Bài tập ôn tập môn Toán học Lớp 8 (nghỉ phòng dịch bệnh)

Bài 1.

Cho tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy bằng 15cm, đường cao ứng với cạnh bên bằng 20. Tính các cạnh của tam giác đó.

Bài 2.

Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Biết BC = 10cm, BD = 9cm, CE = 12cm.

a/ Chứng minh rằng BD CE. b/ Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD ( ), AB = 3cm, AD = 4cm và . Tính diện tích của hình thang đó.

ĐS: .

Bài 4: Diện tích hình bình hành bằng . Khoảng cách từ giao điểm của hai đường chéo đến các đường thẳng chứa các cạnh hình bình hành bằng và . Tính chu vi của hình bình hành.

 ĐS: .

Bài 5: Dành cho HS giỏi: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D và E theo thứ tự là hình chiếu của M trên AC, AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất.

 

docx1 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập môn Toán học Lớp 8 (nghỉ phòng dịch bệnh), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập Toán 8 (nghỉ phòng dịch bệnh)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 4x - 1 = 3x – 2 b/ 3x + 7 = 8x – 12 c/ 7y + 6 - 3y = 10 + 5x - 4
Bài 2: Tìm m để phương trình sau nhận x = 4 làm nghiệm: 4x + 3m = -x + 1
Bài 3: Giải phương trình sau với a là hằng số: a(ax + 1) = x(a + 2) + 2
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a/ x2 – 2x + 1 = 0
b/1+3x+3x2+x3 = 0
c/ x + x4 = 0
Bài 5 : Giải các phương trình:
a/(3x - 1)2 – (x+3)2 b/ x3 – x/49 c. x2-7x+12 d. 4x2-3x-1
e. x3-2x -4 f. x3+8x2+17x +10 g. x3+3x2 +6x +4 h. x3-11x2+30x.
Bài 6: Chứng minh các phương trình sau vô nghiệm.
a/ x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0
b/ x4 - 2x3 + 4x2 - 3x + 2 = 0
Bài 7: Giải phương trình:
Phần hình học
Bài 1.
Cho tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy bằng 15cm, đường cao ứng với cạnh bên bằng 20. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 2.
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Biết BC = 10cm, BD = 9cm, CE = 12cm. 
a/ Chứng minh rằng BD CE. b/ Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD (), AB = 3cm, AD = 4cm và . Tính diện tích của hình thang đó.
ĐS: . 
Bài 4: Diện tích hình bình hành bằng . Khoảng cách từ giao điểm của hai đường chéo đến các đường thẳng chứa các cạnh hình bình hành bằng và . Tính chu vi của hình bình hành.
	ĐS: . 
Bài 5: Dành cho HS giỏi: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D và E theo thứ tự là hình chiếu của M trên AC, AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất. 

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_hoc_lop_8_nghi_phong_dich_benh.docx