Bài tập ôn tập về Giới hạn dãy số - Giới hạn hàm số
II. Giới hạn hàm số
II.1 Các giới hạn cơ bản:
1. lim sin lim 1
0 0
= =
→ → t
tgt
t
t
t t
2. lim 1 lim ln(1 ) 1
0 0
=
+
=
−
→ → t
t
t
e
t
t
t
3.
12
1 cos
lim
2
0
=
−
→ t
t
t
4. a
t
t a
t
=
+ −
→
1( ) 1
lim
0
5. p
te
p t
t
= ∀
→∞
lim ,0 6. p
t
p t
t
= > ∀
→∞
lim ln ,0 α ,0
α
II.2 Quy tắc L’Hospital:
Cho xo ∈ R hoặc xo = ± ∞.
f, g có ñạo hàm liên tục thỏa mãn:
lim ( ) lim ( ) 0
0 0
= =
→ →
f x g x
x x x x
hoặc = = ±∞
→ →
lim ( ) lim ( )
0 0
f x g x
x x x x
ÔN TẬP VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ I. Giới hạn dãy số: I.1. Các giới hạn cơ bản: 1. ( )001lim >= ∞→ α α nn 2. pnn p n ∀= ∞→ ,1lim 3. ( )01lim >= ∞→ αn n a 4. ( ) ( )paa n n p n ∀>= +∞→ ,00 1 lim 5. ( )1,0lim <= ∞→ qq n n 6. e n n n = + ∞→ 11lim 7. 111lim − ∞→ = − e n n n 8. ( )p n n p n ∀>= ∞→ ,00lnlim α ε 9. e n n nn = ∞→ ! lim I.2. ðịnh lý giới hạn kẹp Cho các dãy số {xn}, {yn}, {zn}. Nếu xn ≤ yn ≤ zn ∀n ≥ no và azx n n n n == ∞→∞→ limlim thì n n y ∞→ lim = a. Bài tập 1. n nn n n 32lim 2 + ∞→ 2. n nnn n cba ++ ∞→ lim 3. nn nn n 32 32lim 11 + + ++ ∞→ 4. nn n −+ ∞→ 1lim 5. 1 sinlim 2 +∞→ n nn n 6. nn nn n ba ba + − ∞→ lim 7*. ( )1sinlim 2 + ∞→ n n pi 8. 1,.lim < ∞→ qqn n n 9. + +++ ∞→ )1.( 1 ... 3.2 1 2.1 1lim nnn 10. − − − ∞→ 222 11. 3 11. 2 11lim nn 11. ( ) − − − + ∞→ 2 1 11. 6 11. 3 11lim nnn 12. n n n bbbb aaaa +++++ +++++ ∞→ ...1 ...1lim 32 32 13. − +++ ∞→ nn n 2 12 ... 2 5 2 3 2 1lim 32 14. n n 284 2....2.2.2lim ∞→ II. Giới hạn hàm số II.1 Các giới hạn cơ bản: 1. 1limsinlim 00 == →→ t tgt t t tt 2. 1)1ln(lim1lim 00 = + = − →→ t t t e t t t 3. 2 1cos1lim 20 = − → t t t 4. a t t a t = −+ → 1)1(lim 0 5. p e t t p t ∀= ∞→ ,0lim 6. p t tp t ∀>= ∞→ ,0,0lnlim α α II.2 Quy tắc L’Hospital: Cho xo ∈ R hoặc xo = ± ∞. f, g có ñạo hàm liên tục thỏa mãn: 0)(lim)(lim 00 == →→ xgxf xxxx hoặc ±∞== →→ )(lim)(lim 00 xgxf xxxx Giả sử tồn tại A xg xf xx = → )(' )('lim 0 . Khi ñó: A xg xf xx = → )( )(lim 0 II.3 Giới hạn dạng: [ ] )()(lim 0 xg xx xf → 1. Giả sử bxgaaxf xxxx =>= →→ )(lim);0()(lim 00 (a,b hữu hạn) thì [ ] )()(lim 0 xg xx xf → = ab 2. Tìm [ ] )()(lim 0 xv xx xu → . ðặt y = uv thì lny = v.lnu Nếu y xx lnlim 0→ = )(ln)(lim 0 xuxv xx→ =a thì [ ] )()(lim 0 xv xx xu → = ea 3. [ ] )()(lim 0 xg xx xf → có dạng 1∞. Khi ñó: [ ] )()(lim 0 xg xx xf → = ( ) )(1)( 1)( 1 )1)((1lim 0 xgxf xf xx xf − − → −+ = [ ] )( 0 1)(lim xg xx xf e − → Bài tập: Bài 1: Tính các giới hạn sau: 1. 1 1lim 1 − − → n m x x x 2. 1 3 1 )1( )1)...(1).(1(lim −→ − −−− n n x x xxx 3. 12 1lim 2 2 −− − ∞→ xx x x 4. x xxx x 1)31)(21)(1(lim 0 −+++ → 5. 52 5 0 )51()1(lim xx xx x + +−+ → 6. 1 3lim 32 1 − −++ → x xxx x 7. 1 ...lim 32 1 − −++++ → x nxxxx n x 8. 2 1 1 )1( )1(lim − ++−+ → x nxnx n x 9. − − − → 31 )1( 3 1 1lim xxx Bài 2: Tính các giới hạn sau: 1. x axa x 33 0 lim −+ → 2. 4 8lim 364 − − → x x x 3. 22 lim ax axax ax − −+− → 4. 23 7118lim 2 3 2 +− +−+ → xx xx x 5. 1 lim + ++ ∞→ x xxx x 6. 12 lim 43 + ++ +∞→ x xxx x 7. 11 1)1(lnlim 1 − −+ → x xx x x 8. 100 0 .lim 2 −− → xe x x 9. x x x − → 1 1 1 lim 10. 2 12 2lim x x x x − + ∞→ 11. 2 1 20 2 1 1lim x x x + → + 12. ( ) 2. 1 2lim x tg x x pi − → 13. ( ) xtg x tgx 2 4 lim pi → 14. − → x ctgx x 1lim 0 15. 2 1 0 sinlim x x x x →
File đính kèm:
- GHHS.pdf