Bài tập nhận biết Vô cơ cho lớp 11

Nhận biết các chất khí :thông qua màu , mùi ,tạo kết tủa ,tao màu trong kk dung dịch,phản ứng đặc trưng tạo những sản phẩm đễ nhận biết:

CÁC KHÍ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ

NH3 : khí không màu , mùi khai , tan trong nước , làm xanh giấy quỳ tím, dung dịch có tính bazơ

làm hồng phênolphtalêin,khi tác dụng với khí HCl cho khói trắng.NH4Cl .

N2 .khí không màu ,không mùi vị,không duy trì sự hô hấp , sự cháy , không tan trong nước,trơ về

 mặt hoá học ở nhiệt độ thường.

N2O. khí không màu , không mùi, không tan trong nước,không tạo muối(không phải một ôxít

axít.) gây cười khi hít phải còn gọi là khí cười

NO .khí không màu hoá nâu trong không khí , không tan trong nước ,

NO2 khí màu nâu đỏ ,mùi xốc tạo muối,tác dụng với nước:

CÁC KHÍ CỦA LƯU HUỲNH:

SO2 : không màu ,mùi xốc,tan trong nước cho dung dịch axít,có tính khử và tính oxi-hoá ,có tính

 tẩy màu (làm mất màu cánh hoa hồng) ,làm mất màu dung dịch nước brôm( màu đỏ nâu)

 do có phản ứng sau:

 SO2 + Br2 +H2O → 2 HBr +H2SO4

 là ôxít axit khi tan trong nước tạo dung dịch axit sunfurơ ( H2SO3 axit yếu)

H2S : khí không màu ,mùi trứng thối, độc ,làm giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)3 chuyển màu đen do

 Pb(NO3)3 + H2S→ PbS↓ đen + 2HNO3

 Tan trong nước tạo dung dịch axit sunfuhiđric ( H2S)

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1763 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập nhận biết Vô cơ cho lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài tập nhận biết vô cơ cho lớp 11
Nhận biết các chất khí :thông qua màu , mùi ,tạo kết tủa ,tao màu trong kk dung dịch,phản ứng đặc trưng tạo những sản phẩm đễ nhận biết:
Các khí của nguyên tố Nitơ
NH3 : khí không màu , mùi khai , tan trong nước , làm xanh giấy quỳ tím, dung dịch có tính bazơ
làm hồng phênolphtalêin,khi tác dụng với khí HCl cho khói trắng.NH4Cl .
N2 .khí không màu ,không mùi vị,không duy trì sự hô hấp , sự cháy , không tan trong nước,trơ về 
	mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
N2O. khí không màu , không mùi, không tan trong nước,không tạo muối(không phải một ôxít
axít.) gây cười khi hít phải còn gọi là khí cười
NO .khí không màu hoá nâu trong không khí , không tan trong nước ,
NO2 khí màu nâu đỏ ,mùi xốc tạo muối,tác dụng với nước:
Các khí của lưu huỳnh:
SO2 : không màu ,mùi xốc,tan trong nước cho dung dịch axít,có tính khử và tính oxi-hoá ,có tính 
 	tẩy màu (làm mất màu cánh hoa hồng) ,làm mất màu dung dịch nước brôm( màu đỏ nâu) 
	do có phản ứng sau:
	SO2 + Br2 +H2O → 2 HBr +H2SO4 
	là ôxít axit khi tan trong nước tạo dung dịch axit sunfurơ ( H2SO3 axit yếu)
H2S : khí không màu ,mùi trứng thối, độc ,làm giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)3 chuyển màu đen do 
	Pb(NO3)3 + H2S→ PbS↓ đen + 2HNO3
	Tan trong nước tạo dung dịch axit sunfuhiđric ( H2S)
Các khí của halogen:
Cl2 : khí màu vàng lục, mùi xốc ,độc, có tính tẩy màu các chất mang màu là chất hữu cơ ,có tính 
	oxi hoá mạnh:
F2 : khí màu lục nhạt ,độc,bốc cháy khi tác dụng với nước( 2F2 + 2H2O → 4 HF + O2
Br2 ; lỏng màu đỏ nâu ,dễ bay hơi ,
I2 : rắn màu tím đen,dễ thăng hoa: gặp hồ tinh bột [(C6H10O5]n cho màu xanh đặc trưng
HF :Khí không màu ,ăn mòn thuỷ tinh ( 4HF + SiO2 → SiF4 + O2 ) tan trong nước tạodd axit yếu
HCl : khí không màu ,mùi xốc ,tan rất mạnh trong nước tạo dung dịch axit mạnh (axit clohiđric)
HBr : khí không màu ,
HI : khí không màu, 
Các khí của nguyên tố oxi
O2 : khí không màu,không mùi ,không vị,ít tan trong nước,duy trì sự cháy ,sự oxi hoá,sự sống
	Ngọn lửa bùng cháy khi gặp O2 ,
O3 : khí ,màu xanh nhạt ,mùi đặc trưng,có tính oxi hoá mạnh hơn O2, tác dụng với dung dịch KI
	cho giải phóng I2 (màu tím) : 2KI + O3 + H2O → I2 + 2 KOH + O2 
Các khí của nguyên tố cacbon :
CO2 : khí không màu ,làm vẩn đục nước vôi trong ( CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3↓ trắng + H2O ) là 
Một ôxít axít ,tan ít trong nước cho dung dịch axít yếu ,dễ phân huỷ (H2CO3)
CO : khí không màu ,độc , có tính khử mạnh, ( CO + CuO→ Cu đỏ + CO2 )
CH4 ,C2H6 ,C3H8 ,C4H10 : những chất khí không màu, độc ,không tan trong nước ,không làm mất 
	màu dung dịch Br2 hay thuốc tím (KMnO4 )
C2H4 → C4H8 (anken) là những khí không màu ,không mùi ,làm mất màu ddBr2 (đỏ nâu) do pứ cộng cũng làm mất màu thuốc tím (KMnO4) do có phản ứng oxi hoá khử:
	3CH2=CH2 +2KMnO4 tím + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH +2MnO2 + 2KOH
C2H2→ C4H6 (ankin) là những khí không màu ,làm mất màu dung dịch Br2 ,dung dịch thuốc tím,
	Tạo kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 do có pư
	CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg ↓ vàng +NH4NO3 
HCHO (anđehít fomic) khí ,không màu ,độc ,tan tốt trong nước ,tác dụng với AgNO3 trong NH3 
	dư cho Ag kết tủa trắng sáng,có khả năng tráng bạc 2 lần theo phản ứng 
	HCHO + 4 AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4 Ag↓ + 4NH4NO3
CH3CHO (andehit axetic) khí không màu ,tan trong nước,có pứ tráng bạc 1lần tạo ↓ 
Nhận biết ion âm (Anion)
anion
Thuốc thử
Hiện tựơng
Phương trình phản ứng
Cl-
Dd AgNO3
 trắng
Ag++ Cl- AgCl
Br-
vàng nhạt
Ag++ Br-AgBr
I-
vàng
Ag++ I-AgI
PO43-
vàng (tan trong HNO3)
3Ag++ PO43-Ag3PO4
NO3-
H2SO4 đ, vụn Cu
NO2 nâu,dd Cu2+ xanh
Cu +4HNO3 Cu(NO3)2+2NO2 +2H2O
S2-
Dd AgNO3
 đen
2Ag+ + S2- Ag2S
Dd Pb(NO3)2
 đen
Pb2+ + S2- PbS
Dd HCl
Khí mùi trứng thối 
2H+ + S2- H2S
SO32-
Dd CaCl2 (BaCl2)
 trắng
Ca2+ + SO32- CaSO3 
Dd HCl
Khí mùi xốc
2H+ + SO32- H2O+SO2 
CO32-
Dd CaCl2 (BaCl2)
 trắng
Ca2+ + CO32- Ca CO3 
Dd HCl
Khí không mùi không màu
2H+ + CO32- H2O+CO2 
HSO3-
Dd HCl
Khí mùi xốc
H+ + HSO3- SO2 + H2O
HCO3-
Khí không mùi không màu
H+ + HCO3- CO2 + H2O
HS-
Khí mùi trứng thối
HS - + H+ H2S
SO42-
Dd BaCl2 (Pb(NO3)2)
 trắng
Ba2+ + SO42- BaSO4 
AlO2-
CO2,H2O
 trắng
AlO2-+CO2+H2OAl(OH)3 +HCO3-
ZnO22-
CO2,H2O
 trắng
ZnO22-+2CO2+2H2OZn(OH)2 +2HCO3-
SiO32-
Dd HCl
 keo trắng
2H+ + SiO32- H2SiO3 

File đính kèm:

  • docNhan biet chat.doc
Giáo án liên quan