Bài tập phần tính chất hoá học của kim loại

Câu 1: Ngâm 1 lá Zn tong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm tăng lên là;

 A. 1,08g và 0,755g B. 1,80g và 0,575g C. 8,01g và 0,557g D. 1,08g và 0,2255 g

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phần tính chất hoá học của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 15,76%. Hãy tính nồng độ của dd MgCl2 trong Y;
	A. 11,79%	B. 12,79%	C. 13,79%	D. 10,79%
Câu 23: Hòa tan 10 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim lạo hóa trị 1 và 2 vào dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít khi ở đktc bay ra. Khối lượng muối khan có trong A là;
	A. 9,33 g	B. 10,33 g	C. 11,33 g 	D. 12,33 g
Câu 24: Nung 10,23 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong Oxi thu được 15,03 g chất rắn.Thể tích O2 ở đktc đã tham gia phản ứng là;
	A. 2,24 lít	B. 3,36 lít	C. 4,48 lít	D. 5,60 lít
Câu 25: Hòa tan 4,86 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong HNO3 đặc nóng ta thu được 1,792 lít NO2 ở đktc. Cô cạn dd thu được lượng muối khan là;
	A.9,82 g	B. 8,92 g	C. 8,29 g	D. 9,28 g
Câu 26: Cho khí CO đi qua 15,36g hỗn hợp lấy dư gồm Fe2O3, FeO, CuO, Fe nung nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,96 g chất rắn A và V lít 1 khí. Giá trị của V là;
 A. 2,24 lít 	 	 B. 1,12 lít	C.3,36 lít	D.4,48 lít 
Câu 27:Hòa tan 4 g một kim loại M vào 96,2 g nước được dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí ở đktc. M là kim loại nào sau đây;
	A. Ca	B. Na	C. K	D. Ba
bài tập Điều chế kim loại và sự điện phân
Câu 1: Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất;
	A. Bột sắt dư, lọc	B. Bột nhôm dư , lọc	C. Bột đồng dư, lọc	D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Khi cho 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm có chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là;
	A. Al2O3, FeO, CuO, Mg	B. Al2O3, Fe, Cu, MgO	C. Al, Fe, Cu, Mg	D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 3: Cho thứ tự thế điện hóa sau: Fe3+/Fe2+ >Cu2+/Cu > 2H+/H2. Quá trình điện phân lần lượt xảy ra ở catôt khi điện phân dd chứa FeCl3, CuCl2 là:
	A. Cu2+, Fe3+, Fe2+	B. Fe3+, Cu2+, Fe2+	C. Fe3+, Fe2+, Cu2+	D. Kết quả khác
Câu 4: Cho sắt dư vào dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất tạo thành là;
	A. Fe(NO3)3.	B. Fe(NO3)2 	C. Fe(NO3)3và Fe(NO3)2.	D. NH4NO3 và Fe(NO3)3.
Câu 5: Cho 0,1 mol sắt vào 300ml dd AgNO3 1M thì dd sau phản ứng có những chất nào sau đây.
	A. Fe(NO3)3.	B. Fe(NO3)3 và AgNO3	C. Fe(NO3)2	D. AgNO3
Câu 6: Một tấm kim loai bằng vàng bị bám một lớp kim loại bằng sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm vàng;
	A. dd CuSO4 dư	B. dd FeSO4 dư	C. dd Fe2(SO4)3 dư	D. dd ZnSO4 dư
Câu 7: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại;
	A. Thựchiện quá trình khử các ion kim loại	B. . Thựchiện quá trình oxi hóa các ion kim loại
	C. Thựchiện quá trình khử các kim loại	D. Thựchiện quá trình oxi hóa các kim loại
Câu 8: Ngâm 1 lá đồng dư vào dd AgNO3 thu được dd A. Sau đó ngâm Fe dư vào dd A thu được dd B. dd B gồm;
	A. Fe(NO3)2	 	B. Fe(NO3)3.	C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2	D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 9: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào có thể tác dụng với cả 4 dd trên?
	A. Al	B. Fe	C. Mg	D. không có kim loại nào
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây?
	A. dd AgNO3	B. dd HCl và khí oxi	C. dd FeCl3	D. dd HNO3
Câu 11: Để loại bỏ tạp chất Cu ra khỏi Ag người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại này trong dd nào sau đây?
	A. AlCl3	B. FeCl2	C. Cu(NO3)2	D. AgNO3
Câu 12: Để điều chế 1,08 g Ag cần điện phân dd AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ dòng điện I = 5,36A?
	A. 20 phút	B. 30 phút	C. 60 phút	D. 70 phút
Câu 13: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+ ?
	A. Fe	B. Ag+	C. Al3+	D. Ca2+
Câu 14: Trong công nghiệp các kim loại Na, Ca, Mg, K được sản xuất theo phương pháp;
	A. nhiệt luyện	B. thủy luyện	C. điện luyện	D. hỏa luyện
Câu 15:những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện ;
	A. Fe, Al, Cu	B. Mg, Zn, Ni	C. Fe, Mn, Ni	D. Cu, Cr, Ca
Câu 16 : Khi điện phân dd NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp thu được;
 A. H2 ; Cl2 và dd NaOH	B. H2 ; Cl2 và dd NaCl	C. Cl2 và dd Javen	D. H2 và dd Javen
Câu 17: Điện phân dd nào sau đây thì thu được dd axit;
	A. Na2SO4	B. CuSO4	C. CuCl2	D. NaCl
Câu 18: Cho 2,8 g Fe vào 200 ml dd chứa Zn(NO3)2 0,2M ; Cu(NO3)2 0,18M và AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là;
	A. 4,688g	B. 4,464g	C. 2,344g	D. 3,826g
Câu 19: Điện phân một dd gồm a mol CuSO4 và b mol H2SO4 với điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Dung dich sau điện phân có số mol H2SO4 là; 
	A. b mol 	B. (a+b) mol 	C. a mol 	D. (b-a) mol
Câu 20: Điện phân dd có 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl sau khi catot và anot đều có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Dung dich sau điện phân có khoảng PH là;
	A. 7	 	 B. 7	 	 C. 8	 	 D. = 7
Câu 21: Dung dịch nào sau đây có thể hoà tan được Cu;
	A. HCl	B. HCl + KNO3	C. NH4NO3	D. H2SO4 loãng
Câu 22: Điện phân dd chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,3 mol NaCl. Sau khi cả 2 điện cực đều có khí thoát ra thì dừng điện phân. Dung dich thu được có chứa ;
	A. Na2SO4 và H2SO4 	B. Na2SO4 và NaOH 	 C. CuSO4 và Na2SO4	 D. NaOH
Câu 23: Điện phân dd KCl với điện cực trơ , không màng ngăn. Các chất thu được ở các điện cực là
	A. Catot: Cl2 ; anot : KOH và H2	B. Catot: H2 ; anot : KClO3
	C. Catot: KOH ; Cl2 ; anot : H2	D. Catot: KOH ; anot : H2; Cl2
Câu 24: Khi điện phân dd muôí nitrat của một kim loại , ở các điện cực platin thoát ra 1,08 g kim loại và 56 ml O2 ( đktc) . Kim loại M là;
	A. Cu	B. Hg	C. Ag	D. Fe
Câu 25: Điện phân dd gồm a mol CuSO4 và 2a mol NaCl sau khi ở catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại . Dung dịch thu được gồm; 
	A. CuSO4 ; Na2SO4	B.CuSO4 ; NaCl	C. Na2SO4	D. H2SO4 ; Na2SO4
Câu 26: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ sau một thời gian thu được 0,432 g Ag ở catot, để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dd sau điện phân cần 25 ml dd NaCl 0,4M . Khối lượng AgNO3 trong dd đầu là;
	A. 1,98 g	B. 2,38 g	C. 2,75g	D. 3,15g
Câu 27: Có một dd chứa chứa anion NO3- và các cation kim loại có cùng nồng độ Cu2+ ; Ag+ ; Pb2+. Trình tự xảy ra sự khử các cation này trên bề mặt catot là;
	A. Ag+ ; Cu2+ ; Pb2+	 	 B.Cu2+ ; Ag+ ; Pb2+ C. Cu2+ ; Pb2+; Ag+ D. Pb2+; Cu2+ ; Ag+ 
Câu 28: Cho hh gồmCu ; Fe vào dd HNO3 thu được dd X thấy một lượng nhỏ một kim loại không tan hết.Cho dd NaOH vào X thu được kết tủa Y. Y gồm;
	A. Fe(OH)3 ; Cu(OH)	B. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 ; Fe(OH)2	D. Tất cả đều sai
Câu 29: Cho a mol Cu vào dd chứa 0,3 mol FeCl3 sau phản ứng thu được dd chứa 3 muối. Giá trị của a là;
	A. 0,15 	B. > 0,15	C. < 0,15	D. < 0,15
Câu 30:Có 200 ml dung dịch CuSO4 (d = 1,2 g/ml) (dung dịch A). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm đi 8g. Mặt khác để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12 lit H2S (ở đktc). Nồng độ % và nồng độ CM của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là: 
	A. 96; 0,7 B. 50; 0,5 C. 20; 0,2 	 D. 30; 0,55 
Câu 31: Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( điện cực trơ , m/n xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì đk của a và b là;
	A. 2b = a	B. b 2a
Câu 32: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nuing nóng đựng hỗn hợp gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là
	A. Mg, Fe, Cu	B. Mg, Al, Fe, Cu	C. MgO, Fe, Cu	D. MgO, Fe3O4, Cu
Câu 33: Để thu lấp Ag tinh khiết từ hh X (gồm amom Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X vào dd chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm vào Y (giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toan)
	A. c mol bột Cu	B. c mol bột Al	C. 2c mol bột Cu	D. 2c mol bột Al
Câu 34: Để điều chế Ag từ AgNO3 người ta không dùng phương pháp nào?
	A. cho bột Fe tác dụng với dd AgNO3	C. Nhiệt phân AgNO3
	C. Điện phân dd AgNO3	D. Cho Na tác dụng với dd AgNO3
Câu 35:Để tinh chế Ag trong hh (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng của Ag không thay đổi so với ban đầu có thể dùng dd?
	A. HCl	B. Fe(NO3)3	C. AgNO3	D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 36: Để điều chế Cu từ dd X chứa CuCl2, AlCl3, NaCl ta có thể sử dụng mấy phương pháp khác nhau?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng khi phát biểu bản chất hoá học của sự điện phân ?
	A. anion nhường electron cho anot	B. cation nhận electron ở anot
	C. sự oxi hoá xảy ra ở anot	D. sự oxi hoá xảy ra ở anot
Bài tập Dãy điện hoá của kim loại và ăn mòn kim loại
Câu 1: Cho các p/ư xảy ra sau đây: 
AgNO3 + Fe (NO3)2 = Fe(NO3)3 + Ag
Mn + 2 HCl	 = MnCl2 + H2 
	Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là;
	A. Mn2+ ; H+ ; Fe3+ ; Ag+	B. Ag+ ; Fe3+ ; H+ ; Mn2+	C. Mn2+ ; H+ ; Ag+ ; Fe3+	D. Ag+ ; Mn2+ ; H+ ;Fe3+ 
Câu 2: Thứ tự một số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
	A. Fe và dd FeCl3.	B. Cu và dd FeCl3	C. dd FeCl2 và dd FeCl3	D. Fe và dd FeCl2
Câu 3: Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 người ta dùng kim loại
	A. K	B. Ag	C. Ba	D. Fe
Câu 4: Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ người ta dùng lượng dư kim loại
	A. Mg	B. Ag	C. Cu	D. Ba
Câu 5: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào các dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 6: Cho các ion kim loại: Zn2+; Sn2+; Ni2+; Fe2+; Pb2+. Thú tự tính oxi hoá giảm dần là
	A. Zn2+> Sn2+> Ni2+> Fe2+> Pb2+.	B. Pb2+> Sn2+> Ni2+> Fe2+> Fe2+.	
	C. Pb2+> Sn2+> Fe2+> Ni2+> Zn2+.	D. Zn2+> Ni2+> Zn2+> Pb2+> Fe2+.
Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hoá , cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)
	A. Fe3+; Cu2+; Ag+; Fe2+. 	B. Ag+; Cu2+; Fe3+; Fe2+.	 C. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+. 	D. Fe3+; Ag+; Cu2+; Fe2+.
Câu 8: Trong pin điện hoá Zn-Ag xảy ra phản ứng hoá học: Zn + 2Ag+ đ Zn2+ + 2 Ag. Sau một thời gian phản ứng thấy
	A. khối lượng của điện cực âm tăng	B. khối lượng của điện cực dương tăng
	C. nồng độ ion Zn trong dd tăng	D. nồng độ ion Ag+ trong dd tăng
Câu 9: trường hợp nào sau đây Fe bị ăn mòn nhanh

File đính kèm:

  • docbai tap phan dai cuong ve kim loai.doc
Giáo án liên quan