Bài tập luyện tập Chương 1 - Đại số 10

Nêu định nghĩa.

Yêu cầu học sinh ghi nhớ công thức & các kí hiệu.

.Thực tế thường không biết , không thể tính chính xác .

.Giáo viên lấy ví dụ 1 Sgk, yêu cầu học sinh đánh giá .

.Giáo viên yêu cầu trả lời H2

.Yêu cầu học sinh giải thích.

.Giáo viên nêu vd 2 Sgk, yêu cầu học sinh so sánh độ chính xác ở phép đo ví dụ 2 và H2.

.Giáo viên nêu khái niệm sai số tương đối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập luyện tập Chương 1 - Đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
	HS nắm chắc lại các định nghĩa về các phép toán trên tập hợp.
Về kỹ năng:
	Giải được các bài toán về các phép toán trên tập hợp.
II. Chuẩn bị:
HS chuẩn bị bài tập ở Sgk.
GV chuẩn bị một số bài toán cho HS làm việc theo nhóm.
III. Tiến trình giờ dạy:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
.Gọi một HS lên bảng giải BT 31.
.GV yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài giải.
.Gợi ý cho HS sửa bài giải.
.Như vậy để giải được bài toán này, yêu cầu HS phải nắm chắc định nghĩa các phép toán.
.Gọi HS thứ 2 lên bảng giải.
.GV sửa bài giải của HS.
.Hoàn chỉnh bài giải.
.GV yêu cầu HS đứng tại chổ trả lời.
.Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: một nữa số nhóm giải câu a, b; một nữa còn lại giải c, d.
.GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải của nhóm.
.GV hoàn chỉnh bài giải của HS.
.HS được gọi lên bảng giải, những HS còn lại theo dõi bài giải của bạn, nhận xét.
.HS nhận xét.
.HS giải
.Cả lớp theo dõi, nhận xét bài giải.
.HS trả lời có giải thích
.HS làm việc theo nhóm.
.Đại diện nhóm trình bày
.Các HS còn lại theo dõi.
.Các nhóm có cùng bài giải đối chiếu, trao đổi thêm.
Bài 31:
A\B = {1,5,7,8}
{1,5,7,8}A
B\A = {2,10}
{2,10}B
AB = {3,6,9}
{3,6,9}A
 {3,6,9}B
Vậy A = {1,5,7,8,3,6,9}
 B = {2,10,3,6,9}
Bài 32:
A(B\C) = {2,9 }
(AB)\C = {2,9 }
 A(B\C) = (AB)\C
Bài 35:
Sai
Đúng
BTBS: cho tập hợp X = {1,2,3,4,5}. Hãy liệt kê các tập con của X có:
2 phần tử
3 phần tử
4 phần tử
không quá 1 pt
* Củng cố: - Định nghĩa các phép toán trên tập hợp.
 - Cách xác định tập hợp con của một tập hợp
.
TIẾT 9: LUYỆN TẬP (tt)
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
GV yêu cầu HS đứng tại chổ trả lời.
.GV gọi HS lên bảng giải.
.GV sửa bài giải.
.Hoàn chỉnh bài giải.
.Yêu cầu HS giải.
.GV hướng dẫn HS sửa bài.
.Hoàn chỉnh bài giải.
.Chú ý cho HS cách xác định giao, hợp của 2 tập hợp con của trên trục số.
.GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm: chia 6 nhóm:
nhóm 1, 2 giải câu a
nhóm 3, 4 giải câu b
nhóm 5, 6 giải câu c
(yêu cầu có biểu diễn trên trục số)
.GV hoàn chỉnh bài giải của các nhóm.
.GV hướng dẫn qua cho HS cách giải: sử dụng định nghĩa để chứng minh.
.Yêu cầu HS làm việc theo nhóm:
 nhóm 1 ,2, 3 giải a;
 nhóm 4, 5, 6 gi ải b.
.GV hoàn chỉnh lời giải.
-HS trả lời, giải thích.
.HS giải.
.Lớp theo dõi, rút ra nhận xét.
.HS giải.
.HS dưới lớp theo dõi, rút ra nhận xét.
.HS làm việc theo nhóm.
.Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm.
.Nhóm có cùng bài giải đối chiếu, trao đổi thêm nếu cần.
.Các HS nhóm khác theo dõi nhận xét bài giải.
.HS làm việc theo nhóm.
.Đại diện nhóm trình bày.
.nhóm có cùng lời giải đối chiếu, nhận xét.
Bài 38:
 D. Sai
Bài 42:
Bài 39:
A = (-1;0]
B = [0;1)
AB = (-1;1)
AB = {0}
A = (-;-1]
 (0;+)
BTBS:
BT1: Xác định XY, XY n ếu:
a.X= [-3,5 ],Y=(-,2]
b.X= (-,5),Y=[0,+]
c.X= (-,3),Y=[3,+]
1/ XY= (-,5]
 XY= [-3,2 ]
2/ 
3/
BT2: Cho A, B, C là 3 tập hợp, chứng minh:
a. (CA và CB)
 C AB
b. (AC và BC)
 ABC
*Củng cố: Cách xác định giao, hợp của các tập hợp con của(sử dụng trục số).
*Hướng dẫn học bài: HS xem bài mới: số gần đúng & sai số.
TIẾT 10: SỐ GẦN ĐÚNG & SAI SỐ 
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng.
Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng.
Về kỹ năng:
Biết cách qui tròn số gần đúng.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	Học sinh đọc bài trước ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
	Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: GV cho ví dụ để nêu tầm quan trọng của số gần đúng, yêu cầu học sinh nhận xát về các đại lượng ở ví dụ.
HĐ 2: Cho học sinh nhận xét về ví dụ ở sách giáo khoa: 2 giá trị 125,34 cm và 125,35 cm là các giá trị gần đúng. Giả sử là giá trị gần đúng của chiều dài bàn.
Để kiểm tra giá trị nào chính xác hơn ta cần làm gì?
Nêu định nghĩa.
Yêu cầu học sinh ghi nhớ công thức & các kí hiệu.
.Thực tế thường không biết , không thể tính chính xác .
.Giáo viên lấy ví dụ 1 Sgk, yêu cầu học sinh đánh giá .
.Giáo viên yêu cầu trả lời H2
.Yêu cầu học sinh giải thích.
.Giáo viên nêu vd 2 Sgk, yêu cầu học sinh so sánh độ chính xác ở phép đo ví dụ 2 và H2.
.Giáo viên nêu khái niệm sai số tương đối.
Hoc sinh theo dõi và đưa ra nhận xét.
.Học sinh ghi nhớ.
152-0,2 152+0,2
.H ọc sinh tr ả l ời
.H ọc sinh tr ả l ời
(Học sinh thường chọn độ chính xác ở việc đo chièu cao nhà hơn).
1. Số gần đúng: 
 Ví dụ: Khi đo chiều dài, chiều rộng 1 con đường, các giá trị đo được chỉ là giá trị gần đúng.
2. Sai số tuyệt đối & sai số tương đối.
 a. Sai số tuyệt đối (Sgk)
= 
. d
 a-d a+d
Qui ước viết =a d
d: độ chính xác của số gần đúng.
b. Sai số tương đối
 (Sgk)
ví dụ:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
. Yêu cầu củng cố kiến thức qua H3.
HĐ 3:
.Giáo viên nêu lý do sử dụng số qui tròn.
.Yêu cầu học sinh nhắc lại nguyên tắc qui tròn.
.GV cho một số ví dụ yêu cầu học sinh qui tròn số đến hàng theo yêu cầu.
.Từ nguyên tắc qui tròn, GV yêu cầu học sinh so sánh sai số tuyệt đối & nữa đơn vị của hàng qui tròn. 
.Học sinh nhận xét từ định nghĩa ta thấy được phép đo chiều dài cây cầu có độ chính xác cao hơn.
.Học sinh hoạt động theo nhóm.
.HS nhắc lại.
.HS thực hiện.
.HS rút ra nhận xét.
H3 0,005
 5,7825.0,005
 0,028912
3. Số qui tròn:
a) Nguyên tắc qui tròn (Sgk).
Vd: a/ qui tròn số 1237 đến hàng chục.
 b/qui tròn số 128,253 đến hàng phần trăm.
b) Nhận xét (Sgk)
c) Một số chú ý (Sgk)
HĐ 4: 
*Củng cố: 
Câu hỏI 1: Biết số gần đúng a =21,451 có sai số tương đối không quá . Ước lược sai số tuyệt đối ta được:
	A. 0,01	B. 0,02
	C. 0,2	D. 0,1
Câu hỏI 2: Trả lờI câu hỏI H4.
HĐ 5: Bài tập về nhà 43,44,45,46.

File đính kèm:

  • docTIET 8 LUYEN TAP dai so 10.doc
Giáo án liên quan