Bài tập polime

Bài 1: Polime là gì ? Cho ví dụ. Phân biệt khái niệm về mắt xích và monome, lấy ví dụ minh họa. Tính hệ số polime hóa của polietilen có M = 420000 u và của xenlulozơ có M=1215000u.

Bài 2: Gọi tên các polime sau:

(a) (-CH2-CH2-)n (b) (-CH2-CH(CH3)-)n (c) (-CH2-CHCl-)n (d) (-CH2-CCl2-)n

(e) (-CH2-CH(C6H5)-)n (f) (-CH2-CHCN-)n (g) (-CF2-CF2-)n (h) (-CH2-C(CH3)CO2CH3-)n

(i) (-CH2-CHOOCCH3- )n (j) (-CH2CH=C(CH3)CH2-)n (k) (-CH2-CH=CCl-CH2-)n

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập polime, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ống nhau và khác nhau giữa chất dẻo, tơ, cao su và keo dán.
Bài 15: Viết phương trình phản ứng tạo các polime có tính dẻo từ các monome tương ứng : plolietilen (PE), polistiren (PS), poli(vinyl clorua) (PVC), poli (metyl metacrylat) (thuỷ tinh hữu cơ plexiglat), nhựa phenolfomanđehit. 
Bài 16: Trong thành phần của chất dẻo, ngoài polime thường có thêm thành phần nào khác? Cho biết một số đặc tính ưu việt của chất dẻo và một số ứng dụng của chất dẻo.
Bài 17: Hãy cho biết các loại tơ như bông len, tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ đồng amoniac, nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan thuộc loại tơ nào ? Viết phương trình hóa học điều chế các loại tơ trên từ các monome tương ứng.
Bài 18: Cho biết một số ưu điểm của tơ hóa học (tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp) so với tơ thiên nhiên. Cho biết một số ứng dụng của tơ. Tại sao không nên giặt quần áo len, nilon, tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao. Tại sao khi khi axit H2SO4 đặc rơi vào vải bông thì vải bị thủng ngay còn khi HCl rơi vào vải bông thì vải chỉ bị mục dần ?
Bài 19: Cho biết cấu trúc của cao su tự nhiên, viết phương trình phản ứng trùng hợp đivinyl và isopren thành cao su buna và cao su isopren tương ứng, đồng trùng hợp giữa đivinyl và acrilonitrin (CH2=CH-CN), stiren (C6H5-CH=CH2) tạo thành cao su buna-N và cao su buna-S tương ứng.
Bài 20: Khi trùng hợp buta-1,3-đien thành cao su buna, ta thu được một polime có nhóm thế ở mỗi mắt xích A và một sản phẩm phụ B. Khi hiđro hóa B thu được etylxiclohexan. Viết phương trình phản ứng hóa học tạo ra A, B.
Bài 21: Trình bày cơ chế tổng quát cho phản ứng polime hóa gốc tự do, polime hóa cation và polime hóa anion. Tại sao phản ứng polime hóa dù theo cơ chế nào cũng thường tạo ra sản phẩm có ưu thế là polime dạng điều hòa ?
Bài 22: Giải thích các kết quả thực nghiệm sau : 
Khi có mặt peoxit, CCl4 phản ứng với oct-1-en, R-CH=CH2 không chỉ tạo sản phẩm 1 :1 là RCHClCH2CCl3 mà còn tạo sản phẩm 2 :1 là RCHClCH2CH(R)CH2CCl3. Ngược lại, CBr4 phản ứng với oct-1-en, chỉ tạo ra sản phẩm 1 :1. Stiren phản ứng với peoxit trong sự có mặt của CCl4 chỉ tạo polime.
Bài 23: Dưới tác dụng của bazơ mạnh như natrimetoxit, fomanđehit được polime hóa. đề nghị cơ chế phản ứng và cấu trúc của sản phẩm hình thành. Phản ứng polime hóa thuộc loại phản ứng hữu cơ nào?
Bài 24: a. Xử lí benzyl ancol với axit sunfuric đặc sinh ra một vật liệu nhựa. Cho biết cấu tạo của vật liệu nhựa này và cơ chế hình thành nó. 
b. Xử lí -propiolacton với bazơ sinh ra một polime. Hãy cho biết cấu tạo của polime sinh ra và cơ chế thích hợp điều chế polime này.
c. Trình bày cơ chế phản ứng polime hóa caprolactam trong môi trường kiềm điều chế tơ nilon-6,6
Bài 25: Một vật liệu tương tự cao su bọt được tổng hợp như sau :
Axit ađipic + etan-1,2-điol (dư)C
C + p-OCN-C6H4-C6H4-NCO-p D
D + H2O (vừa đủ) E
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học
Cho biết nguyên nhân hình thành nên loại polime này
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dựa trên nguồn gốc thì trong bốn loại polime dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan
A. tơ tằm	B. xenlulozơ axetat	C. poli(vinyl clorua)	D. cao su thiên nhiên
Câu 2: Dựa theo phương pháp tổng hợp thì trong bốn loại dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna?
A. poli(vinyl axetat)	B. nhựa phenol-fomanđehit	C. tơ nilon-6,6	D. tơ lapsan
Câu 3: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ	B. cao su lưu hóa 	C. glicogen	D. xenlulozơ
Câu 4: Nhận xét về tính chất chung của polime nào dưới đây không đúng?
Hầu hết là các chất rắn không bay hơi
Đa số nóng chảy trong một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng
Đa số không tan trong dung môi thông thường, một số tan được trong các dung môi thích hợp tạo dd nhớt
hầu hết các polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Câu 5: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 	B. cao su thiên nhiên + HCl
C. poli(vinyl axetat) + H2O 	D. amilozơ + H2O
Câu 6: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime
A. cao su buna + HCl	B. polistiren 	C. Nilon-6 + H2O	D. rezol 
Câu 7: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC.
Câu 8: Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1:3	B. 1:2	C. 2:3	D. 3:5
Câu 9: Quá trình điều chế loại tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. điều chế tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin	B. điều chế tơ capron từ axit -aminocaproic
C. điều chế tơ nilon-6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic 	D. điều chế tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic 
Câu 10: Hợp chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp
A. axit -aminoenantoic	B. metylmetacrylat	C. Caprolactam	D. buta-1,3-đien
Câu 11: hợp chất hoặc cặp chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng ngưng
A. phenol và fomanđehit	B. buta-1,3-đien và stiren	
C. axit ađipic và hexametilenddiamin	D. axit -aminoenantoic
Câu 12: loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp
A. cao su buna	B. cao su isopren	C. cao su buna-N	D. Cao su clopren
Câu 13: trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và cấu tạo hoặc tính chất của nó?
 Vật liệu	Cấu tạo/tính chất
A. chất dẻo	sợi dài, mảnh và bền
B. tơ	có khả năng kết dính
C. cao su	có tính đàn hồi
D. keo dán	có tính dẻo
Câu 14: Polime nào dưới đây thực tế không dùng làm chất dẻo?
A. polimetacrylat	B. poli(vinyl clorua)	C. poliacrylonitrin	D. poli(phenol fomanđehit)
Câu 15: Mô tả của polime nào sau đây là không đúng ?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện	
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa
C. Polimetylmetacrylat được dùng để làm kính máy bay, ôtô, răng giả
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng trong gia đình, vỏ máy, dụng cụ điện
Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit : Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ...(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà...(2)...
A. (1) hai ; (2) không tan vào nhau 	B. (1) hai ; (2) tan vào nhau
C. (1) ba ; (2) không tan vào nhau	D. (1) ba; (2) tan vào nhau
Câu 17: Theo nguồn gốc, loại tơ nào cùng loại với len ?
A. bông	B. visco	C. Capron	D. xenlulozơ axetat
Câu 18: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để may quần áo ấm hoặc bền thành sợi “len” đan áo rét?
A. tơ capron	B. tơ lapsan	C. tơ nilon-6,6	D. tơ nitron
Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên
A. tính đàn hồi	B. không dẫn điện và nhiệt	C. không thấm H2O và khí	D. không tan trong benzen
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo của cao su tự nhiên là không đúng
Cao su thiên nhiên là polime của isopren
Các phân tử cao su xoắn lại và cuộn tròn vô trật tự
Các mắt xích cao su thiên nhiên đều có cấu hình trans
Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng 1500 đến 15000
Câu 21: Muốn tổng hợp 100 Kg thuỷ tinh plexiglas thì khối lượng rượu và axit tương ứng là (biết rằng hiệu suất của quá trình este hóa là 75% ; quá trình trùng ngưng là 80%)
A. 143,3Kg và 53,3Kg	B. 143,3Kg và 53,3Kg	C. 1433Kg và 533Kg	D. 14,33Kg và 5,33Kg
Câu 22: Nilon có 63,68%C, 12,38%N và 9,8% H còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của nilon là
A. C6H11O2N	B. C6H11NO	C. C6H10ON2	D. C3H9NO
Câu 23: Từ 100 lit ancol etylic 40o. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml điều chế được bao nhiêu Kg cao su buna (hiệu suất 75%)
A. 28,174	B. 18,783	C. 14,087	D. 16,174
Câu 24: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 mg vinyl clorua được x (gam) PVC. Số mắt xích trong x (gam) là
A. 6,02.1023	B. 6,02.1021	C. 6,02.1019	D. 6,02.1020
Câu 25: Khi cho nhựa PVC phản ứng với clo thu được clorin chứa 63,964% clo về khối lượng. Số mắt xích PVC tác dụng với một phân tử clo là
A. 3	B. 4	C. 2,5	D. 4,5
Câu 26: Một loại cao su lưu hóa có công thức C5nH8nSx. Nếu cứ 10 mắt xích C5H8 ứng với công 1 nối đisunfua –S-S- thì % khối lượng của lưu huỳnh trong cao su là
A. 7,27%	B. 8,6%	C. 10,53%	D. 19,05%
Câu 27: Cứ 9,98g cao su buna-S phản ứng hòan toàn vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren là
A. 5:7	B. 2:3	C. 1:1	D. 3:4
Câu 28: Người ta tổng hợp polimetyl metacrylat từ axit và ancol tương ứng qua hai giai đoạn là este hóa (hiệu suất 60%) rồi trùng hợp với hiệu suất 80% để điều chế được 1,2 tấn polime từ khối lượng axit và ancol cần dùng là
A. 0,8 tấn; 2,15 tấn	B. 0,184 tấn; 0,495 tấn	C. 2,15 tấn; 0,8 tấn	D. 0,495 tấn; 0,184 tấn	 Câu 29: Khi cho cao su buna-S tác dụng với brom tan trong CCl4, người ta nhận thấy cứ 1,05 gam cao su có thể tác dụng hết với 0,8 gam brom. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su là
A. 1:2	B. 3:2	C. 2:3	D. 2:1	
Câu 30: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-? (Giả thiết S thay cho H trong nhóm metilen trong mạch cao su)
Câu 31: Clo hoùa PVC thu ñöôïc moät polime chöùa 63,9% clo veà khoái löôïng, trung bình 1 phaân töû clo phaûn öùng vôùi k maét xích trong maïch PVC. Giaù trò cuûa k laø (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) 
A. 3 	B. 6 	C. 4 	D. 5 
	(Trích đề thi ĐH khối A 2007)
Câu 32: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O(đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O,thoả mãn tính chất trên là
A. 1. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 2.
	(Trích đề thi ĐH khối B 2007)
Câu 33: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. 	B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. 	D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
(Trích đề thi ĐH khối B 2007)
Câu 34: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3.	B. CH2=CH-COO-C2H5.	C. CH3COO-CH=CH2. 	D. C2H5COO-CH=CH2.

File đính kèm:

  • docBaitappolime.doc