Bài tập Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng - Nguyễn Văn Lâm
Ví dụ 3. Tính thể tích vật thể tṛòn xoay sinh bởi
1. Hình phẳng: y=sinx; y=0; x=0; x= quay quanh Ox.
2. Hình phẳng: y=cosx; y=0; x=0; x= quay quanh Ox.
3. Hình phẳng: y=tanx; y=0; x=0; x= quay quanh Ox.
4. Hình phẳng: y=cotx; y=0; x= ; x= quay quanh Ox.
Giải:
CHƯƠNG III. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 1. NGUYÊN HÀM I. Định nghĩa , với C là hằng số. II. Tính chất i. . ii. (k-const). iii. . iv. Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. v. Nếu thì ;... III. Bảng các nguyên hàm cơ bản Đạo hàm Nguyên hàm , C là hằng số Ghi chú. Nếu thì . IV. Các ví dụ về tính nguyên hàm Ví dụ 1. Tìm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Giải = Ví dụ 2. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số 1. biết . 2. biết . 3. biết . 4. biết . Giải 1. Ta có F(x)=. Do . Vậy . 2. Ta có F(x)= . Do . Vậy 3. Ta có F(x)=. Do . Vậy . 4. Ta có F(x)=. Do . Vậy . Ví dụ 3. Tìm hàm số f(x) biết 1. và . 2. và . 3. và . 4. và . Giải Ta có . 2. Ta có . 3. Ta có . Để tìm a, b, C ta xét hê . Vậy . 4. Ta có . Do . Vậy . Bài 2. TÍCH PHÂN Nếu thì I. Định nghĩa với F’(x)=f(x) trên đoạn [a; b]. ( Công thức NiuTơn-Laipnit) II. Tính chất 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. III. Các ví dụ Ví dụ 1. Tính các tích phân sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Giaûi: 1. =. 2. = . 3. . 4. 5. =. 6. =. 7. . 8. . 9. =. 10. =. 11. . 12. . Ví dụ 2. Tính Xét dấu : x - 1 2 3 5 + + 0 0 + =+=+ = + = Ví dụ 3. Chứng minh rằng 1. 2. 3. Bài 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN I. Phương pháp đổi biến số Tính Dạng 1. Đặt . * Đặt () * Đổi cận x a b t c d * Tính . Ví dụ. Tính 1. 2. 3. 4. 5. 6. . Dạng 2. Đặt * Đặt ( ). * Đổi cận x a b t * Tính Chú ý. Ta có hai cách đặt cơ bản sau Gặp ta đặt x=asint, . Gặp ta đặt x=atant, . Ví dụ. Tính 1. 2. 3. 4. 5. 6. II. Phương pháp tích phân từng phần Ta đưa về dạng . Áp dụng công thức: Chú ý. Về cơ bản thứ tự ưu tiên cho việc đặt u như sau Hàm logarít. Hàm đa thức, luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm lượng giác. Ví dụ. Tính 1. 2. 3. 4. 5. . Bài 4. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN I. Diện tích Diện tích hình thang cong Hình phẳng: có diện tích là: Diện tích hình phẳng Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hình phẳng: có diện tích là Chú ý. i/ Hình phẳng: có diện tích là ii/ Cho hai hàm số f(y) và g(y) liên tục trên đoạn [c; d]. Hình phẳng: có diện tích là II. Thể tích 1. Vật thể tṛòn xoay sinh bởi hình phẳng: khi quay quanh Ox, có thể tích là 2. Vật thể tṛòn xoay sinh bởi hình phẳng: khi quay quanh Oy, có thể tích là Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1. 2. Giaûi: 1. pt: = = (ñvdt) 2. Ta có =f(x); . Pt: Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi . Ta có Pt: , truïc Ox: y=0 Ví dụ 3. Tính thể tích vật thể tṛòn xoay sinh bởi Hình phẳng: y=sinx; y=0; x=0; x= quay quanh Ox. Hình phẳng: y=cosx; y=0; x=0; x= quay quanh Ox. Hình phẳng: y=tanx; y=0; x=0; x= quay quanh Ox. Hình phẳng: y=cotx; y=0; x=; x= quay quanh Ox. Giải: 1. . 2. . 3. . 4. Ví dụ 4. Tính thể tích vật thể tṛòn xoay sinh bởi 1.Hình phẳng: quay quanh Oy. 2.Hình phẳng: quay quanh Ox. 3.Hình phẳng: quay quanh Ox. 4.Hình phẳng: quay quanh Ox. Giải: 1. . 2. Phương trình hoành độ giao điểm: Thể tích cần tìm: Vậy (đvtt) 3. * Tính: đặt Vậy (đvtt) 4. Hình phẳng: quay quanh Ox. Pt: nên ta có: Tính đặt đặt Vậy (đvtt) BÀI TẬP Bài 1. Tìm nguyên hàm sau 1. . 2. . 3. 4. . 5. . 6. . 7. . 8. 9. . 10. . 11. . 12. . Bài 2. Tìm hai số A, B sao cho: , từ đó tính nguyên hàm của hàm số . Cho hàm số . Tìm hai số A, B để: , từ đó tính nguyên hàm của hàm số f(x). Cho . Tìm các số A, B, C thoả: . Từ đó tính nguyên hàm của hàm số f(x). Cho hàm số . Tìm các số A, B, C, D sao cho: . Từ đó tính nguyên hàm của hàm số f(x). Tính đạo hàm của hàm . Suy ra nguyên hàm của . Tính đạo hàm của . Suy ra nguyên hàm của . Bài 3. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số 1. . 2. . 3. . 4. . Bài 4. Tính 1. 2. 3. 4. 5. 6. . Bài 5. Tính các tích phân sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 6. Tính 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. (TN-2006) 18. (TN-2006A) Bài 7. Tính 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11 12. 13. 14.. Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . . . . . . . Đường tròn . Elíp: (TN-2000) Đồ thị (C): và tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .(TN-2001). . (TN-2002) . (TN-2003) . (TN-2005) . (TN-2006) Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Parabol , tiếp tuyến của nó tại điểm M(3; 5) và trục tung. Parabol , tiếp tuyến của nó tại các điểm M(0; -3) và N(3; 0). Parabol , tiếp tuyến của nó xuất phát từ điểm M(5/2; -1). Đồ thị (C): và tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x=-1/2. Bài 10. Tính thể tích vật thể tṛòn xoay sinh bởi Hình phẳng: y=sinx; y=0; x=; x=0 quay quanh Ox. Hình phẳng: y=cosx; y=0; x=; x= quay quanh Ox. Hình phẳng: y=tanx; y=0; x=; x= quay quanh Ox. Hình phẳng: y=cotx; y=0; x=; x= quay quanh Ox. Hình phẳng: quay quanh Ox. Hình phẳng: quay quanh Ox. Hình phẳng: quay quanh Ox. (TN-2004) Hình phẳng: quay quanh Ox. ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG VỀ TÍCH PHÂN (2002-2010) Bài 1. Tính tích phân (2003) A = B = D = Bài 2. Tính tích phân (2004) A = B = D = Bài 3. Tính tích phân (2005) A = B = D = Bài 4. Tính tích phân (2006) A = B = D = Bài 5. Tính (2007) Shp: VOx: y=xlnx, y=0, x=e. . Bài 6. Tính (2008) . Bài 7. Tính (2009) A = B = D = Bài 8. Tính (2010) A = B = D =
File đính kèm:
- tichphan_2011.doc