Bài tập Đại số 10 - Chương VI: Góc – Cung lượng giác công thức lượng giác
VẤN ĐỀ 1: Dấu của các giá trị lượng giác
Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm nhọn
của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các GTLG.
- - + k) x x x 2 2 2 1 sin 1 tan 1 sin + = + - Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: a) a ba b a b tan tantan .tan cot cot + = + b) a a a a a a a a 2 2 sin cos 1 cot sin cos cos sin 1 cot + - = - - - c) a a a a a a 2 2sin cos1 sin .cos 1 cot 1 tan - - = + + d) a a a a a a a a 2 2 sin sin cos sin cos sin cos tan 1 + - = + - - e) a a a a a 2 2 1 cos (1 cos )1 2 cot sin sin é ù+ - - =ê ú ë û f) a a a a a a a 2 2 4 2 2 2 2 tan 1 cot 1 tan. 1 tan cot tan cot + + = + + g) a a a a a 2 21 sin 1 sin 4 tan 1 sin 1 sin æ ö+ - - =ç ÷ - +è ø h) a b a b a b a b 2 2 2 2 2 2 2 2 tan tan sin sin tan .tan sin .sin - - = i) a a a a a 2 2 6 2 2 sin tan tan cos cot - = - k) a a a a a aa a 3 3 3 3 2 2 tan 1 cot tan cot sin .cossin cos - + = + Bài 3. Cho x a vôùi a b a b a b 4 4sin cos 1 , , 0.+ = > + Chứng minh: x x a b a b 8 8 3 3 3 sin cos 1 ( ) + = + . Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) x x x2 2 2(1 sin ) cot 1 cot- + - b) x x x x2 2(tan cot ) (tan cot )+ - - c) x x x x x x 2 2 2 2 2 2 cos cos .cot sin sin .tan + + d) x a y a x a y a2 2( .sin .cos ) ( .cos .sin )- + + e) x x a x 2 2 2 2 sin tan cos cot - - f) x x x x x x 2 2 4 2 2 4 sin cos cos cos sin sin - + - + g) x x x x2 2sin (1 cot ) cos (1 tan )+ + + h) x x x x x 1 cos 1 cos ; (0, ) 1 cos 1 cos p + - - Î - + i) x x x x x 1 sin 1 sin ; ; 1 sin 1 sin 2 2 p pæ ö+ - + Î -ç ÷ - + è ø k) x x x x2 2 3cos tan sin ; ; 2 2 p pæ ö - - Îç ÷ è ø Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x: a) x x x x4 4 6 63(sin cos ) 2(sin cos )+ - + ĐS: 1 b) x x x x x8 8 6 6 43(sin cos ) 4(cos 2sin ) 6sin- + - + ĐS: 1 c) x x x x4 4 2 2(sin cos 1)(tan cot 2)+ - + + ĐS: –2 d) x x x x x2 2 2 2 2cos .cot 3cos cot 2sin+ - + ĐS: 2 e) x x x x x 4 4 6 6 4 sin 3cos 1 sin cos 3cos 1 + - + + - ĐS: 2 3 Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 64 f) x x x x x x 2 2 2 2 2 2 tan cos cot sin sin cos - - + ĐS: 2 g) x x x x 6 6 4 4 sin cos 1 sin cos 1 + - + - ĐS: 3 2 Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) B A Csin sin( )= + b) A B Ccos( ) cos+ = - c) A B Csin cos 2 2 + = d) B C A Ccos( ) cos( 2 )- = - + e) A B C Ccos( ) cos2+ - = - f) A B C A3cos sin 2 2 - + + = - g) A B C C3sin cos 2 + + = h) A B C C2 3tan cot 2 2 + - = Bài 7. a) VẤN ĐỀ 5: Công thức cộng sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a+ = + sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a- = - cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b+ = - cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b- = + tan tantan( ) 1 tan .tan a b a b a b + + = - tan tantan( ) 1 tan .tan a b a b a b - - = + Hệ quả: 1 tan 1 tantan , tan 4 1 tan 4 1 tan p a p a a a a a æ ö æ ö+ - + = - =ç ÷ ç ÷- +è ø è ø Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau: a) 0 0 015 ; 75 ; 105 b) 5 7; ; 12 12 12 p p p Bài 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: a) khi 3tan sin , 3 5 2 p p a a a p æ ö + = < <ç ÷ è ø ĐS: 38 25 3 11 - b) khi 12 3cos sin , 2 3 13 2 p p a a a p æ ö - = - < <ç ÷ è ø ĐS: (5 12 3) 26 - c) a b a b khi a b1 1cos( ).cos( ) cos , cos 3 4 + - = = ĐS: 119 144 - d) a b a b a bsin( ), cos( ), tan( )- + + khi a b8 5sin , tan 17 12 = = và a, b là các góc nhọn. ĐS: 21 140 21; ; . 221 221 220 e) a b a btan tan , tan , tan+ khi a b a b0 , , 2 4 p p < < + = và a btan .tan 3 2 2= - . Từ đó Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 65 suy ra a, b . ĐS: 2 2 2- ; a b a btan tan 2 1, 8 p = = - = = Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau: a) A = o o o2 2 2sin 20 sin 100 sin 140+ + ĐS: 3 2 b) B = o o o2 2cos 10 cos110 cos 130+ + ĐS: 3 2 c) C = o o o o o otan 20 .tan80 tan 80 .tan140 tan140 .tan 20+ + ĐS: –3 d) D = o o o o o otan10 . tan 70 tan 70 .tan130 tan130 .tan190+ + ĐS: –3 e) E = o o o o o cot 225 cot 79 .cot 71 cot 259 cot 251 - + ĐS: 3 f) F = o o2 2cos 75 sin 75- ĐS: 3 2 - g) G = o 0 1 tan15 1 tan15 - + ĐS: 3 3 h) H = 0 0tan15 cot15+ ĐS: 4 HD: 0 0 0 0 0 040 60 20 ; 80 60 20= - = + ; 0 0 0 0 0 050 60 10 ; 70 60 10= - = + Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau: a) x y x y x y2 2sin( ).sin( ) sin sin+ - = - b) x yx y x y x y 2sin( )tan tan cos( ) cos( ) + + = + + - c) x x x x x x2 2tan . tan tan .tan tan .tan 3 3 3 3 3 p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö + + + + + + = -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø d) x x x x 3 2cos .cos cos .cos (1 3) 3 4 6 4 4 p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö - + + + + = -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø e) o o o o(cos70 cos50 )(cos230 cos290 )+ + o o o o(cos 40 cos160 )(cos320 cos380 ) 0+ + + = f) x xx x x x 2 2 2 2 tan 2 tantan .tan3 1 tan 2 .tan - = - Bài 5. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước: a) a a b khi b a cos a b2 tan tan( ) sin sin . ( )= + = + b) a a b khi b a b2 tan tan( ) 3sin sin(2 )= + = + c) a b khi a b a b1tan .tan cos( ) 2 cos( ) 3 = - + = - d) ka b b khi a b k a k 1tan( ). tan cos( 2 ) cos 1 - + = + = + HD: a) Chú ý: b = (a+b)–a b) Chú ý: b = (a+b)–a; 2a+b=(a+b)+a c) Khai triển giả thiết d) Chú ý: a+2b=(a+b)+a; a=(a+b)–b Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) C A B B Asin sin .cos sin .cos= + b) C A B A B A B 0sin tan tan ( , 90 ) cos .cos = + ¹ c) A B C A B C A B C 0tan tan tan tan .tan . tan ( , , 90 )+ + = ¹ d) A B B C C Acot .cot cot .cot cot .cot 1+ + = Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 66 e) A B B C C Atan .tan tan .tan tan .tan 1 2 2 2 2 2 2 + + = f) A B C A B Ccot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 + + = g) oC BB C A B A C A cos coscot cot ( 90 ) sin .cos sin .cos + = + ¹ h) A B C A B C A B C A B Ccos .cos .cos sin sin cos sin cos sin cos sin sin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 = + + i) A B C A B C2 2 2sin sin sin 1 2sin sin sin 2 2 2 2 2 2 + + = + HD: a, b, c, d) Sử dụng (A + B) + C = 1800 e, f) Sử dụng A B C 090 2 2 2 æ ö + + =ç ÷ è ø g) VT = VP = tanA h) Khai triển A B Ccos 2 2 2 æ ö + +ç ÷ è ø i) Khai triển A B Csin 2 2 2 æ ö + +ç ÷ è ø . Chú ý: Từ B C Acos sin 2 2 2 æ ö + =ç ÷ è ø Þ B C A B Ccos .cos sin sin .sin 2 2 2 2 2 = + Þ A B C A A B C2sin .cos .cos sin sin .sin .sin 2 2 2 2 2 2 2 = + Bài 7. Cho tam giác A, B, C. Chứng minh: a) A B C ABC nhoïntan tan tan 3 3, .D+ + ³ " b) A B C ABC nhoïn2 2 2tan tan tan 9, .D+ + ³ " c) A B C ABC nhoïn6 6 6tan tan tan 81, .D+ + ³ " d) A B C2 2 2tan tan tan 1 2 2 2 + + ³ e) A B Ctan tan tan 3 2 2 2 + + ³ HD: a, b, c) Sử dụng A B C A B Ctan tan tan tan .tan .tan+ + = và BĐT Cô–si d) Sử dụng a b c ab bc ca2 2 2+ + ³ + + và A B B C C Atan .tan tan .tan tan .tan 1 2 2 2 2 2 2 + + = e) Khai triển A B C 2 tan tan tan 2 2 2 æ ö + +ç ÷ è ø và sử dụng câu c) Bài 8. a) Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 67 VẤN ĐỀ 6: Công thức nhân Công thức nhân đôi sin 2 2sin .cosa a a= 2 2 2 2cos2 cos sin 2 cos 1 1 2sina a a a a= - = - = - 2 2 2 tan cot 1tan 2 ; cot 2 2 cot1 tan a a a a aa - = = - Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: a) khi 5 3cos2 , sin 2 , tan 2 cos , 13 2 p a a a a p a= - < < b) khicos2 , sin 2 , tan 2 tan 2a a a a = c) khi 4 3sin , cos sin 2 , 5 2 2 p p a a a a= - < < d) khi 7cos2 , sin 2 , tan 2 tan 8 a a a a = Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau: a) o o o oA cos20 .cos 40 .cos60 .cos80= ĐS: 1 16 b) o o oB sin10 .sin 50 .sin 70= ĐS: 1 8 c) C 4 5cos .cos .cos 7 7 7 p p p = ĐS: 1 8 d) D 0 0 0cos10 .cos50 .cos70= ĐS: 3 8 e) o o o oE sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin 78= ĐS: 1 16 f) G 2 4 8 16 32cos .cos .cos .cos .cos 31 31 31 31 31 p p p p p = ĐS: 1 32 h) o o o o oH sin 5 .sin15 .sin 25 .... sin 75 .sin 85= ĐS: 2 512 i) I 0 0 0 0 0cos10 .cos20 .cos30 ...cos70 .cos80= ĐS: 3 256 k) K 96 3 sin .cos .cos cos cos 48 48 24 12 6 p p p p p = ĐS: 9 l) L 2 3 4 5 6 7cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos 15 15 15 15 15 15 15 p p p p p p p = ĐS: 1 128 Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*) 2 2 2 1 cos2sin 2 1 cos2cos 2 1 cos2tan 1 cos2 a a a a a a a - = + = - = + 3 3 3 2 sin 3 3sin 4sin cos3 4 cos 3cos 3tan tantan 3 1 3 tan a a a a a a a aa a = - = - - = - Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 68 m) M sin .cos .cos 16 16 8 p p p = ĐS: 2 8 Bài 3. Chứng minh rằng: a) n n n a a a a a P a2 3 sincos cos cos ... cos 2 2 2 2 2 .sin 2 = = b) n n Q n n n 2 1cos .cos ... cos 2 1 2 1 2 1 2 p p p = = + + + c) nR n n n 2 4 2 1cos .cos ... cos 2 1 2 1 2 1 2 p p p = = - + + + Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau: a) x x4 4 3 1sin cos cos 4 4 4 + = + b) x x x6 6 5 3sin cos cos 4 8 8 + = + c) x x x x x3 3 1sin .cos cos .sin sin 4 4 - = d) x x x x6 6 21sin cos cos (sin 4) 2 2 4 - = - e) xx 21 sin 2sin 4 2 pæ ö - = -ç ÷ è ø f) x x x 2 2 1 sin 1 2 cot .cos 4 4 p p - = æ ö æ ö + -ç ÷ ç ÷ è ø è ø g) xx x 1 cos 2tan . 1 4 2 sin 2 p p p æ ö + +ç ÷æ ö è ø+ =ç ÷ è ø æ ö +ç ÷ è ø h) xx x 1 sin 2tan 4 cos2 pæ ö + + =ç ÷ è ø i) x x x cos cot 1 sin 4 2 pæ ö = -ç ÷ - è ø k) x xx x x x 2 2 2 2 tan 2 tantan . tan3 1 tan .tan 2 - = - l) x x xtan cot 2 cot= - m) x x x 2cot tan sin 2 + = n) xx vôùi x1 1 1 1 1 1 cos cos , 0 . 2 2 2 2 2 2 8 2 p + + + = < < Bài 5. a) VẤN ĐỀ 7: Công thức biến đổi 1. Công thức biến đổi tổng thành tích cos cos 2 cos .cos 2 2 a b a b a b + - + = cos cos 2sin .sin 2 2 a b a b a b + - - = - sin sin 2sin .cos 2 2 a b a b a b + - + = sin sin 2 cos .sin 2 2 a b a b a b + - - = sin( )tan tan cos .cos a b a b a b + + = sin( )tan tan cos .cos a b a b a b - - = sin( )cot cot sin .sin a b a b a b + + = b aa b a b sin( )cot cot sin .sin - - = Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 69 2. Công thức biến đổi tích thành t
File đính kèm:
- ds10-c6a.pdf