Bài tập Thực hành nghề Tin học văn phòng - Bài 13: Sắp xếp trong bảng tin

Câu 1: Để sắp lớp 11A7 trước lớp 11A2, sau khi chọn vùng sắp xếp có tiêu đề (A1:G6), ta chọn:

A. Data / Sort , chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Ascending.

B. Data / Sort , chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Descending. (*)

C. Data / Sort , chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Descending.

D. Data / Sort , chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Ascending.

Câu 2: Để sắp lớp 11A2 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp có tiêu đề (A1:G6), ta chọn;

A. Data / Sort , chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Ascending. (*)

B. Data / Sort , chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Descending.

C. Data / Sort , chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Descending.

D. Data / Sort , chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Ascending.

Câu 3: Để sắp theo điểm TOÁN từ cao đến thấp, trùng điểm TOÁN thì sắp theo điểm VĂN từ cao đến thấp, nếu trùng luôn điểm VĂN thì sắp theo LỚP từ nhỏ đến lớn, sau khi đã chọn A1:G6 (có tiêu đề), ta thực hiện:

A. Sort by: TOÁN, nhấp chọn Ascending, Then by: VĂN, nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.

B. Sort by: TOÁN, nhấp chọn Ascending, Then by: VĂN, nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.

C. Sort by: TOÁN, nhấp chọn Ascending, Then by: VĂN, nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.

D. Sort by: TOÁN, nhấp chọn Descending, Then by: VĂN, nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending. (*)

Câu 4: Để sắp điểm TOÁN từ cao đến thấp, trùng điểm TOÁN thì sắp theo LỚP từ nhỏ đến lớn (11A2 trước 11A3). Sau khi đã chọn A1:G6 (có tiêu đề), ta thực hiện:

A. Sort by: TOÁN; nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.

B. Sort by: TOÁN; nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Descending.

C. Sort by: TOÁN; nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending. (*)

D. Sort by: TOÁN; nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Descending.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Thực hành nghề Tin học văn phòng - Bài 13: Sắp xếp trong bảng tin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 13: SẮP XẾP TRONG BẢNG TIN
Dùng dữ liệu trong bảng sau để làm các câu từ 1 đến 5:
Để sắp lớp 11A7 trước lớp 11A2, sau khi chọn vùng sắp xếp có tiêu đề (A1:G6), ta chọn:
Data / Sort, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Ascending.
Data / Sort, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Descending.	(*)
Data / Sort, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Descending.
Data / Sort, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Ascending.
Để sắp lớp 11A2 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp có tiêu đề (A1:G6), ta chọn;
Data / Sort, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Ascending.	(*)
Data / Sort, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Descending.
Data / Sort, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Descending.
Data / Sort, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Ascending.
Để sắp theo điểm TOÁN từ cao đến thấp, trùng điểm TOÁN thì sắp theo điểm VĂN từ cao đến thấp, nếu trùng luôn điểm VĂN thì sắp theo LỚP từ nhỏ đến lớn, sau khi đã chọn A1:G6 (có tiêu đề), ta thực hiện:
Sort by: TOÁN, nhấp chọn Ascending, Then by: VĂN, nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.
Sort by: TOÁN, nhấp chọn Ascending, Then by: VĂN, nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.
Sort by: TOÁN, nhấp chọn Ascending, Then by: VĂN, nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.
Sort by: TOÁN, nhấp chọn Descending, Then by: VĂN, nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.	(*)
Để sắp điểm TOÁN từ cao đến thấp, trùng điểm TOÁN thì sắp theo LỚP từ nhỏ đến lớn (11A2 trước 11A3). Sau khi đã chọn A1:G6 (có tiêu đề), ta thực hiện:
Sort by: TOÁN; nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.
Sort by: TOÁN; nhấp chọn Ascending, Then by: LỚP, nhấp chọn Descending.
Sort by: TOÁN; nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Ascending.	(*)
Sort by: TOÁN; nhấp chọn Descending, Then by: LỚP, nhấp chọn Descending.
Để sắp lớp 11A7 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp không có tiêu đề (A2:G6) và chọn My data range has: header row, ta chọn:
Data / Sort, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Ascending.
Data / Sort, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn Descending.
Data / Sort, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Descending.	(*)
Data / Sort, chọn Sort by: Comlumn D, nhấp chọn Ascending.
Trong Excel, menu lệnh sắp xếp dữ liệu là:
Tool / Sort 
Table / Sort
Format / Sort
Data / Sort	(*)
Sau khi đã chọn vùng cần sắp xếp và không chọn tiêu đề (My data range has: no header row), để sắp xếp thứ tự bảng tính tăng dần theo cột D, câu lệnh nào sau đây đúng?
Chọn menu Table / Sort, Column D.
Chọn menu Table / Sort, Sort by Column D.
Chọn menu Data / Sort, Sort by column D, nhấp chọn tùy chọn Ascending.	(*)
Chọn menu Data / Sort, Sort by column D, nhấp chọn tùy chọn Descending.
Để sắp xếp thứ tự bảng tính tăng dần theo cột Xếp Hạng, nếu trùng Hạng thì người nhỏ tuổi (cột Năm sinh) sẽ xếp trên trong hộp thoại tương ứng, ta chọn:
Sort by: Xếp Hạng, Descending, Then by: Năm sinh, Ascending.
Sort by: Xếp Hạng, Ascending, Then by: Năm sinh, Ascending.
Sort by: Xếp Hạng, Ascending, Then by: Năm sinh, Descending.	(*)
Sort by: Năm sinh, Ascending, Then by: Xếp Hạng, Ascending.
Sau khi đã chọn vùng cần sắp xếp và có chọn tiêu đề (My data range has: header row), để sắp xếp thứ tự bảng tính giảm dần theo vùng Điểm TB, trong hộp thoại tương ứng, ta chọn:
Sort by: Điểm TB, Descending.	(*)
Then by: Điểm TB, Descending.
Sort by: Điểm TB, Ascending.
Then by: Điểm TB, Ascending.
Cho dữ liệu sau:
Để sắp xếp dữ liệu mà không làm thay đổi STT, ta chọn vùng cần sắp xếp dữ liệu:
A1:G6.
B1:G6.	(*)
A2:G6.
A1:A6.

File đính kèm:

  • docTai_lieu_thuc_hanh_Nghe_THVP_B13.doc