Bài tập kim loại vào dung dịch muối

Dạng 1 : Cho 1 kim loại vào dd chứa 1 muối :

Câu 1.Nhúng thanh Al nặng 50 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5 M . Sau một thời gian lấy thanh Al ra cân lại thấy nặng 51,38 gam

a., Tính khối lượng Cu bám lên thanh Al

b., Tính nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau phản ứng

Câu 2. Ngâm 1 lá kẽm khối lượng a gam vào 100 ml dd AgNO3 0,1 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , lấy lá kim loại ra rửa sạch , làm khô , cân lại thấy nặng 2,0 gam

 Tính giá trị của a ?

Câu 3. Cho kim loại A tác dụng với dd AgNO3 dư . Lượng chất rắn kết tủa thu được gấp 12 lần khối lượng kim loại A đem phản ứng

a. Xác định kim loại A

b. Nếu cho A tác dụng với dd FeCl3 theo tỉ lệ mol 1:2 thì sau phản ứng hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng A

Câu 4. Một tấm Pt phủ kim loại M . Ngâm tấm kim loại trong dd Cu(NO3)2 dư , khi kết thúc phản ứng khối lượng tấm kim loại tăng 0,16 gam. Lấy tấm kim loại ra khỏi dd , đem ngâm vào dd Hg(NO3)2 dư đến khi phản ứng kết thúc , thấy khối lượng kim loại lại tăng thêm 2,74 gam nữa . Xác định kim loại M ( Fe) và khối lượng M phủ trên tấm Pt ( 1,12)

Dạng 2 : Cho 1 kim loại vào dd chứa nhiều muối :

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập kim loại vào dung dịch muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hoằng Hóa 2 GV : Tống Thị Ánh 
BÀI TẬP KIM LOẠI VÀO DD MUỐI
I. Tự Luận 
Dạng 1 : Cho 1 kim loại vào dd chứa 1 muối :
Câu 1.Nhúng thanh Al nặng 50 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5 M . Sau một thời gian lấy thanh Al ra cân lại thấy nặng 51,38 gam 
a., Tính khối lượng Cu bám lên thanh Al
b., Tính nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau phản ứng
Câu 2. Ngâm 1 lá kẽm khối lượng a gam vào 100 ml dd AgNO3 0,1 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , lấy lá kim loại ra rửa sạch , làm khô , cân lại thấy nặng 2,0 gam 
 Tính giá trị của a ?
Câu 3. Cho kim loại A tác dụng với dd AgNO3 dư . Lượng chất rắn kết tủa thu được gấp 12 lần khối lượng kim loại A đem phản ứng 
a. Xác định kim loại A
b. Nếu cho A tác dụng với dd FeCl3 theo tỉ lệ mol 1:2 thì sau phản ứng hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng A 
Câu 4. Một tấm Pt phủ kim loại M . Ngâm tấm kim loại trong dd Cu(NO3)2 dư , khi kết thúc phản ứng khối lượng tấm kim loại tăng 0,16 gam. Lấy tấm kim loại ra khỏi dd , đem ngâm vào dd Hg(NO3)2 dư đến khi phản ứng kết thúc , thấy khối lượng kim loại lại tăng thêm 2,74 gam nữa . Xác định kim loại M ( Fe) và khối lượng M phủ trên tấm Pt ( 1,12)
Dạng 2 : Cho 1 kim loại vào dd chứa nhiều muối :
Câu 1. Cho Fe vào dd hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dd A . Cho Mg vào dd A thu được dd B và chất rắn C gồm 2 kim loại không tác dụng với dd H2SO4 loãng , nhưng tác dụng với dd H2SO4 đặc , nóng tạo ra khí mùi xốc . Xác định thành phần các chất trong A, B , C
Câu 2. Cho m gam Fe vào 500 ml dd hỗn hợp A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,2 gam chất rắn B . Tách B được nước lọc C . Cho C tác dụng với dd NaOH dư thu được 18,4 gam gồm 2 kết tủa hidroxit . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn . Xác định giá trị m và nồng độ mol/lit các muối trong dd A
Câu 3. Lắc 0,81 gam bột Al vào 200 ml dd G chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian , thu được chất rắn A và dd B . Cho A tác dụng với ddNaOH dư thu được 100,8 ml H2 ĐKTC và còn lại 6,012 gam hỗn hợp 2 kim loại . Cho B tác dụng với dd NaOH dư , lọc , rửa kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam 1 oxit 
a. Xác định nồng độ mol/lit của các muối trong dd G
b. Hòa tan hoàn toàn A vào 200 ml dd HNO3 a mol/l thu đượcdd D và khí NO bay ra , cho dd D tác dụng vừa hết với 1,92 gam Cu . Tính giá trị a ?
Câu 4. Cho 0,828 gam bột nhôm vào 100 ml dd hỗn hợp A được pha trộn từ AgNO3 0,44 M và Pb(NO3)2 0,36 M với thể tích bằng nhau , thu được chất rắn B và dd C 
A, Tính khối lượng B
B, Cho 20 ml dd NaOH vào dd C , thu được 0,936 gam kết tủa . Tính nồng độ dd NaOH đã dùng 
Câu 5. Lắc kĩ 1,6 gam bột Cu Vào 100 ml dd hỗn hợp AgNO3 0,2 M và Fe(NO3)3 0,15M được dd A và kết tủa B . Tính khối lượng kết tủa B , nồng độ các chất trong dd A 
Câu 6. Lắc kĩ m gam bột Ni vào 150 gam dd gồm AgNO3 8,5% và Cu(NO3)2 14,1 % 
A, Tính khối lượng Ni cần dùng để phản ứng xong , lượng Cu(NO3)2 còn một nửa ban đầu 
B, Tính khối lượng Ni cần dùng để khi dừng phản ứng , nồng độ % của Cu(NO3)2 giảm đi một nửa 
Câu 7. Lắc kĩ 1,3 gam bột Zn với 200 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,1 M và Fe(NO3)3 0,05 M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được đ A và Kết tủa B 
A, Tínhkhối lượng kết tủa B ( 2,44)
B, Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư , lọc kết tủa , đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi . Tính khối lượng chát rắn thu được ? ( 0,4)
Dạng 3 : Cho nhiều kim loại vào dd chứa 1 muối :
Câu 1. Cho 4,15 (g) hỗn hợp bột Fe và Al tác dụng với 200 ml dd CuSO4 0,525 M . Khuấy kĩ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Đem lọc kết tủa A gồm 2 kim loại có khối lượng 7,84 ( g ) và nước lọc B 
a, Để hòa tan hết kết tủa A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dd HNO3 2M ( biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất )
b, Thêm V( l ) dd hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05 M và NaOH 0,1M vào dd B . Tính giá trị của V để kết tủa hoàn toàn 2 hidroxit kim loại . Sau đó , nếu đem lọc kết tủa , rửa sạch và nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
Câu 2. Cho 1,58 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với 125 ml dd CuCl2 . KHuấy kĩ , lọc , rửa kết tủa được dd B và 1,92 gam chất rắn C . Thêm vào B 1 lượng dd NaOH dư , lọc , rửa kết tủa mới tạo thành , nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,7 gam chất rắn D gồm 2 oxit kim loại ( biết tất cả các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) 
 Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A và nồng độ mol/lit của dd CuCl2
Câu 3. Cho 3,58 gam hỗn hợp bột X gồm Al,Fe,Cu vào 200 ml dd Cu(NO3)2 0,5 M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B . Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn . Cho A tác dụng với dd NH3 dư , lọc, rửa, nung trong không khí đén khối lượng không đổi thu được 2,62 gam chất rắn D 
 Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
Câu 4. Cho 1,36 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg vào 400 ml dd CuSO4 x mol/lit . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,84 gam B gồm 2 chất rắn và dd C . Thêm dd NaOH vào dd C thu được kết tủa , nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 1,2 gam chất rắn 
A, Tính gía trị của x
B, Cho 1,36 gam hỗn hợp này tác dụng với V(Lit) dd AgNO3 0,1 M sau phản ứng được chát rắn E nặng 3,36 gam . Tính V ?
Dạng 4 : Cho nhiều kim loại vào dd chứa nhiều muối :
Câu 1.Cho 0,3 mol Al và 0,6 mol Fe tác dụng với 2 lit dd gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 . Phản ứng kết thúc thu được 96 gam kim loại . Lượng kim loại này tác dụng hết với dd HCl thu được 0,25 mol H2 . Tính nồng độ mol/lit của các chất trong dd A 
Câu 2.Cho 3,76 gam hỗn hợp Al, Ni trong đó Al chiếm 21,54% về khối lượng ) tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dd B và 8,21 gam hỗn hợp 3 kim loại . Cho hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,672 lit H2 (đktc) . Tính nồng độ mol/lit của các muối trong dd X ?
Câu 3. Lấy 3,61 gam hỗn hợp bột Al và Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 3/5 cho tác dụng với 100 ml dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 , khuấy kĩ cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,12 gam chất rắn gồm 3 kim loại . Hòa tan chất rắn bằng dd HCl dư thu được 0,672 lit H2 (đktc). Tính nồng độ mol/lit của các muối trong dd ban đầu ? ( 0,3 ; 0,5)
II. Trắc nghiệm :
Câu 1. Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn . Giá trị của m là :
A. 2,16 B. 5,04 C. 4,32 D. 2,88 ( Cao đẳng 09 )
Câu 2. Nhúng 1 lá kim loại M ( chỉ có hóa trị 2 trong cá hợp chất ) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Lọc dung dịch đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan . Kim loại M là :
A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn ( Cao đẳng 09 ) 
Câu 3. Cho m1 gam Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m2 gam chất rắn X . Nếu cho m2 gam chất rắn X tá dụng với dd HCl dư thu được 0,336 lit khí (đktc) . Giá trị của m1 và m2 là :
A. 8,10 và 5,43 B. 1,08 và 5,43 C. 0,54 và 5,16 D. 1,08 và 5,16 ( Cao đẳng 09 ) 
Câu 4.Cho 2,24 gam bột Fe vào dd chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,5 M . Sau khi các phản ứng xảy ra hòan toàn thu được dd X và m gam chất rắn Y . Giá trị của m là : 
A. 2,80 B. 2,16 C. 4,08 D. 0,64 (Đại học 09 - khối B )
Câu 5. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,2 M và Cu(NO3)2 0,2 M . Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra , rửa sạch , làm khô , cân được 101,72 gam ( giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt ) . KHối lượng sắt đã phản ứng là 
A, 1,40 B. 2,16 C, 0,84 , 1,72 (Đại học B- 09) 
Câu 6. Nhúng thanh kim loại Mg vào một dd chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4 . Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy hòan toàn tì khối lượng thanh Mg tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 3,4 B. Giảm 3,44 C.Tăng 3,44 D. Kết quả khác 
Câu 7. Cho m gam Zn vào 100 ml dd chứa CuSO4 0,1 M và FeSO4 0,1 M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tòan , thu được dd A chứa 2 ion kim loại . Thêm dd NaOH dư vào dd A được kết tủa B . Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 0,64 gam . Giá trị m là : 
A. 1,17 B. 0,65 C. 0,78 D. kết quả khác 
Câu 8. Cho m gam bột Fe vào 100 ml dd chứa hỗn hợp gồm AgNO3 4 M và Cu(NO3)2 1 M . Sau khi các phản ứng xảy ra hòan toàn thu được dd chứa 3 muối ( trong đó có 1 muối của Fe) và 32,4 gam chất rắn . Giá trị của m là : 
A.11,2 B. 16,8 C. 22,4 D. 5,6

File đính kèm:

  • docbai tap kim loai tac dung voi dd muoi.doc
Giáo án liên quan