Bài tập Giải tích 12 - Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm phương trình

1/ Hàm bậc ba y= :

- h(m) = cực đại pt (*) có 2 nghiệm.

- h(m) > cực đại pt (*) có 1 nghiệm.

- h(m) = cực tiểu pt (*) có 2 nghiệm.

- h(m) < cực tiểu pt(*) có 1 nghiệm.

- cực tiểu < h(m) < cực đại pt (*) có 3 nghiệm.

2/ Hàm trùng phương

 Trường hợp: a và b trái dấu:

a>0:

- h(m) = cực đại pt (*) có 3 nghiệm.

- h(m) > cực đại pt (*) có 2 nghiệm.

- h(m) = cực tiểu pt (*) có 2 nghiệm.

- h(m) < cực tiểu pt(*) vô nghiệm.

- cực tiểu < h(m) < cực đại pt (*) có 4 nghiệm.

a<0:

- h(m) = cực đại pt (*) có 2 nghiệm.

- h(m) > cực đại pt (*) vô nghiệm.

- h(m) = cực tiểu pt (*) có 3 nghiệm.

- h(m) < cực tiểu pt(*) có 2 nghiệm.

- cực tiểu < h(m) < cực đại pt (*) có 4 nghiệm.

Trường hợp: a và b cùng dấu:

 

doc25 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Giải tích 12 - Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm phương trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đại và cực tiểu( có cực trị).
Bài 2: Tìm m để hàm số y= có cực đại và cực tiểu( có cực trị).
Bài 3: Tìm m để hàm số y= có cực đại và cực tiểu.
Bài 4: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. . Chú ý: bài 4 và bài 5 hệ số a có chứa tham số.
Bài 5: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. . 
Bài 6: Chứng minh rằng hàm số y= luôn có cực đại và cực tiểu.
Bài 7: Chứng minh rằng hàm số y= luôn có cực đại và cực tiểu.
Bài 8: Chứng minh rằng hàm số y= luôn có cực đại và cực tiểu.
Bài 9: Chứng minh rằng hàm số y= không có cực trị.
Bài 10: Chứng minh rằng hàm số y= không có cực trị.
Bài 11: Chứng minh rằng hàm số y= không có cực trị trên từng khoảng xác định của hàm số.
VẤN ĐỀ 7: Tìm m để hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d (a) đạt cực trị tại x0:
	Dạng 1: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x0: 	
Cách 1: 
Tập xác định: D=R.
Hàm số đạt cực đại tại x0 , giải pt tìm được m=
Thế m vào đạo hàm y’=. Rồi thử lại.
Cách 2: 
Tập xác định D=R.
Hàm số đạt cực đại tại x0 . Chú ý sau khi tìm được m ta k0 cần thử lại.
Dạng 2: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x0: 	
Cách 1: 
Tập xác định: D=R.
Hàm số đạt cực tiểu tại x0 , giải pt tìm được m=
Thể m vào đạo hàm y’=. Rồi thử lại.
Cách 2: 
Tập xác định D=R.
Hàm số đạt cực tiểu tại x0 . Chú ý sau khi tìm được m ta k0 cần thử lại.
Bài 1: Tìm m để hàm số y= đạt cực đại tại x=1.
Bài 2: Tìm m để hàm số y= đạt cực tiểu tại x=1.
Bài 3: Tìm m để hàm số y= đạt cực tiểu tại x=1.
Bài 4: Tìm m để hàm số y= đạt cực đại tại x=0. 
Chú ý : Nếu bài toán chỉ yêu cầu định m để hàm số đạt cực trị (tức đạt cực đại hoặc cực tiểu) tại x0 thì ta áp dụng điều kiện sau: 
Bài 5: Định m để hàm số y= đạt cực trị tại x=1.
Bài 6: Định m để hàm số y= đạt cực trị tại x=2.
Bài 7: Định m để hàm số y= đạt cực trị tại x=-2.
VẤN ĐỀ 8: Tìm m để hàm trùng phương y=ax4+bx2+c có cực trị:
Dạng 1: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu (hay hàm số có ba cực trị).
Tập xác định: D=R.
Tính y’=4ax3-2bx.
- Cho y’=0
Để hàm số có cực đại và cực tiểu pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0.
Bài 1: Cho hàm số y=x4-2mx2+2m. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
Bài 2: Cho hàm số y=2mx4-x2-4m+1. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
Bài 3: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có ba cực trị.
Bài 4: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có ba cực trị.
Dạng 2: Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị (có 1 cực đại hoặc 1 cực tiểu).
 - Tập xác định D=R.
Tính y’=4ax3-2bx.
- Cho y’=0
Để hàm số có một điểm cực trị pt (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm bằng 0.
Bài 1: Cho hàm số y=x4-2mx2+2m. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị.
Bài 2: Cho hàm số y=2mx4-x2-4m+1. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị.
Bài 3: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị.
Bài 4: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị.
Bài 5: Tìm m để hàm số có cực tiểu nhưng không có cực đại.
Bài 6: Cho hàm số có đồ thị (Cm). Biện luận theo m số cực trị của hàm số.
Bài 7: Tìm m để hàm số có cực tiểu nhưng không có cực đại.
VẤN ĐỀ 9: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang:
Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm phân thức hữu tỉ:.
Tiệm cận đứng: 
Giải phương trình: Q(x)=0.
Nếu phương trình Q(x)=0 vô nghiệm thì kết luận hàm số đã cho không có tiệm 
cận đứng.
Nếu pt Q(x)=0 có nghiệm x=xi thì tính .
Nếu hoặc thì đt x=xi là tiệm cận đứng.
Nếu thì đt x=xi không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Tiệm cận ngang: 
Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) thì trục hoành Ox là tiệm cận ngang.
Nếu bậc của P(x)=bậc của Q(x). Tính thì là tiệm cận ngang, 
trong đó a0, b0 tương ứng là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất của P(x) và Q(x).
Chú ý: Cách tìm tiệm cận đứng và ngang của hàm nhất biến .
Giải pt: .
Tiệm cận đứng: vì .
Tiệm cận ngang: vì 
Bài 1: Tìm đường tiệm cận đứng và ngang của các hàm số sau: 
	1/ 	2/ 	3/ y=	4/ 	5/ 
	6/ 	7/ 	8/ 	9/ 10/ .
VẤN ĐỀ 10: TIẾP TUYẾN: 
Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số.
Tiếp tuyến có hệ số góc k (tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với đt y=ax+b).
Dạng 1: Tiếp tuyến tại điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số:
Phương trình tiếp tuyến có dạng: .
Loại 1: Biết hoành độ tiếp điểm:
 Cho x=x0 hệ số gốc f’(x0)=ADCT: 
Loại 2: Biết tung độ tiếp điểm: 
 Cho y=y0 hệ số gốc f’(x0)=ADCT: 
Chú ý: 
Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành: Cho y=0 rồi tính x=rồi 
tính hệ số góc f’(x0)=
Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung: Cho x=0 rồi tính y= rồi 
tính hệ số góc f’(x0)=
Dạng 2: Tiếp tuyến có hệ số góc k:
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm M(x0;y0).
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k.
Nên f’(x0)=k, giải phương trình ta tìm được x0, rồi thế vào hàm số tính y0.
Thế x0, y0, f’(x0) và pt: 
Dạng 3: Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=ax+b.
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm M(x0;y0).
Vì tiếp tuyến d song song với đt y=ax+b.
Nên f’(x0)=a, giải phương trình ta tìm được x0, rồi thế vào hàm số tính y0.
Thế x0, y0, f’(x0) và pt: 
 Dạng 4: Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=ax+b.
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm M(x0;y0).
Vì tiếp tuyến d vuông góc với đt y=ax+b.
Nên f’(x0)=, giải phương trình ta tìm được x0, rồi thế vào hàm số tính y0.
Thế x0, y0, f’(x0) và pt: 
Chú ý: Cho hai đường thẳng d:y=ax+b và d’: y=kx+m
d song song với d’ .
d vuông góc với d’ 
Bài 1: Cho hàm số y=x3+3x2 có đồ thị (C).
	1/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(2;20).
	2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x=-2.
	3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có tung độ y=4.
	4/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung.
	5/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành.
	6/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
	7/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=-3x-2.
	8/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=.
Bài 2: Cho hàm số y=-x3-3x2 +4 có đồ thị (C).
	1/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(-1;2).
	2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x=-2.
	3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có tung độ y=4.
	4/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung.
	5/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành.
	6/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -9.
	7/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=3x-2.
	8/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=.
Bài 3: Cho hàm số y= có đồ thị (C).
	1/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x=-2.
	2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung.
	3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành.
Bài 4: Cho hàm số y= có đồ thị (C).
	1/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x=-2.
	2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung.
	3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -6.
Bài 5: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=-3x+1.
Bài 6: Cho hàm số y= có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=-9x-2010.
Bài 7: Cho hàm số y=có đồ thị là (Cm). Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng -1. Tìm điểm m để tiếp tuyến tại điểm M song song với đường thẳng 5x-y=0. (ĐH KD).
Bài 8: Cho hàm số y= có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x-4y=0.
Bài 9: Cho hàm số y= có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=9x+2011.
Bài 10: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x+y=0.
Bài 11: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=3-4x.
Bài 12: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x+y-2=0.
Bài 13: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x+y+8=0.
Bài 14: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y+x=0.
Bài 15: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=.
Bài 16: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y+6x-1=0.
Bài 17: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y-24x-1=0.
Bài 18: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=.
Bài 19: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -4.
Bài 20: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=4x-4.
Bài 21: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0, biết y’’(x0)=0.
VẤN ĐỀ 11: Tiếp tuyến đi qua điểm A không thuộc đồ thị hàm số.
1/ ĐIỀU KIỆN TIẾP XÚC CỦA HAI ĐƯỜNG CONG: 
Hai đường cong y=f(x) và y=g(x) tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ pt: 
 có nghiệm. Nghiệm đó chính là hoành độ gio điểm của hai đường cong.
Đường thẳng d qua A(xA;yA) có hệ số góc k, pt có dạng y=k(x-xA)+yA.
2/ Tiếp tuyến đi qua điểm A(xA;yA) không thuộc đồ thị hàm số:
Cách 1:

File đính kèm:

  • docBIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHUONG TRÌNH.doc