Bài tập este (tiết 3)

1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

2. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

 (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH ; (5) CH3CHCOOCH3

 (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC−COOC2H5

 Những chất thuộc loại este là:

 A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7)

 C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập este (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nước
	C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
	D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
	(Trích Đề TSĐH-CĐ-2008-Khối A)
24. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
	A. metyl fomiat.	 B. etyl axetat.	 C. n-propyl axetat.	 D. metyl axetat.
	(Trích Đề TSĐH-CĐ-2008-Khối B)
25. (CĐ-2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2	B.CH3COOCH=CH2	 C. HCOOCH3	 D.CH3COOCH=CH-CH3
26. Xà phòng hóa hòan toàn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối A và ancol B. Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH(CH3)2	B. CH3COOCH2CH(CH3)2.	
C. CH3CH2COOCH(CH3)2 	D. HCOOCH(CH3)CH2CH3
27. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g nước.CTPT của X là 
	A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C5H8O2
28. Đốt cháy hoàn toàn 18,5 g 1 este X đơn chức thu được 33 gam CO2 và 13,5 gam nước. Tên gọi của B là:
	A. vinyl axetat	B. etyl axetat	C. metyl propionat 	D. etyl fomat
29. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 
(đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam	 B. 50,4 gam	 C. 12,6 gam	 D. 100,8 gam
30. Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24.	B. 4,48.	C. 3,36.	D. 1,12.
31. Đốt cháy hoàn toàn 5,55 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo ra 22,5 gam kết tủa. Tên gọi của 2 este là:
	A. etyl axetat và metyl propionat 	B. etyl fomat và metyl axetat
	C. propyl fomat và metyl axetat	D. etyl axetat và propyl fomat 	
32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dung 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là:
	A. 68,2 gam	B. 25 gam	C. 19,8 gam	D. 43 gam
33. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp chứa 3 este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình chứa một lượng dư nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 6,2 gam. Khối lượng dung dịch trong bình sau phản ứng thay đổi như thế nào?
	A. Tăng 6,2 gam	B. Giảm 6,2 gam	C. Tăng 1,8 gam	D. Giảm 3,8 gam	
34. Đun nóng este X trong dd NaOH đặc dư thu được natri fomat và p-metyl phenolat natri. Hãy cho biết CTPT đúng của X. 
	A. C9H10O2	B. C9H12O2	C. C8H8O2	D. đáp án khác
35. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức 
 C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
	A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC3H5
36. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NạOH nhưng không tác 
	dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là:
	A. CH3CH2COOH	B. CH3COOCH3	C. HCOOCH3	D. OHCCH2OH
37. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ 
	 Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
	A. etyl axetat	B. metyl axetat	C. metyl propionat	D. propyl fomat
38. Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có 
	thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
	A. metyl propionat 	B. propyl fomat	C. ancol etylic	D. etyl axetat
39. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. CTPT của X là
 A. C2H4O2..	 B. C4H8O2.	 C. C3H6O2.	 	 D. CH2O2.
40. Hoá hơi 2,2 gam este E no, đơn chức ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. CTPT của E là:
	A. C4H6O2	B. C4H8O2	C. C5H10O2	D. C3H6O2
41. Khi cho bay hơi 10,56 gam chất hữu cơ A thì thể tích của A bằng với thể tích của 3,84 gam oxi trong cùng điều kiện. Khi đun nóng A với dung dịch NaOH thì thu được một muối và một ancol. Biết A không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của A là:
	A. C3H7COOH	 B. HCOOC3H7	 C. C6H5COOC2H5	 D. CH3COOC2H5
42. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
 A. C2H5COOCH3.	 B. HCOOCH3.	 C. C2H5COOC2H5.	 D. HCOOC2H5.
43. Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62,16 % khối lương phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây?	
	A.HCOOCH3	 B.HCOOC2H5	 	 C.CH3COOC2H5	 D.C2H5COOC2H5
44. Thuỷ phân một este đơn chức có tỉ khối hơi so với không khí bằng 4 bằng dung dịch NaOH (H=100%) thì thu được muối có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử este. CTPT của este là:
	A. C4H9COOCH3	B. C3H7COOC2H5	 C. C2H5COOC2H5	 D. C2H5COOC3H7
45. Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất , một lít hơi este E nặng gấp đôi một lít khí CO2. E có cấu tạo:
	A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	 C. C2H5COOCH3	D. Tất cả đều đúng
46. Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metyl fomat và este etyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M 
 thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của metyl fomat là:
 A. Kết qủa khác. B. 68,4%.	 C. 55,2%.	 D. 44,8%.
47.	10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%.
	 Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hh bằng:	
	A. 22 %	B. 42,3 %	C. 57,7 %	D. 88 %
48. Thuỷ phân một este đơn chức bằng dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được một muối và một ancol. Tỉ 
	lệ phần trăm khối lượng của Na trong muối là 24,46 %. Este đem thuỷ phân là:
	A. C2H5COOC2H5	B. C2H5COOCH=CH2	
	C. CH2=CHCOOC2H5	D. CH2=CH−CH2COOCH3
49.Một este X có CTPT là C4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam muối Tên gọi X là :
	A.Etylaxetat	B.Metylpropionat	C.Metylaxetat	D.propylfomat
50.	Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu 
	được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
	A. etyl fomat	B. etyl propionat	C. etyl axetat	D. propyl axetat
51. Đun nóng 8,8 gam este B có CTPT C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là:
	A. propyl fomat	B. etyl axetat	C. metyl propionat 	D. metyl axetat
52. Đun nóng 10,56 gam 1 este có CTPT là C4H8O2 trong 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,36 gam chất rắn khan. CTCT của este là:
	A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. CH2=CH−COOCH3	D. HCOOC3H7
53. Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản 
	ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:
	A. etyl axetat	B. . propyl fomat	C. metyl axetat 	D. metyl propionat 
54. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este đơn chức X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam nước. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. CTCT của X là:
	A. C2H5COOCH3	B. CH3COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5COOH
55. Thuỷ phân hoàn toàn 2,2 gam một este A no đơn chức mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 2,4 gam muối. Tên gọi của A là:
	A. metyl propionat 	B. etyl axetat	C. propyl fomat	D.isopropyl fomat 
56. Để thuỷ phân hoàn toàn 4,64 gam một este đơn chức X thì cần 40ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, thu được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol Z thì thu được 22,4 lít CO2 (đktc). CTCT đúng của X là:
	A. HCOOC5H11	B. C3H7COOC2H5	C. C2H5COOC3H7	D. C2H5COOC2H5 
57. Cho 2,64 gam một este của axit cacboxylic đơn chức và rượu đơn chức phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hòan toàn m gam chất Y cho 3,96 gam CO2 và 2,16g H2O. công thức cấu tạo của este là:
	A. CH3COOCH2CH2CH3	B. CH2=CHCOOCH3	
	C. CH3COOCH=CH2	D. HCOOCH2CH2CH3
58. Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. CTCT của este là:
	A. HCOOCH=CH−CH3	B. CH3COOCH=CH2
	C. C2H5COOCH=CH2	D. HCOOCH=CH−CH3 và 	CH3COOCH=CH2. 
59: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:
	A. 4,0g	B. 8,0g	C. 16,0g	D. 32,0g 
60: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
	A. 8,0g	B. 12,0g	C. 16,0g	D. 20,0g 
61. Xµ phßng ho¸ 22,2 gam hçn hîp 2 este lµ HCOOC2H5 vµ CH3COOCH3 b»ng dung dÞch NaOH 1M. ThÓ tÝch dung dÞch NaOH cÇn dïng lµ : A. 200ml	B. 300ml	C. 400ml	D. 500ml
62.Xµ phßng ho¸ a gam hçn hîp 2 este lµ HCOOC2H5 vµ CH3COOCH3 b»ng l­îng dung dÞch NaOH võa ®ñ, cÇn 300ml dung dÞch NaOH nång ®é 0,1M. Gi¸ trÞ cña a lµ :
A. 14,8 g	B. 18,5 g	C. 22,2 g	D. 29,6 g 
63. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì 
 khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam	 B. 10,5 gam.	 C. 12,3 gam	 D. 10,2 gam
64. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
	A. 8,56 g	 B. 8,2 g	 C. 3,28 g	 D. 10,4 g	
	(Trích Đề TSĐH-CĐ-2007-Khối A)
65. Đun nóng 4,08 gam phenyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là:
	A. 5,94 g	B. 7,54 g	C. 19,8 g	D. 7,45 g
66. Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
 A. 0,75 gam.	 B. 0,74 gam.	 C. 0,76 gam.	 D. Kết qủa khác.
67. Cho 9,2g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%.	 B. 76,4%.	 C. Kết qủa khác.	D. 75,4%.
68. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80 %. Khối lượng etyl axetat tạo thành là:
	A. 52,8 gam	 B. 66 gam	 C. 70,4 gam	D. 88 gam
69. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam	 B. 7,04 gam	 C. 12,00 gam	D. 8,00 g

File đính kèm:

  • docBT ESTE.doc
Giáo án liên quan