Bài tập Đại số 10 - Chương 1: Nhóm, nhóm con
Tập hợp các ma trận vuông cấp n với phép nhân ma trận có tính kết hợp ( ĐSTT ) ( Phép
nhân 2 ma trân kết quả là ma trận, phép nhân trên ma trận là phép toán 2 ngôi )
Phần tử đơn vị là 1 ∈ M n1
1 1 1
∀ ∈ ∃ ∈ x M x M n n , − và x-1 = x.
Vậy M n1 là nhóm.
5\70 Cho X là nhóm với đơn vị là e. Chứng minh rằng với mọi a X ∈ ta có a e 2 = thì X là nhóm aben.
Ta có a e 2 = ⇔ = a a e . hay a a = −1
1
∀ ∈ ∃ ∈ a X a X , − sao cho : ( ) ab abab e 2 = =
bab a = −1 ⇔ = ab b a − − 1 1 ⇔ = ab ba
10\70 Chứng minh rằng trong nhóm cộng các số nguyên Z, một bộ phận A của Z là nhóm con của Z
nếu A có dạng mZ, m Z ∈ .
A mZ m Z = ∈ { | }dùng tiêu chuẩn 3.
A ≠ ∅ ( hiển nhiên )
∀ ∈ mz mz mZ 1 2 , thì mz mz m z z mZ 1 2 1 2 − = − ∈ ( )
Vậy mZ là nhóm con của (Z, +)
13\71 Cho A và B là hai bộ phận của nhóm X. Ta định nghĩa :
DoLoc Pham CHƯƠNG 1. NHÓM, NHÓM CON A. LÝ THUYẾT. 1. Định nghĩa 1. Nhóm là một tập hợp X ≠ ∅ trên đó xác định được một phép toán hai ngôi thỏa các điều kiện sau: ( Công thức sau là đối với phép nhân, phép cộng cho công thức tương tự thay dấu nhân bằng dấu cộng ). Điều kiện kết hợp : , ,x y z X∀ ∈ thì ( ) ( )xy z x yz= . Điều kiện đơn vị : x X∀ ∈ , e X∃ ∈ sao cho : ex x xe x = = Điều kiện khả nghịch : x X∀ ∈ , 1x X− ∈ sao cho : 1 1 x x e xx e − − = = 2. Tiêu chuẩn của nhóm con ( Tiêu chuẩn 1 ) : Một tập A ≠ ∅ trong nhóm X là nhóm con của nhóm X nếu : ,x y A∀ ∈ thì xy A∈ e A∃ ∈ x A∀ ∈ thì 1x A− ∈ Trong một số trường hợp ta chỉ cần sử dụng tiêu chuẩn 3 : Một tập A ≠ ∅ trong nhóm X là nhóm con của nhóm X nếu ,x y A∀ ∈ thì 1xy A− ∈ . 3. Điều kiện chuẩn tắc : Nhóm con A của X được gọi là nhóm con chuẩn tắc nếu : ,x X a A∀ ∈ ∀ ∈ thì 1xax A− ∈ 4. Nhóm thương : Nếu A là nhóm con chuẩn tắc của nhóm X thì { }|X xA x AA = ∈ cùng với phép toán xA.yA = xyA là một nhóm, gọi là nhóm thương. B. BÀI TẬP. 2.10\69 Tập hợp các số hữu tỉ có dạng 2 ,n n Z∈ với phép nhân là nhóm. { }2 |nZ n Z= ∈ Z ≠ ∅ ( hiển nhiên ) , ,m n p Z∀ ∈ thì ( ) ( )(2 2 )2 (2 )2 2 2 2 2 (2 2 )m n p m n p m n p m n p m n p+ + + += = = = . Đơn vị là 02 1= vì n Z∀ ∈ ta có : 0 0 2 2 2 2 2 2 n n n n = = DoLoc Pham , ( )n Z n Z∀ ∈ ∃ − ∈ sao cho : 0 0 2 2 2 1 2 2 2 1 n n n n − − = = = = Vậy Z là nhóm. 2.14\69 Tập hợp các số thực có dạng 3a b+ với ,a b Z∈ với phép cộng là nhóm. ( 3) { 3 | , }a b a b Z= + ∈Z ( 3)Z ≠ ∅ ( hiển nhiên ) ( 3),( 3),( 3) ( 3)a b c d e f∀ + + + ∈Z thì : [( 3) ( 3)] ( 3)a b c d e f+ + + + + = [( ) ( ) 3] ( 3) ( ) ( ) 3a c b d e f a c e b d f+ + + + + = + + + + + = ( 3) [( ) ( ) 3]a b c e d f+ + + + + = ( 3) [( 3) ( 3)]a b c d e f+ + + + + ( 3) ( 3), (0 0 3) ( 3)a b∀ + ∈ ∃ + ∈Z Z sao cho : ( 3)(0 0 3) ( 3) (0 0 3)( 3) ( 3) a b a b a b a b + + = + + + = + ( 3) ( 3), ( 3) ( 3)a b a b∀ + ∈ ∃ − − ∈Z Z sao cho : ( 3) ( 3) (0 0 3) ( 3) ( 3) (0 0 3) a b a b a b a b + + − − = + − − + + = + Vậy ( 3)Z là nhóm. 2.15\69 Tập hợp các số thực có dạng 3a b+ với ,a b Q∈ và 2 2 0a b+ ≠ với phép nhân là nhóm. { }2 2( 3) 3 | , , 0Q a b a b Q a b= + ∈ + ≠ ( 3)Q ≠ ∅ ( hiển nhiên ) ( 3),( 3),( 3) ( 3)a b c d e f Q∀ + + + ∈ thì : = [( 3)( 3)]( 3) [( 3 ) ( ) 3]( 3)a b c d e f ac bd ad bc e f+ + + = + + + + = [( 3 3 3 ) ( 3 ) 3]ace bde adf bcf acf bdf ade bce+ + + + + + + = ( 3)[( 3 ) ( ) 3]a b be df cf de+ + + + = ( 3)[( 3)( 3)]a b c d e f+ + + ( 3) ( 3), (1 0 3) ( 3)a b Q Q∀ + ∈ ∃ + ∈ sao cho : ( 3)(1 0 3) ( 3) (1 0 3)( 3) ( 3) a b a b a b a b + + = + + + = + DoLoc Pham 1( 3) ( 3), ( 3) ( 3)a b Q a b Q−∀ + ∈ ∃ + ∈ và 1 1( 3) 3 a b a b −+ = + sao cho : 1( 3) 1 0 3 3 1 ( 3) 1 0 3 3 a b a b a b a b + = + + + = + + Vậy ( 3)Q là nhóm. 2.20\69 Tập hợp các ma trận vuông cấp n có định thức bằng 1 với phép nhân ma trận là nhóm . { }1 * | det 1n nM x M M= ∈ = 1nM ≠ ∅ ( hiển nhiên ) Tập hợp các ma trận vuông cấp n với phép nhân ma trận có tính kết hợp ( ĐSTT ) ( Phép nhân 2 ma trân kết quả là ma trận, phép nhân trên ma trận là phép toán 2 ngôi ) Phần tử đơn vị là 1 1nM∈ 1 1 1,n nx M x M−∀ ∈ ∃ ∈ và x-1 = x. Vậy 1nM là nhóm. 5\70 Cho X là nhóm với đơn vị là e. Chứng minh rằng với mọi a X∈ ta có 2a e= thì X là nhóm aben. Ta có 2a e= .a a e⇔ = hay 1a a−= 1,a X a X−∀ ∈ ∃ ∈ sao cho : 2( )ab abab e= = 1bab a−= 1 1ab b a− −⇔ = ab ba⇔ = 10\70 Chứng minh rằng trong nhóm cộng các số nguyên Z, một bộ phận A của Z là nhóm con của Z nếu A có dạng mZ, m Z∈ . { }|A mZ m Z= ∈ dùng tiêu chuẩn 3. A ≠ ∅ ( hiển nhiên ) 1 2,mz mz mZ∀ ∈ thì 1 2 1 2( )mz mz m z z mZ− = − ∈ Vậy mZ là nhóm con của (Z, +) 13\71 Cho A và B là hai bộ phận của nhóm X. Ta định nghĩa : DoLoc Pham 1 1 { | , } { | } AB ab a A b B A a a A− − = ∈ ∈ = ∈ Chứng minh các đẳng thức sau : a. (AB)C = A(BC). b. 1 1( )A A− − = c. 1 1 1( )AB B A− − −= d. Nếu A là nhóm con của X thì 1A A− = Giải : a. , ,a A b B c C∀ ∈ ∈ ∈ thì ( ) ( ) ( ) ( )AB C ab c a bc A BC= = = b. 1 1( )A A− − = , 1,a A a A−∀ ∈ ∃ ∈ thì 1 1( )a a A− − = ∈ c. 1,a A a A−∀ ∈ ∃ ∈ , 1,b B b B−∀ ∈ ∃ ∈ sao cho : 1 1 1 1 1( )ab b a B A− − − − −= ∈ d. 1,a A a A−∀ ∈ ∃ ∈ sao cho : 1A A− = 1 1 1( )a A− − −∈ và 1 1( )a A− − = vậy 1A A− ⊂ 1 1 1( ) ,a A a A− − −∈ ∈ vậy 1A A−⊂ Vậy 1A A− = 45\75 Cho tập hợp 3X = Z với Z là tập hợp các số nguyên, trên đó xác định một phép toán 2 ngội như sau : 3 1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3( , , )( , , ) ( ( 1) , , ) kk k k l l l k l k l k l= + − + + . a. Chứng minh rằng X với phép toán đó là một nhóm. b. Chứng minh rằng nhóm con A sinh bởi phần tử ( 1, 0, 0 ) là chuẩn tác Giải : a. Chứng minh X là nhóm : X ≠ ∅ ( hiển nhiên ) 1 2 3 1 2 3 1 2 3( , , ), ( , , ), ( , , )k k k l l l t t t X∀ ∈ ta có : 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3[( , , )( , , )]( , , ) [( ( 1) , , )]( , , ) kk k k l l l t t t k l k l k l t t t= + − + + DoLoc Pham = 3 3 31 1 1 2 2 2 3 3 3( ( 1) ( 1) , , ) k k lk l t k l t k l t++ − + − + + + + ( 1 ) Mặt khác : 1 2 3 1 2 3 1 2 3( , , )[( , , )( , , )]k k k l l l t t t = 31 2 3 1 1 2 2 3 3( , , )[( ( 1) , , ] lk k k l t l t l t+ − + + = 3 31 1 1 2 2 2 3 3 3( ( 1) ( ( 1) ), , ) k lk l t k l t k l t+ − + − + + + + = 3 3 31 1 1 2 2 2 3 3 3( ( 1) ( 1) , , ) k k lk l t k l t k l t++ − + − + + + + ( 2 ) So sánh ( 1 ) và ( 2 ) ta có điều kiện kết hợp. 1 2 3( , , )k k k X∀ ∈ , (0,0,0) X∃ ∈ sao cho : 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 0 1 2 3 1 2 3 1 2 3 ( , , )(0,0,0) ( ( 1) 0, 0, 0) ( , , ) (0,0,0)( , , ) (0 ( 1) ,0 ,0 ) ( , , ) kk k k k k k k k k k k k k k k k k k = + − + + = = + − + + = 11 2 3 1 2 3( , , ) ( , , )k k k X k k k X−∀ ∈ ∃ ∈ sao cho : 3 111 2 3 1 2 3( , , ) (( 1) , , )kk k k k k k− +− = − − − 3 3 3 3 3 3 1 1 1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 1 1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 ( , , )(( 1) , , ) ( ( 1) ( 1) , , ) (0,0,0) (( 1) , , )( , , ) (( 1) ( 1) , , ) (0,0,0) k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k − + − + − + − + − − − − = + − − − − = − − − = − + − − + − + = Vậy X là nhóm. b. Ta có : |nA a n Z= ∈ và a = ( 1, 0, 0 ) Ta chứng minh ( ,0,0)na n= • Khi n = 1 thì 1 (1,0,0)a = • Khi n = k thì ( ,0,0)ka k= • Ta cần chúng minh nó cũng đúng với n = k + 1. Nghĩa là : 1 1 0( ,0,0)(1,0,0) ( ( 1) 1,0,0) ( 1,0,0)k ka a a k k k+ = = = + − = + Vậy ( ,0,0)na n= với mọi n > 0. Trường hợp n 0 Nên ta cũng có : ( ,0,0)na n= Vậy ( ,0,0) |A n n Z= ∈ . Điều kiện chuẩn tắc : 1 2 3( , , ) , ( ,0,0)k k k X n A∀ ∈ ∀ ∈ ta có : 3 3 31 1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 3( , , )( ,0,0)(( 1) , , ) ( ( 1) , , )(( 1) , , ) k k kk k k n k k k k n k k k k− + − +− − − = + − − − − DoLoc Pham = 3 3 3 11 1 2 2 3 3( ( 1) ( 1) ( 1) , , ) k k kk n k k k k k− ++ − + − − − − = 3(( 1) ,0,0)k n A− ∈ . BÀI TẬP LÀM THÊM. 1. Trên tập số thực { }\ 1R xác định phép toán như sau : { }\ 1 : *R x y x y xy= + − với mọi x, y { }\ 1R∈ Chứng minh rằng { }( \ 1 ,*)R là nhóm và { }\ 1Q là nhóm con của { }\ 1R Giải : a. Chứng minh { }( \ 1 ,*)R là nhóm : { }\ 1R ≠ ∅ ( hiển nhiên ). { }, , \ 1x y z R∀ ∈ ta có : ( ) ( )xy z x y xy z= + − = ( )x y xy z x y xy z+ − + − + − = x y z xy xz yz xyz+ + − − − + = ( )x y z yz x y z yz+ + − − + − = ( )x y z yz+ − = ( )x yz . { } { }\ 1 , 0 \ 1x R R∀ ∈ ∃ ∈ sao cho : 0 0 0 0 0 x x x x x x ox x = + − = = + − = Vậy đơn vị là 0. { } { }1\ 1 , \ 1x R x R−∀ ∈ ∃ ∈ sao cho : 1 1 xx x − = − Thật vậy : 2 2 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 x x xx x x x x x x x xx x x x x x = + − = = − − − − = + − = = − − − − Vậy { }( \ 1 ,*)R là nhóm. b. { }\ 1Q là nhóm con của { }\ 1R dùng tiêu chuẩn 3. { }\ 1Q ≠ ∅ ( hiển nhiên ). { }, \ 1a b Q∀ ∈ ta có : { }\ 1 1 1 1 1 b b ab b aa a Q b b b b − = + − = ∈ − − − − Vậy { }\ 1Q là nhóm con của { }\ 1R . DoLoc Pham 2. Cho nhóm | 0 0 a b X ac c = ≠ và 1 | 0 0 b A c c = ≠ Chứng minh rằng A X Giải : a. Chứng minh A là nhóm con của X. A ≠ ∅ ( hiển nhiên ). 1 2 1 2 1 1 , 0 0 b b A c c ∀ ∈ thì : 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 0 0 0 b b b b c A c c c b c c + = ∈ + 11 1 , 0 0 b b A A c c − ∀ ∈ ∃ ∈ sao cho : 1 11 0 10 bb c c c − − = A∈ vì 11 1 0 0 0 110 bb c c c − = Vậy A là nhóm con của X. b. Chứng minh A X 1 1 , 0 0 10 ba b a b a acX X c c c − − ∀ ∈ ∃ = ∈ , 1 0 d A e ∀ ∈ ta có : 11 0 0 10 ba b d a ac c e c − = 1 0 10 ba ad bc a ac ce c − + = 1 0 b ad bc Ac c e − + + ∈ Vậy A X .
File đính kèm:
- Bai Tap Nhom Nhom con.pdf