Bài tập tham khảo Chủ đề: Kim loại kiềm-Kim loại kiềm thổ
1- Phát biểu nào sau đây không đúng
Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần các kim loại nhóm II A có:
A) Bán kính nguyên tử tăng dần. B) Tính khử của kim loại tăng dần.
C) Năng lượng ion hoá tăng dần. D) Độ âm điện giảm dần.
Chứa nhiều ion Na+; H+. Chứa nhiều ion Mg+; Ca2+ Nước có chứa nhiều hoá chất độc hại. 7- Nước cứng vĩnh cửu là loại nước cứng chứa các ion. A) Mg2+; Ca2+; Cl-; NO3- B) K+ ; Na+ , CO3 2-;HCO3- C) Mg2+; Na+; HCO3- D) Mg2+; Ca2+; HCO3- 8- Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng dung dịch các chất nào sau đây: A) Na2CO3 B) Ca(OH)2 C) Na3PO4 D) Cả A,B,C đều đúng 9- Có những chất: NaCl;Ca(OH)2;Na2CO ;HCl; NaOH. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A) Na2CO3 ; HCl ; NaOH B) Ca(OH)2; HCl; Na2CO3 C) Ca(OH)2; NaOH; Na2CO3 D) NaCl; NaOH; Na2CO3 10- Có 4 dung dịch trong suốt mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và 1 loại anion. Các ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+; Mg2+; Pb2+; Na+; SO42; Cl- ; CO32-; NO3-. 4 dung dịch đó là: A) BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2 B) BaCO3; MgSO4, NaCl; Pb(NO3)2 A C E XCO3 XCO3 XCO3 XCO3 B D F C) BaCl2 ; PbSO4; MgCl2 ; Na2CO3 D) Mg(NO3)2; BaCl2; Na2CO3; PbSO4 11- Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Các chất A, B, C, D, E, F là: A B C D E F a MgO CO2 Mg(OH)2 KHCO3 MgCl2 K2CO3 b BaO CO2 Ba(OH)2 KHCO3 BaCl2 K2CO3 c CaO CO2 Ca(OH)2 KHCO3 CaCl2 K2CO3 d B và C đúng 12- Sục khí CO từ từ tới dư qua dung dịch nước vôi trong sau đó lại đun nóng dung dịch sau phản ứng. Hiện tượng xảy ra là: A) Có kết tủa trắng xuất hiện. B) Có kết tủa sau rồi kết tủa tan. C) Không có kết tủa dung dịch trong suốt. D) Có kết tủa sau tan rồi lại xuất hiện kết tủa. 13- Cho các dd sau: Ba(OH)2 ; NaCO3; MgCl2; Ca(HCO3)2 Số phản ứng xảy ra giữa 2 chất một là: A) 4 B) 3 C)5 D) 6 14- Cho 24,8 (g) hỗn hợp kim loại kiềm thổ M là ôxít của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối khan. Kim loại M là. A) Ca B) Mg C) Ba D) Be 15- Hoà tan một ôxít kim loại hoá trị 2 bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại N là. A) Cu B) Ca C) Mg D) Fe 16- Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 muối các bonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tục của nhóm IIA. Bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) khí CO2 (đktc). 1- Tổng khối lượng muối Clorua trong dung dịch A là: A) 37,1 (g) B) 31,7(g) C) 15,7(g) D) 13,1(g) 2- Hai kim loại đó là: A) Ca và Mg B) Be và Mg C) Be và Ca D) Ca và Ba 17- Cho 6,72 (l) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1,25 ( l) dung dịch Ba(OH)2 thu được 39,4 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 là: A) 0,2(M) B) 0,4(M) C) 0,5(M) D) 0,3(M) Kim loại kiềm 18- Các ion X+ ; Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s22s22p6. A. K+; Cl-; Ar B. Na+; Cl-; Ar C. Li+ ; Br-; Ne D. Na+; F- và Ne 19- Cấu hình electron của các nguyên tử trung hoà X và Y là : A. 1s22s22p4 và 1s22s22p33s1 B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 D. Kết quả khác. 20- Cho 4 nguyên tố 19K;21Sc; 29Cu;24Cr. Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng 4s1 là A. K; Cr; Cu B. K; Sc; Cu C. K; Sc; Cr D. Cu ; Sc; Cr 21- Cho các dd : NaOH; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4 . Dd làm cho quỳ tím đổi màu xanh là: A) NaOH; Na2SO4; Na2CO3 C) NaOH; NaHCO3; Na2CO3 B) NaHSO4; NaHCO3; Na2CO3 D) NaHSO4 ; NaOH; NaHCO3 22-Dung dịch A có mặt của các ion Na+ ; NH4+; Cl-; SO42-; CO32- Có thể hoà tan muối trung tính nào để được dung dịch A. A- Na2CO3; NH4Cl; Na2SO4 B- (NH4)2CO3; NH4Cl; Na2SO4 D- NaCl; Na2SO4; (NH4)2CO3 C- NaCl ; (NH4)2SO4; Na2CO3 23- Để điều chế kim loại kiềm người ta có thể dùng phương pháp. A) Điện phân dung dịch NaOH hoặc NaCl. B) Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl. C) Dùng kim loại Mg tác dụng với dung dịch NaCl . D) Khử Na2O thành Na bằng chất khử như CO; H2;....... 24- Để bảo quản các kim loại kiềm người ta cần A) Ngâm chìm chúng trong dầu hoả. B) Ngâm trong H2O và đóng kín nắp lọ. C) Để nơi khô ráo. D) Bôi vadơlin hoặc mỡ bò quanh miếng kim loại kiềm 25- Chọn phát biểu sai. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do. A) Điện tích ion kim loại kiềm nhỏ. B) Mật độ electon thấp. C) Liên kết kim loại kém bền. D) Khả năng hoạt động hoá học mạnh. 26- Khi điện phân dung dịch NaCl không có vách ngăn xốp sản phẩm thu được là: A) Cl2; NaOH; H2O B) Cl2; H2; NaOH C) NaClO ; H2 D) Cl2; NaClO; H2 27- Cực dương của bình điện phân dung dịch NaCl được làm bằng: A) Sắt B) Than chì C) Platin D) Đồng 28- Khi điện phân nóng chảy NaOH và dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm giống nhau là: A) Na B) O2 C) H2 D) H2O 29- Khi điện phân dung dịch NaCl và NaCl nóng chảy( có màng ngăn xốp). Sản phẩm giống nhau trong quá trình điện phân là: A) Na B) Cl2 C) H2 D) NaOH 30- Có thể điều chế trực tiếp NaOH từ những chất nào sau đây. A) Na2CO3 ; Na2O; Na2HCO3 B) Na ; Na2CO3; NaCl C) NaAlO2; NaCl ; Na2SO4 D) Na2O ; NaHCO3; NaCl 31- Phương pháp được áp dụng để điều chế NaOH trong Công nghiệp là: A) Cho kim loại Na tác dụng với H2O B) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch BaCl2. C) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D) Cho Na2O tác dụng với nước. 32- A,B,C là các hợp chất của một kim loại khi đốt nóng cho ngọn lửa màu vàng. Biết: T0 cao A + B ® C + H2O B C + H2O +D D + A ® B hoặc C ( D là hợp chất của các bon) Các hợp chất A, B, C, D là. A B C D A Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2 B KOH KHCO3 K2CO3 CO2 C NaOH NaHCO3 Na2CO3 CO2 D Na2CO3 NaHCO3 CO2 NaOH 33- Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 ® A ® B ® C ® A ® Cl2 Trong đó A; B; C là các chất rắn và đều chứa Clo. Các chất A,B,C là. A) NaCl ; NaOH ; Na2CO3 B) KCl; KOH; K2CO3 C) CaCl2 ; Ca(OH)2; CaCO3 D) Cả a,b,c đều đúng. A1 A2 A3 A4 NaCl NaCl NaCl NaCl NaCl B1 B2 B3 B4 34- Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Các chất A1, A2, A3, A4, B1, B2, B3, B4 là. A1 A2 A3 A4 B1 B2 B3 B4 A B C D Na Na Na Na Na2O Na2O Na2O NaOH NaOH NaOH NaOH NaHCO3 Na2CO3 Na2HCO3 Na2HCO3 Na2CO3 Cl2 Cl2 Cl2 Cl2 HCl HClO HCl HCl MgCl2 CaCl2 BaCl2 CaCl2 BaCl2 ZnCl2 ZnCl2 Ca(NO3)2 t0 35- Cho sơ đồ chuyển hoá. KClO3 ® A + B A ® Đ + G D + H2O ® E + N E + G ® nước Javel E + G ® muối Clo rát Các chất A, D, E, G là: A D E G A KCl K KOH Cl2 B KClO K KOH Cl2 C KClO4 K KOH Cl2 36- Cho 4 ống nghiệm đựng dung dịch các chất sau: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH Để nhận biết các ống nghiệm trên số hoá chất tối thiểu phải dùng là: A) 1 chất B) 2 chất C) 3 chất D) không cần dùng chất thử ngoài. 37- Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 5M với 200ml dung dịch NaOH 30% (d=1,33g/ml) . Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là: A) 6M B) 5,428 M C) 6,428M D) 6,258M 38- Cho dung dịch NaOH có pH = 12 ( dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH = 11. A) 8 lần B) 100 lần C) 10 lần D) 6 lần 39- Trộn 100ml dd H2SO4 0,02M với 100ml dung dịch NaOH 0,02M dung dịch tạo thành có pH là: A) 2 B) 3 C) 1 D) 4 40- Cho 200g dung dịch Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 120 gam dung dịch HCl. Biết sau phản ứng dung dịch có nồng độ 20%. C% của hai dung dịch đầu là: A) 30% và 27% B) 25% và 35% C) 31,3% và 35,98% D) 21,3% và 25,98% 41- 2 kim loại kiềm A và B nằm trong 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bản tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hoà tan 2 kim loại này vào nước thu được 0,336(l) khí (ĐKTC) và dung dịch C. Cho HCl dư vào dung dịch C thu được 2,075 (g) muối hai kim loại đó là. A) Li và Na B) Na và K C) K và Rb D) Li và K 42- Cho 3,6g hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước. Cho 2,24 l H2 ở 0,5 atm và O0C. Biết số mol kim loại (A) trong hh lớn hơn 10% tổng số mol 2 kim loại. A là kim loại: A) K B) Na C) Li D) Rb 43- Điện phân dung dịch NaOH với cường độ 10A trong thời gian 268giờ. Sau điện phân còn lại 100(g) dung dịch NaOH 24% . Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là: A) 4,8% B) 5,2% C) 2,4% D) 3,2% 44. Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 ( đktc) M có NTK là bao nhiêu? A – 7đvC B – 23 đvC C – 39 đvC D – 85,5 đvC 45. Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm I A tác dụng hết với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm các loại kim loại sau: A – Li, Na B – Na, K C – K, Rb D – Rb, Cs 46. Cho 19,05g hỗn hợp ACl và BCl ( A, B là kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3 thu được 43,05g kết tủa. 1) Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 là: A – 15% B – 17% C – 19% D - 21% 2) Hai kim loại kiềm là: A – Li, Na B – Na, K C – K, Rb D – Rb, Cs 47. Cho 12,2 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kimloại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là: A – 2,66g B – 13,3g C – 1,33g D – 26,6g 48. Cho 1,38g kim loại X hóa trị I tác dụng hết với nước cho 2,24 lít H2 ở đktc. X là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A – Li B – Na C – K D –Cs 49. Khối lượng K2O cần lấy để hòa tan vào 70, 6g nước tạo ra dung dịch KOH 14% là: A – 8,4g B – 4,8g C – 4,9g D – 9,4g 50. Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A – 3,5% B –5,3% C – 6,3% D – 3,6% 51. Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A –32,8% B –23,8% C – 30,8% D – 29,8% 52. Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A – 2,6% B – 6,2% C –2,8% D –8,2% 53. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Khối lượng hiđroxit kim loại tạo ra trong dung dịch là: A – 7,6g B – 8,6g C – 9,6g D – 6,9g 54. Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là: A- Li B – Na C – K D – Rb 55- Cho 4 ống nghiệm đựng dung dịch các chất sau: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH. Để nhận biết các ống nghiệm trên số hoá chất tối thiểu phải dùng là: A) 1 chất B) 2 chất C) 3 chất D) không cần dùng chất thử ngoài. 56- Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 5M với 200ml dung dịch NaOH 30% (d=1,33g/ml) . Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là: A) 6M B) 5,428 M C) 6,428M D) 6
File đính kèm:
- Tham khao Kim loai kiemkiem tho.doc