Bài tập Định luật phân li độc lập - Môn Sinh học Lớp 12

Câu 1: Tỉ lệ hợp tử A-B-D- được tạo từ phép lai AaBbDd x Aabbdd bằng bao nhiêu?

A. 25% B. 18,75% C. 50% D. 37,5%

Câu 2: Phép lai giữa AaBbDd x aaBbDDcho tỉ lệ đời con có kiểu gen aabbDd là bao nhiêu ?

A. 6.25% B. 12.5% C. 25% D. 75%

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 3 và 4

Trong một phép lai giữa hai cây P, thu được F1, tiếp tục giao phấn F1, ở F2 có tổng số 20000 cây, trong

đó có 1250 cây thấp, quả vàng. Biết hai tính trạng còn lại là thân cao và quả đỏ. Di truyền theo hiện tượng

tính trội hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng.

Câu 3: Kết luận nào sau đây đúng về cặp P đã mang lai?

A. Đều đồng hợp trội B. Đều đồng hợp lăn

C. Đều dị hợp 2 cặp gen D. Thuần chủng về 2 cặp tính trạng tương phản

Câu 4: Những tính trạng trội là:

A. Thân cao và quả đỏ B. Thân cao và quả vàng

C. Thân thấp và quả đỏ D. Thân thấp và quả vàng

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 5 đến 11

Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng

trội hoàn toàn.

Gen A: thân xám; gen a: thân đen

Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng

Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài

Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.

Câu 5: Tỉ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu?

pdf7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Định luật phân li độc lập - Môn Sinh học Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 2 : 1 D. 1 : 1 : 1 : 1 
Câu 22: Điều không đúng khi nói về kiểu gen AaBBDd là: 
A. Thể dị hợp B. Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau 
C. Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng) 
D. Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5% 
Câu 23: Nếu các tính trội đều trội hoàn toàn và mỗi gen qui định một tính trạng thì phép lai nào sau đây 
cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1? 
A. AaBb x aaBb B. AaBb x AaBb C. Aabb x aaBb D. AABb x AABb 
Câu 24: Kiểu gen nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử? 
A. AaBbDd B. AaBbdd C. AAbbDd D. AaBBDD 
Câu 25: F1 dị hợp n cặp gen lại với nhau, mỗi tính trạng do một gen qui định và có hiện tượng tính trội 
không hoàn toàn thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F2? 
A. Số tổ hợp B. Số kiểu gen 
C. Tỉ lệ kiểu hình D. Tỉ lệ kiểu gen 
Câu 26: F1 dị hợp hai cặp gen lại với nhau, mỗi gen qui định một tính trạng và không có hiện tượng di 
truyền trung gian thì F2 có: 
A. 6 kiểu hình khác nhau B. Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1 
C. 14 tổ hợp D. Có 9 kiểu gen 
Câu 27: Trong phép lai F1: AaBb x AaBb. Kết quả nào sau đây không đúng ở F2? 
A. 9 A- B- B. 3 A- bb C. 3 aabb D. 3 aaB- 
Câu 28: Trong phép lai hai cặp tính trạng với tính trội hoàn toàn và con lai có 16 tổ hợp thì kiểu hình nào 
sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất? 
A. Kiểu hình có hai tính lặn B. Kiểu hình có hai tính trội 
C. Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn D. Hai câu B và C đúng 
 Trang 3 
Câu 29: Điều kiện định riêng cho định luật phân li độc lập và không đòi hỏi ở định luật đồng tính với 
định luật phân tính là: 
A. Số cá thể phải đủ lớn 
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào 
C. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể 
D. Bố mẹ thuần chủng 
Câu 30: Điều kiện của nghiệm đúng chung định luật phân tính và đinh luật phân li độc lập là: 
A. Số cá thể thu được phải đủ lớn B. Tính trội hoàn toàn 
C. Bố mẹ thuần chủng D. Mỗi tính trạng do một gen qui định 
Câu 31: Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hoàn toàn thì hai phép lai nào sau 
đây cho kết quả kiểu hình giống nhau? 
A. AaBb x aabb và Aabb x aaBb B. AABB x aabb và AABb x Aabb 
C. AAb x aaBB và AaBb x AaBb D. AaBb x aabb và AaBB x AaBB 
Câu 32: Hiện tượng nào sau đây có thể xuất hiện từ kết quả gen phân li độc lập và tổ hợp tự do? 
A. Hạn chế số loại giao tử tạo ra B. Có nhiều gen biến dị tổ hợp ở con lai 
C. Con lai ít có sự sai khác so với bố mẹ D. Kiểu gen được di truyền ổn định qua thế hệ 
Câu 33: Kết quả nào sau đây có thể xuất hiện từ hiện tượng hai tính trạng phân li độc lập và mỗi tính 
trạng do một gen qui định? 
A. (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1 B. (1 : 1) (1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1 
C. (3 : 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1 D. Cả 3 kết quả trên 
Câu 34: Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản với nhau thì ở F2, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là: 
A. Dị hợp một cặp gen B. Dị hợp hai cặp gen 
C. Đồng hợp trội D. Đồng hợp lặn 
Câu 35: Nếu mỗi gen qui định một tính trạng và có một tính trội không hoàn toàn thì kết quả tỉ lệ kiểu 
hình ở con lai tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là: 
A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 3 : 3 : 1 : 1 D. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1 
Câu 36: Trong phép lai về hai cặp tính trạng màu hạt và dạng hạt ở đậu Hà Lan mà Menđen đã tiến hành, 
nhóm các kiểu gen nào sau đây xuất hiện ở F2 có tỉ lệ bằng nhau? 
A. AaBb, AABb, AaBB, AABB B. AABB, Aabb, aaBB, aabb 
C. Aabb, AaBB, Aabb D. AaBB, AABb, aabb 
Câu 37: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kết quả của phép lai AaBb x Aabb? 
A. Có 8 tổ hợp giao tử ở con lai B. Tỉ lệ kiểu hình là 
C. Tỉ lệ kiểu gen là triển khai của biểu thức 
D. Có 9 kiểu gen 
Câu 38: Xét phép lai F1: AaBb x AaBb Kiểu gen nào trong 4 kiểu gen sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất ở 
F2? 
A. AaBb B. Aabb C. AaBB D. AABB 
Câu 39: Nếu bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản và các gen phân li độc lập thì kết quả nào sau 
đây xuất hiện ở F2? 
A. Có 4 loại giao tử vởi tỉ lệ ngang nhau B. Tỉ lệ kiểu gen là 9 : 3 : 3 : 1 
C. Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1 D. Có 16 tổ hợp 
Câu 40: Nếu bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản và các gen phân li độc lập thì F1 có kết quả 
nào sau đây? 
A. Là những thể đồng hợp trội về hai cặp gen 
B. Là những thể đồng hợp lặn về hai cặp gen 
C. Là những thể dị hợp về hai cặp gen 
D. Gồm các thể đồng hợp và thể dị hợp về hai cặp gen 
Câu 41: Định luật phân li độc lập được Menđen rút ra dựa trên cơ sở của phép lai nào sau đây? 
A. Lai một cặp tính trạng B. Lai hai cặp tính trạng 
C. Lai ba cặp tính trạng D. Lai hai và lai nhiều cặp tính trạng 
Câu 42: Giống nhau ở phép lai 1 tính trạng và phép lai 2 tính trạng của Menđen là: 
A. Thế hệ xuất phát đều thuần chủng B. F1 xuất hiện tính trạng của cả bố và mẹ 
C. F2 chỉ xuất hiện kiểu hình của bố D. F2 đều là các thể dị hợp 
 Trang 4 
Câu 43: Điểm giống nhau ở F1 trong phép lai một cặp tính trạng và lai hai cặp tính trạng của Menđen nếu 
thế hệ P thuần chủng về tính trạng tương phản là: 
A. F1 đều dị hợp 1 cặp gen B. F1 đều dị hợp 2 cặp gen 
C. Đều có hiện tượng đồng tính D. Có nhiều kiểu gen khác nhau xuất hiện 
Câu 44: Ở ngô: Gen A quy định thân cao, gen a thân thấp (gen trội hoàn toàn); gen B quy định hạt đỏ 
(trội không hoàn toàn), gen b quy định hạt trắng. Tiến hành lai hai dòng ngô thuần chủng thân cao, hạt 
trắng với thân thấp hạt đỏ được F1. Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình: 
A. 3 cao - đỏ; 1 thấp - đỏ; 3 cao - trắng; 1 thấp - trắng. 
B. 9 cao - đỏ; 3 cao - trắng; 3 thấp - đỏ; 1 thấp - trắng. 
C. 6 cao - đỏ; 3 cao - hồng; 3 cao - trắng; 1 thấp - đỏ; 2 thấp - hồng; 1 thấp - trắng. 
D. 3 cao - đỏ; 6 cao hồng; 3 cao trắng; 1 thấp - đỏ; 2 thấp - hồng; 1 thấp - trắng. 
Câu 45: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân ly độc lập của Men 
Đen. 
A. Số lượng cá thể thu được phải lớn. 
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng một cặp NST tương 
đồng. 
C. Các cặp gen tác động riêng sẽ lên sự hình thành tính trạng. 
D. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản. 
Câu 46: Đậu Hà Lan: Gen A quy định hạt đỏ, a vàng, B hạt trơn, b hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền 
riêng rẽ, độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiển gen - kiểu hình ít nhất. 
A. Aabb x aaBb B. AABB x AABb C. AABB x AaBb D. AABb x Aabb 
Câu 47: Khi cho một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBbDb tự thụ phấn (với các gen trội là trội hoàn toàn) 
sẽ cho ở thế hệ sau: 
A. 4 kiểu hình - 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình - 12 kiểu gen 
C. 8 kiểu hình - 27 kiểu gen D. 4 kiểu hình - 9 kiểu gen 
Câu 48: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân ly độc lập là gì? 
A. Sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới. 
B. Tạo ra sự thích nghi của sinh vật với môi trường. 
C. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản hữu tính. 
D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống. 
Câu 49: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch? 
A. ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb B. ♀AABB x ♂aabb và ♀ aabb x ♂AABB 
C. ♀Aa x ♂aa và ♀ aa x ♂ AA D. ♀AA x ♂aa và ♀AA x ♂aa 
Câu 50: Cơ thể có kiểu gen AaBbDb qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử. 
A. 16 B. 8 C. 12 D. 6 
 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 51 đến 55 
Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập 
và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ 
sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. 
Câu 51: Cho lai chuột đen, ngắn thế hệ lai với chuột có kiểu gen như thế nào để có ngay 50% chuột lông 
đen, ngắn; 50% lông trắng, ngắn 
A. Aabb B. aaBB C. aaBb D. Aabb 
Câu 52: Nếu cho các chuột lông đen, ngắn ở thế hệ lai giao phối với nhau thì khả năng thu được tỉ lệ 
chuột lông đen, dài ở thế hệ sau là bao nhiêu? 
A. 1/4 B. 1/8 C. 3/16 D. 3/4 
Câu 53: Làm thế nào để có thể xác định kiểu gen của các chuột có kiểu hình lông đen, ngắn? 
A. Cho tạp giao rồi phân tích kết quả lai 
B. Cho lai với chuột lông trắng, dài rồi phân tích kết quả lai 
C. Cho lai với chuột lông đen, dài rồi phân tích kết quả lai 
D. Cho lai với chuột lông trắng, ngắn rồi phân tích kết quả lai 
Câu 54: Chuột lông đen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen? 
A. AABB B. AaBb C. AaBB D. AABb 
Câu 55: Có thể kết luận điều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ? 
A. Chuột lông đen, dài có kiểu gen đồng hợp 
 Trang 5 
B. Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp 
C. Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp 
D. Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp 
 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 56 đến 58 
Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở được toàn 
kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen 
trội là trội hoàn toàn. 
Câu 56: Hãy cho biết: Ở , kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ: 
A. 3/4 B. 9/16 C. 1/2 D. 1/8 
Câu 57: Hãy cho biết: Ở , kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ: 
A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 
Câu 58: Hãy cho biết: Kiểu gen của cây : 
A. AaBB B. aaBB C. AaBb D. AABB 
Câu 59: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu 
gen aaBBdd ở chiếm tỉ lệ: 
A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 
Câu 60: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu 
gen AABBDD ở chiếm tỉ lệ: 
A. 1/4 B. 0 C. 1/2 D. 1/8 
Câu 61: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu 
gen AaBbDd ở chiếm tỉ lệ: 
A. 1/8 B. 1/4 C. 1/2 D. 1/16 
Câu 62: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu 
hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? 
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen 
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen 
Câu 63: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ 
hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? 
A. 16 B. 8 C. 32 D. 4 
C

File đính kèm:

  • pdfBAI TAP LAI 2 TINH.pdf