo Mã Hóa Đơn Câu 6: (MakeTable Query và Update Query) a- Từ Bảng HoaDon hãy tạo ra bảng HoaDon_07 cho những Hóa đơn có Ngày lập Hóa đơn trong tháng 07/1999 b- Trong Bảng HoaDon_07 xóa MaHD là 5 c. Từ Bảng SanPham hãy tạo ra bảng SanPhamDVT cho những sản phẩm có đơn vị tính là Lon d . Trong bảng SanPhamDVT sửa đổi DonGia của tất cả mặt hàng tăng 10% Câu 7: (Truy vấn tham số) a- Tạo một truy vấn tham số, mỗi lần thực thi gõ vào một tham số mã khách hàng [Nhập mã khách hàng:] hiển thị ra các thông tin tương ứng như: MaKH, TenKH, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, DienThoai b - Tạo một truy vấn tham số, mỗi lần thực thi gõ vào một tham số Mã Hóa Đơn [Nhập Mã Hóa Đơn:] hiển thị ra các thông tin tương ứng như: TenKH, DiaChi, DienThoai, NgayLapHD, NgayNhanHang, TenNV, TenSP, DonViTinh, DonGia, SoLuong, ThanhTien : [SoLuong]*[DonGia] Câu 8: (Truy vấn con) a) Tìm những khách hàng có Ngày lập Hóa đơn trong khỏang thời gian từ #01/06/99# đến #30/06/1999# b) Cho biết những khách hàng có Ngày Lập Hóa đơn gần đây nhất Câu 9: Dùng công cụ Wizard đế thiết kế các Report cho Câu 7a và Câu 7bCâu 9: Thiết kế Form theo mẫu sau: Xây dựng các Macro cho phép các nút lệnh trên Form thực hiện công việc: Thêm, Sửa, Xóa, Thoát Câu 10: Thiết kế Form theo mẫu sau: Sử dụng Command Wizard thiết kế các nút lệnh cho phép: Thêm, Sửa, Xóa, Thoát Câu 11: Thiết kế Main Form và Sub Form theo mẫu sau: Form chính dạng Cột (Column) lấy dữ liệu từ bảng HOADON. Form phụ (Sub Form) dạng bảng (Datasheet) lấy dữ liệu từ bảng ChiTietHD Câu 12: Sử dụng Design View để thiết kế Form theo mẫu trên bên phải Yêu cầu: Xây dựng nhóm Macro để cho phép người sử dụng nhấn vào các nút lệnh cho phép mở các Form trên Câu 13: Tạo truy vấn có các vùng như sau: NgaylapHD, TenSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien:[Soluong]*[DonGia] Lưu Truy vấn với tên là : Q_ThongKe Dùng công cụ Wizard để tạo báo cáo lấy dữ liệu từ Query trên Yêu cầu: Báo cáo theo nhóm là vùng TenSP Dùng Design để thiết kế lại báo cáo theo mẫu Report như sau: Kết quả của Report sau khi thi hành Câu 14: Tạo truy vấn có các vùng như sau: HoTenKH, DiaChi, DienThoai từ bảng KHACHHANG MaHD, NgayLapHD từ bảng HOADON HoTenNhanVien:[HoNV]& “ ” &[TenNV] từ bảng NHANVIEN TenSP, DonViTinh, DonGia từ bảng SANPHAM SoLuong từ bảng CHITIETHD Tạo một tham số trong truy vấn từ cột MaHD như sau:[Nhập mã Hóa đơn:] Lưu Truy vấn với tên là Q_HoaDon Dùng công cụ Wizard tạo một báo cáo theo yêu cầu như sau: Báo cáo nhóm là vùng TenKH Và trong nhóm cùng giá trị vùng TenKH, Báo cáo theo nhóm là vùng MaHD Lưu lại Báo cáo với tên là R_HoaDon Dùng Design để thiết kế lại Báo cáo theo mẫu Report như sau: Kết quả thi hành Report: Sau khi Nhập Mã Số Hóa Đơn là: 2
File đính kèm:
- QuanLyBanHang.doc