Bài tập ôn tập khối 11 cơ bản học kỳ I môn Toán
. CÁC BÀI TOÁN ĐẾM SỐ PHƯƠNG ÁN (BÀI TOÁN ĐỐI TƯỢNG THỰC TẾ)
Bài 1: Một lớp có 15 hs nam và 20 hs nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
a) 6 hs bất kỳ để tham gia đội bóng chuyền ?
b) 4 nam và 3 nữ để làm đội cổ động viên?
c) 5 học sinh trong đó có ít nhất 3 học sinh nam để trực nhật ?
d) 5 học sinh trong đó có nhiều nhất là 3 nữ ?
e) 3 học sinh để bầu vào ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó, bí thư.?
f) 5 học cùng giới tính để thành lập đội văn nghệ ?
Bài tập ôn tập Khối 11 cơ bản-học kỳ I, 2009-2010 (Học sinh ôn tập lý thuyết và xem lại các bài tập theo SGK) A. Đại số và giải tích I. lượng giác Bài 1: Tìm tập xác định và tập giá trị của các hàm số sau: a/ b/ c/ d/ Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau a) b) c) d) e) f) Bài 4: Giải các phương trình sau a) b) c) d) Bài 5: Giải các phương trình a) b) c) d) Bài 6: Giải các phương trình sau a) b) c) d) Bài 7: Giải các phương trình sau a) b) c) d) Bài 8: Giải các phương trình sau a) b) c) d) Bài 9: Giải các phương trình sau a) b) c) d) Ii. tổ hợp xác suất 1. Các bài toán đếm các số hình thành từ tập số cho trước. Bài 1: Cho tập . Hỏi có bao nhiêu cách thành lập a) Số tự nhiên có 6 chữ số . b) Số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. c) Số tự nhiên có 3 chữ số lớn hơn 300. d) Các tập hợp con có 3 phần tử của A. Bài 2: Cho tập . Hỏi có bao nhiêu cách thành lập a) Số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho 2 . b) Số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho 5. c) Số tự nhiên có 3 chữ số và là các số lẻ. d) Số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau bắt đầu bằng 123. Bài 3: Từ cỏc số 0,1,2,3,4,5,6 cú thể lập được: a) Bao nhiờu số tự nhiờn gồm 5 chữ số khỏc nhau b) Bao nhiờu số tự nhiờn chẵn gồm 5 chữ số khỏc nhau c) Bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 có 3 chữ số. 2. Các bài toán đếm số phương án (Bài toán đối tượng thực tế) Bài 1: Một lớp có 15 hs nam và 20 hs nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn a) 6 hs bất kỳ để tham gia đội bóng chuyền ? b) 4 nam và 3 nữ để làm đội cổ động viên? c) 5 học sinh trong đó có ít nhất 3 học sinh nam để trực nhật ? d) 5 học sinh trong đó có nhiều nhất là 3 nữ ? e) 3 học sinh để bầu vào ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó, bí thư.? f) 5 học cùng giới tính để thành lập đội văn nghệ ? Bài 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A,B,C,D,E vào một ghế dài sao cho a) Bạn C ngồi chính giữa. b) Bạn A và E ngồi hai đầu ghế. Bài 3: Trong một phòng học có 2 dãy bàn dài, mỗi dãy có 5 chỗ ngồi. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu: a) Các học sinh ngồi tuỳ ý. b) Các học sinh nam ngồi một bàn và nữ ngồi một bàn. 3. Các bài toán tính xác suất. Bài 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của các biến cố sau. a) A: “Mặt ngửa xuất hiện 2 lần.” b) B: “ Mặt ngửa xuất hiện đúng một lần”. c) C: “Mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần.” Bài 2: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của các biến cố sau: a) “ Mặt lẻ chấm xuất hiện” b) “ Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 2” c) “ Xuất hiện mặt có số chấm không lớn hơn 4” Baứi 3:Moọt lụựp hoùc coự 40 hoùc sinh goàm 25 nam vaứ 15 nửừ. Choùn moọt nhoựm goàm 3 HS. Tớnh xaực suaỏt ủeồ: Trong 3 hoùc sinh ủửụùc choùn ủoự goàm 1 nam vaứ 2 nửừ. Trong 3 hoùc sinh ủửụùc choùn ủoự coự ớt nhaỏt moọt nam. Bài 4: Một hộp đựng 3 viờn bi đỏ, 3 viờn bi trắng và 4 viờn bi đen. Lấy ngẫu nhiờn 3 viờn bi. a) Tớnh xỏc suất để trong 3 viờn bi lấy ra cú đỳng 1 viờn bi đỏ. b) Tớnh xỏc suất để trong 3 viờn bi lấy ra cú số viờn bi đỏ bằng số viờn bi trắng. IiI. Dãy số, Cấp số cộng, cấp số nhân Bài 1: Chứng minh rằng: Với mọi n ẻ N*: a) b) 3n + 2n – 1 4 c) n! > 2n – 1 vụựi n ³ 3 Bài 2: Viết 5 số hạng đầu của các dãy số sau : a/ un = b/ un = Bài 3: Xét tính tăng , giảm của các dãy số (un) biết : a/un = 2n + 3 b/ un = c/ un = Bài 4: Xét tính bị chặn của các dãy số (un) được xác định bởi : a) un = , b) un = 2n2 + 2 , c) Un = , Bài 5: Cho dãy số a. Chứng minh dãy số là 1 cấp số cộng,tính và d. b.Tính số hạng thứ 20 và tổng 30 số hạng đầu. Bài 6: viết 6 số xen giữa 2 số 3 và 24 để được một CSC có 8 số hạng . a/ Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. b/ Tính tổng các số hạng của cấp số này. Bài 7: Một cấp số cộng có . Tính số hạng đầu,công sai và của cs cộng đó. Bài 8: Tính số hạng đầu U1 và công sai d của 1 CSC (un) biết : Bài 9 : CSN (un) có : a/ Tìm số hạng đầu và công bội của CSN ; b/ Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên sẽ bằng 3069 ? c/ Số 12 288 là số hạng thứ mấy? Bài 10 : Viết năm số xen giữa các số 1 và 729 để được một CSN có 7 số hạng .Tính tổng các số hạng của cấp số này B. Hình học I.Phép biến hình Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;-4), đường thẳng (d): và đường trũn (C): . Tỡm ảnh của A, (d) và của (C) qua cỏc phộp sau: a/ Phộp tịnh tiến theo vectơ . b/ Phộp đối xứng trục Ox. c/ Phộp đối xứng trục Oy. d/ Phộp đối xứng xứng tõm O. e/ Phộp quay tõm O gúc 900. f/ Phộp vị tự tõm O tỉ số k= -3. Bài 2: Cho hỡnh chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại O. Gọi I, J, K, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. a/ Vẽ ảnh của hỡnh chữ nhật ABCD qua phộp tịnh tiến theo vectơ . b/ Vẽ ảnh của hỡnh chữ nhật ABCD qua phộp đối xứng trục DC c/ Vẽ ảnh của hỡnh chữ nhật ABCD qua phộp đối xứng tõm D. d/ Vẽ ảnh của hỡnh chữ nhật ABCD qua phộp quay tõm C gúc . e/ Vẽ ảnh của hỡnh chữ nhật ABCD qua phộp vị tự tõm A tỉ số 2 f/ Vẽ ảnh của hỡnh chữ nhật ABCD qua phộp vị tự tõm A tỉ số -1/2 g/ Chứng minh hai tam giỏc BIO và ABC đồng dạng với nhau. II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHễNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG Bài 1: Cho Tứ diện OABC, điểm M, N thuộc hai cạnh OB, OC sao cho MN không song song với BC. I là điểm nằm trong tam giác ABC. a/ Tìm giao tuyến của mp(AMN) và mp(ABC). b/ Tìm giao tuyến của mp(OAI) và mp(OBC). Bài 2: Cho S.ABCD có AB cắt CD tại I , M là điểm thuộc SC. a/ Tìm giao điểm của AM và mp(SBD). b/ Tìm giao điểm N của SD và mp(ABM). c/ Chứng minh rằng M,N,I thẳng hàng. Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. a/ Tìm giao tuyến (d) của mp(SAD) và mp(SBC) ? b/ Tìm giao tuyến (D) của mp(MNO) và mp(SCD)? c/ Giả sử (D) cắt BC tại P và AD tại Q. Chứng minh rằng NP, MQ và (d) đồng quy. Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q là các điểm lần lượt nằm trên BC, SC, SD, AD sao cho MN // BS, NP // CD, MQ // CD. a) Chứng minh: PQ // SA. b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh: SK // AD // BC. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. a) Chứng minh MN song song với các mặt phẳng (SBC), (SAD). b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh SB, SC đều song song với (MNP). c) Gọi G1, G2 là trọng tâm của các tam giác ABC, SBC. Chứng minh G1G2 // (SBC). Thầy cụ bổ sung thờm bài tập!
File đính kèm:
- De Cuong On Tap Toan 11CB.doc